Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

08/07/2024 59

Chất nào sau đây là muối axit?

A. NaCl.

B. NaHSO4. 

Đáp án chính xác

C. Na2SO4. 

D. Na2CO3.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

NaHSO4 là muối axit vì gốc axit có khả năng nhường H+.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Trùng ngưng hexametilenđiamin với axit adipic thu được polime X óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô, nhưng kém bền với nhiệt; với axit và có tính dai, bền, mềm mại, kiềm. X là polime nào sau đây?

Xem đáp án » 09/07/2023 102

Câu 2:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.

(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).

(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).

(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra hai muối là

Xem đáp án » 09/07/2023 96

Câu 3:

Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y và ancol Z (bậc 1). Biết X có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

Xem đáp án » 09/07/2023 92

Câu 4:

Nhiệt dung riêng của H2O là 4,2 J/(g.°C) (Có nghĩa là muốn làm cho 1 gam nước tăng 1°C thì cân cung cấp một nhiệt lượng là 4,2J). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol metan (CH4) thì lượng nhiệt toả ra là 890 kJ. Giả sử có những loại virus đang sống trong một cốc nước ở 30°C và những loại virus này có thể ngưng hoạt động hoặc chết ở nhiệt độ 70°C. Vậy để đun 100 gam H2O trong cốc đó từ 30°C lên 70°C thì ta cần phải đốt cháy V lít khí metan ở điều kiện tiêu chuẩn, biết rằng trong quá trình đốt và đun nóng thì nước chỉ hấp thụ được 75% lượng nhiệt. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án » 09/07/2023 91

Câu 5:

Điện phân dung dịch gồm 0,3 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn) bằng dòng điện một chiều có cường độ 2,68A. Sau t giờ thu được dung dịch X. Thêm bột Mg vào X, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn gồm hai kim loại và 1,12 lít khí không màu, dễ hóa nâu trong không khí. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 41,12 gam muối khan. Giá trị của t là.

Xem đáp án » 09/07/2023 90

Câu 6:

Công thức của metyl axetat là

Xem đáp án » 09/07/2023 89

Câu 7:

Cho 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, FeCl3, HCl và NaOH. Số dung dịch có khả năng phản ứng được với kim loại Al là

Xem đáp án » 09/07/2023 87

Câu 8:

Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Al(OH)3?

Xem đáp án » 09/07/2023 87

Câu 9:

Cho các phát biểu sau:

(a) Trong thành phần của xăng sinh học E5 có etanol.

(b) Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su tăng lên.

(c) Đun nóng mỡ lợn với dung dịch NaOH đặc, thu được xà phòng.

(d) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh tím.

(e) Khi làm đậu phụ từ sữa đậu nành có xảy ra sự đông tụ protein.

(f) Dung dịch lòng trắng trứng gà có phản ứng màu biure.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 09/07/2023 86

Câu 10:

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH loãng.

(2) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO3.

(3) Trộn dung dịch NaHCO3 và CaCl2 loãng rồi đun nóng nhẹ.

(4) Cho mẫu Mg vào dung dịch HNO3 loãng dư.

(5) Cho mẫu Ba vào dung dịch CuSO4 loãng.

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là

Xem đáp án » 09/07/2023 85

Câu 11:

Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí

Xem đáp án » 09/07/2023 84

Câu 12:

Lên men 1 tấn khoai chứa 85% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 70%. Khối lượng ancol thu được là

Xem đáp án » 09/07/2023 84

Câu 13:

Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

Xem đáp án » 09/07/2023 84

Câu 14:

Để chống ăn mòn cho các chân cột thu lôi bằng thép chôn dưới đất, người ta dùng phương pháp bảo vệ điện hoá. Trong thực tế, có thể dùng kim loại nào sau đây làm điện cực bảo vệ?

Xem đáp án » 09/07/2023 82

Câu 15:

X là chất rắn, dạng sợi màu trắng, không tan trong nước. Tên gọi của X là

Xem đáp án » 09/07/2023 82

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »