Đáp án B
Kiến thức về từ loại
A. vary /’veəri/ (v): thay đổi
B. variety /və’raiəti/ (n): sự khác nhau, sự đa dạng
C. various /’veəriəs/ (n): khác nhau
D. variously /’veəriəsli/ (adv): một cách khác nhau
Ta có cụm a wide variety of sth: sự đa dạng của cái gì
Tạm dịch: The study also found that social networks allow us to have discussions with a much more diverse set of people than in the real world, so we share knowledge with people from a wide (5) ______ of backgrounds.
(Nghiên cứu cũng cho thấy các mạng xã hội cho phép chúng ta thảo luận với một nhóm người đa dạng hơn nhiều so với thế giới thực, vì vậy chúng ta chia sẻ kiến thức với mọi người từ nhiều nguồn gốc khác nhau.)