Which of the followings is NOT an evidence of monitoring studying?
Đáp án D
Giải thích: Điều sau đây KHÔNG phải là bằng chứng của việc theo dõi học tập?
A. Nhận thức được mục đích học tập B. Theo dõi sự hiểu biết của họ về bài học
C. Xử lý sai lầm trong hiểu biết D. Nhìn vào lưng của họ
Thông tin: for example, low-achieving students often do not monitor their understanding of content; they may not be aware of the purpose of studying; and they show little evidence of looking back, or employing “fix-up” strategies to fix understanding problems.
Tạm dịch: ví dụ như học sinh có thành tích thấp thường không theo dõi hiểu biết của mình về bài học; họ có thể không nhận thức được mục tiêu học tập; và họ thường không đọc lại hoặc sử dụng các chiến lược "sửa chữa" để khắc phục các vấn đề về hiểu biết.
Chọn D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Most of the information in this book, particular the scientific terminology, is difficult to understand for people without a background in science.
WHO's objective is ___________ by all people of the highest possible level of health.
He _______ that she was not interested in a relationship from what she said in her letter.
Indonesia got off to a ____________ start with a goal in the first half, but Vietnam still won the match in the end.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Martin is called the teacher's pet by his classmates because he is taken under his teacher's _____.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges.
“What can I do for you?” - “_______.”