Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích: sound + adj: nghe có vẻ như (thế nào)
surprised (adj): ngạc nhiên (tính từ bị động mô tả cảm xúc của con người do bị tác động mà có)
surprising (adj): làm ngạc nhiên (tính từ chủ động mô tả đặc điểm, tính chất của người/ vật)
Tạm dịch: Cô ấy có vẻ không ngạc nhiên khi tôi nói với cô ấy tin tức.Give the correct form of the word in brackets
Once a year, gathered all together in this church, we (MEMORY) _____ those who lost their lives in the great war.
My father started to give up smoking last year.
=> My father has ___________________________________.