Complete the following sentences with a word from the box: factors; significance; assessment; source; policy; assumption.
1. Classroom … is an essential part of the instructional process and can serve as meaningful sources of information about student learning.
2. There is a general … that women are worse drivers than men but statistics do not support this.
3. The discovery of the new drug is of great … to people suffering from heart problems.
4. Several … influenced the committee’s decision to hire a new teacher.
5. The college has adopted a strict no‐smoking …
6. Solar power is considered a sustainable … of energy.
Đáp án:
1. assessment |
2. assumption |
3. significance |
4. factors |
5. policy |
6. source |
Giải thích:
1. assessment = đánh giá
2. assumption = giả định
3. significance = ý nghĩa
4. factors = yếu tố
5. policy = chính sách
6. source = nguồn
Dịch:
1. Đánh giá lớp học là một phần thiết yếu của quá trình giảng dạy và có thể đóng vai trò là nguồn thông tin có ý nghĩa về việc học tập của học sinh.
2. Có một giả định chung rằng phụ nữ lái xe kém hơn nam giới nhưng số liệu thống kê không ủng hộ điều này.
3. Việc phát hiện ra loại thuốc mới có ý nghĩa to lớn đối với những người mắc bệnh tim.
4. Một số yếu tố ảnh hưởng đến quyết định thuê một giáo viên mới của ủy ban.
5. Trường đã áp dụng chính sách cấm hút thuốc nghiêm ngặt.
6. Điện mặt trời được coi là nguồn năng lượng bền vững.
I can't think of (go) ______ to visit her in hospital without (buy) ______ some flowers.
They left early because they didn't want to get caught in the traffic.
Fill in each gap with ONE suitable word in the box: tunnel; underpass; skytrain; walkways
1. They asked foreign companies to design a … through Hai Van Pass.
2. The Trung Hoa … in Ha Noi forms the city’s first four-layered intersection.
3. A huge network of elevated … in Hong Kong helps visitors walk across the city easily.
Choose one facility which was not available twenty years ago and write a short description of how students in the past studied without that facility.
Viết lại câu: As soon as he arrived, he phoned his parents. (No sooner)
I like the city life because there are many kinds of .................. (entertain).
Sắp xếp thành câu đúng: art/ creative/ are/ drawings/ students/ the/ some/ doing/ in/ club
My library card is up for ……………….. next year. It expires in December. (NEW)
Write a paragraph of about 60 words on the advantages of wearing uniform to school.