A. from
B. other
C. in that
D. their
Đáp án D
Tạm dịch: Một con rùa khác với các loài bò sát khác ở chỗ cơ thể của nó được bọc trong một lớp vỏ bảo vệ của chính nó.
=> Căn cứ vào cấu trúc ngữ pháp ta thấy D sai.
Vì chủ ngữ ở đây là a turtle (số ít) nên tính từ sở hữu thay thế cho nó phải là “its”, không thể dùng “their” - số nhiều
Sửa lỗi: their => its
*Note: Đừng nhầm đáp án C vì nhiều bạn sẽ nghĩ lỗi sai ở đây do sử dụng prep + that trong mệnh đề quan hệ. Nhưng ở đây không có bất kì mệnh đề quan hệ nào vì câu có 2 chủ ngữ và hai động từ rất rõ ràng. Và in that ở đây mang nghĩa là ở chỗ/ bởi vì.
The company hopes that their new product launch _______ by many potential customers.
The United States __________ some 150,000 military reservists when the war broke out.
The only time I’ve ever eaten sushi was when I was on a trip to Japan.
- “How was your exam?”
- “A couple of questions were tricky, but on the __________ it was pretty easy.”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The website __________ by the web developer is user-friendly and easy to navigate.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
At the comer of the street is a shop where you can buy something special for your significantly other.
Despite the initial __________ result, they decided to go on with the proposed scheme.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
I was left out in the __________ in the annual promotions in the company.
In other case, they are not very (38) __________ engaged in the conversation.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Surely John won't forget his wedding anniversary again.