Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

10/07/2023 54

Đốt cháy hoàn toàn 8,58 gam triglixerit X, thu được H2O và 0,55 mol CO2. Nếu cho 25,74 gam X tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 38,61 gam X tác dụng được tối đa với 0,09 mol Br2 trong dung dịch. Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Trong phân tử X có 5 liên kết.

B. Số nguyên tử C của X là 54.

Đáp án chính xác

C. Giá trị của m là 26,58.

D. Đốt cháy 25,74 gam X thu được 1,53 mol H2O.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

nBr2 phản ứng với 8,58 gam X = 0,09.8,58/38,61 = 0,02 mol

Quy đổi 8,58 gam X thành (HCOO)3C3H5 (x), CH2 (y) và H2 (-0,02)

mX = 176x + 14y – 0,02.2 = 8,58

nCO2 = 6x + y = 0,55

→ x = 0,01; y = 0,49

A. Đúng: nX : nBr2 = 1 : 2 nên X có 5 liên kết π (2C=C + 3C=O)

B. Sai, số C = nCO2/nX = 55

C. Đúng, muối gồm HCOONa (3x), CH2 (y) và H2 (-0,02)

→ m muối = 8,86

→ Từ 25,74 gam X thu được m muối = 26,58 gam.

D. Đúng: nH2O = 4x + y – 0,02 = 0,51

→ Từ 25,74 gam X thu được nH2O = 1,53 mol

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl (dư), thu được a mol H2 và dung dịch chứa 31,19 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch chứa 0,55 mol H2SO4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và 0,14 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc, thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của a là

Xem đáp án » 10/07/2023 71

Câu 2:

Hỗn hợp E gồm X, Y và T (X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở (MX < MY); T là este hai chức tạo bởi X, Y và một ancol no, mạch hở Z). Đốt cháy hoàn toàn 6,88 gam E bằng một lượng O2 (vừa đủ), thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 3,24 gam H2O. Khi cho 3,44 gam E tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 6,48 gam Ag. Mặt khác, cho 6,88 gam E tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

Xem đáp án » 10/07/2023 70

Câu 3:

Cho 0,3 gam kim loại R phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 0,28 lít khí H2 (đktc). Kim loại R là

Xem đáp án » 10/07/2023 68

Câu 4:

Chất béo là trieste của axit béo với

Xem đáp án » 10/07/2023 65

Câu 5:

Kim loại nào sau đây khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4?

Xem đáp án » 10/07/2023 64

Câu 6:

Trong công nghiệp, khí X và NH3 được dùng để sản xuất phân urê. Sự tăng nồng độ của X trong khí quyển là nguyên nhân chủ yếu gây “hiệu ứng nhà kính”. Khí X là

Xem đáp án » 10/07/2023 63

Câu 7:

Cho m gam axit glutamic (HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH) phản ứng hết với dung dịch KOH (dư), thu được dung dịch chứa 17,84 gam muối. Giá trị của m là

Xem đáp án » 10/07/2023 63

Câu 8:

Este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng 1 mol X trong dung dịch KOH (vừa đủ), thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được tối đa 4 mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là

Xem đáp án » 10/07/2023 60

Câu 9:

Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C2H6, thu được 3,136 lít khí CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

Xem đáp án » 10/07/2023 59

Câu 10:

Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

Xem đáp án » 10/07/2023 58

Câu 11:

Từ 1 tấn nguyên liệu chứa 80% tinh bột, bằng phương pháp lên men (các chất còn lại trong nguyên liệu không lên men) sản xuất được V lít cồn 90°. Biết rằng sự hao hụt trong toàn bộ quá trình là 20%, khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 gam/ml. Giá trị của V là

Xem đáp án » 10/07/2023 58

Câu 12:

Chất nào sau đây là axit yếu?

Xem đáp án » 10/07/2023 57

Câu 13:

Trong công nghiệp, điều chế NaOH bằng cách điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn xốp). Chất X là

Xem đáp án » 10/07/2023 56

Câu 14:

Dung dịch etylamin không phản ứng với chất nào sau đây?

Xem đáp án » 10/07/2023 56

Câu 15:

Phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại thuộc loại

Xem đáp án » 10/07/2023 55

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »