Cho sơ đồ sau (các chất phản ứng theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + NaOH (t°) → X1 + X2
(2) X1 + NaOH (CaO, t°) → X3 + Na2CO3
(3) X2 (H2SO4 đặc, 170°C) → X4 + H2O
(4) X2 + O2 (men giấm) → X5 + H2O
(5) 2X3 (1500°C, làm lạnh nhanh) → X6 + 3H2
(6) X6 + H2O (HgSO4, 80°C) → X7
(7) X7 + H2 (Ni, t°) → X2
Trong số các phát biểu sau:
(a) X5 hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(b) Tổng số liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử X2 là 8.
(c) X4 làm mất màu dung dịch KMnO4.
(d) X6 có phản ứng với AgNO3/NH3 dư, tạo thành kết tủa màu trắng bạc.
(e) Đốt cháy 1,5 mol X7 cần 3,75 mol O2 (hiệu suất phản ứng 100%).
Số phát biểu đúng là
(4) —> X2 là C2H5OH; X5 là CH3COOH
(5) —> X3 là CH4; X6 là C2H2
(6) —> X7 là CH3CHO
(3) —> X4 là C2H4
(2) —> X1 là CH3COONa
(1) —> X là CH3COOC2H5
(a) Sai: CH3COOH + Cu(OH)2 —> (CH3COO)2Cu + H2O
Cu2+ có màu xanh, còn xanh làm (hay xanh đậm) là màu của phức đồng với poliancol hoặc NH3.
(b) Đúng, CH3CH2OH có 8 liên kết (5C-H, 1C-C, 1C-O, 1O-H)
(c) Đúng: C2H4 + KMnO4 + H2O —> C2H4(OH)2 + KOH + MnO2
(d) Sai, X6 + AgNO3 + NH3 —> C2Ag2 (↓ vàng) + NH4NO3
(e) Đúng: nO2 = 1,5.2,5 = 3,75
CH3CHO + 2,5O2 —> 2CO2 + 2H2O
Chọn D
Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở là chất khí ở điều kiện thường, phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?
Amino axit nào sau đây trong phân tử có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino?
Khi để rượu etylic lâu ngày ngoài không khí sẽ có vị chua, chứng tỏ đã tạo ra axit nào sau đây?
Dung dịch alanin (axit α-amino propionic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu
Khí X cháy trong oxi có thể tạo ngọn lửa có nhiệt độ lên tới 3000°C nên được ứng dụng trong hàn cắt kim loại. Khí X là
Cá có mùi tanh do có chứa một số amin như trimetylamin,… Để khử mùi tanh của cá nên rửa cá với
Axit X có rất nhiều ứng dụng quan trọng. Phần lớn dùng để điều chế phân đạm NH4NO3, Ca(NO3)2,. Ngoài ra còn dùng để sản xuất thuốc nổ, thuốc nhuộm, dược phẩm,. Công thức của X là