500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Phần 13)
-
1528 lượt thi
-
5 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đáp án D
Kiến thức về liên từA. while: trong khi
B. however: tuy nhiên
C. despite: mặc dù
D. therefore: do đó
=> Căn cứ vào nghĩa của câu là mối quan hệ nhân quả, vì vậy ta điền “therefore” .
Tạm dịch: Advances in mobile technology and social networking websites mean we spend more time online than ever before. If Facebook were a country, it would be the third largest in the world by population (The Economist, 2010). It is (1) ______ not surprising that so many psychologists, sociologists, and others are eager to give their thoughts on how this is impacting negatively on our society.
(Những tiến bộ trong công nghệ di động và các trang web mạng xã hội có nghĩa là chúng ta dành nhiều thời gian trực tuyến hơn bao giờ hết. Nếu Facebook là một quốc gia, nó sẽ là quốc gia lớn thứ ba trên thế giới tính theo dân số (The economist, 2010). Do đó, không có gì đáng ngạc nhiên khi rất nhiều nhà tâm lý học, nhà xã hội học và những người khác mong muốn đưa ra suy nghĩ của họ về cách điều này đang tác động tiêu cực đến xã hội của chúng ta.)
Câu 2:
Đáp án B
Kiến thức về đại từ quan hệ
A. cái gì
B. người mà
C. cái mà
D. ai, người mà
Cả “what” và “which” đều không được dùng để thay thế cho danh từ chỉ người ở phía trước. “whom” đóng vai trò là tân ngữ => đại từ quan hệ “who” thay thế cho danh từ “online friends”
Tạm dịch: The biggest criticism levelled at social networking is that young people are losing their offline friends to online friends (2) ______ are unable to provide the same deep connection and emotional support.
(Những lời chỉ trích lớn nhất được nhằm vào trên mạng xã hội là những người trẻ tuổi đang mất bạn bè ngoại tuyến của họ cho những người bạn trực tuyến không thể cung cấp kết nối sâu sắc và hỗ trợ cảm xúc.)
Câu 3:
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. uninvolved /’ʌnin’vɔlvd/ (a): không bao hàm
B. unequalled /,ʌn’i:kwəld/ (a): không ai sánh kịp, vô song
C. unsettled /ʌn’setld/ (a): không ổn định, rối loạn
D. unfounded /,ʌn’faʊndid/ (a): vô căn cứ, không có cơ sở
Tạm dịch: The biggest criticism levelled at social networking is that young people are losing their offline friends to online friends who are unable to provide the same deep connection and emotional support. However, a lot of research shows these criticisms are generally (3) ______.
(Những lời chỉ trích lớn nhất được nhằm vào trên mạng xã hội là những người trẻ tuổi đang mất bạn bè ngoại tuyến của họ cho những người bạn trực tuyến không thể cung cấp kết nối sâu sắc và hỗ trợ cảm xúc. Tuy nhiên, rất nhiều nghiên cứu cho thấy những lời chỉ trích nói chung là không có cơ sở.)
Câu 4:
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. make /meik/ (v): làm, chế tạo
B. provide /prə’vaid/ (v): cung cấp
C. combine /kəm’bain/ (v): kết hợp
D. substitute /’sʌbstitju:t/ (v): thay thế
Tạm dịch: One study by the Pew Internet and American Life Project (2009) found that people are not (4) ______ offline friends with online companions but are using them to support their offline relationships.
(Một nghiên cứu của Pew Internet và American Life Project (2009) cho thấy mọi người không thay thế bạn bè ngoại tuyến bằng bạn đồng hành trực tuyến mà đang sử dụng họ để hỗ trợ các mối quan hệ ngoại tuyến của họ.)
Câu 5:
Đáp án B
Kiến thức về từ loại
A. vary /’veəri/ (v): thay đổi
B. variety /və’raiəti/ (n): sự khác nhau, sự đa dạng
C. various /’veəriəs/ (n): khác nhau
D. variously /’veəriəsli/ (adv): một cách khác nhau
Ta có cụm a wide variety of sth: sự đa dạng của cái gì
Tạm dịch: The study also found that social networks allow us to have discussions with a much more diverse set of people than in the real world, so we share knowledge with people from a wide (5) ______ of backgrounds.
(Nghiên cứu cũng cho thấy các mạng xã hội cho phép chúng ta thảo luận với một nhóm người đa dạng hơn nhiều so với thế giới thực, vì vậy chúng ta chia sẻ kiến thức với mọi người từ nhiều nguồn gốc khác nhau.)