Kiến thức về từ loại A. competition /,kəmpə’ti∫n/ (n): sự tranh giành, cuộc tranh tài B. competitively /kəm’petətivli/ (adv): có sức cạnh tranh C. competitive /kəm’petətiv/ (a): cạnh tranh D. compete /kəm’pi:t/ (v): ganh đua, cạnh tranh Ta cần điền một danh từ đứng sau bổ nghĩa cho tính từ “new” Tạm dịch: The job market is constantly changing due to innovative technology and new (4)______. (Thị trường việc làm luôn thay đổi do công nghệ đổi mới và cạnh tranh mới.)