IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Từ vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Từ vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Từ vựng có đáp án

  • 856 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

A person who is in charge of a sports game and who makes certain that the rules are followed is called: 

Xem đáp án
referee (n): trọng tài

goalkeeper (n): thủ môn

opponent (n): đối thủ                         

player (n): người chơi 

=>A person who is in charge of a sports game and who makes certain that the rules are followed is called a referee


Câu 2:

Cụm từ “phạm lỗi" trong tiếng Anh là "_____a foul" ?

Xem đáp án
A. chạy hết tốc lực

B. vi phạm

C. cúi xuống               

D. hướng dẫn

Commit a foul: phạm lỗi 


Câu 3:

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau: 

The goalkeeper can also be ejected for twenty seconds if a major foul iscommitted. 

Xem đáp án
ejected (v-ed): bị loại ra

advance (v): tiên tiến 

sprint     (v):  chạy nước rút              

play       (v): chơi

exclude  (v): loại ra, excluded (ved): bị loại ra

=>ejected = excluded     

Tạm dịch:Thủ môn bị buộc phải rời sân hai mươi giây nếu phạm lỗi chính.


Câu 4:

After a tie, there are two overtime periods of three minutes each

Xem đáp án
tie (n): trận hòa

penalty  (n): phạt đền       

draw (n): trận hòa                              

score (n): điểm     

goal (n): bàn thắng

tie = draw

Tạm dịch:Sau khi hòa, hai đội có thêm ba phút bù giờ mỗi lần


Câu 5:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

A defensive player may only hold, block or pull a/ an _______ who is touching or holding the ball.

Xem đáp án
audience (n): khán giả

referee (n): giám khảo                        

goalie (n): thủ môn 

opponent (n): đối thủ

=>A defensive player may only hold, block or pull an opponent who is touching or holding the ball. 

Tạm dịch:Một hậu vệ chỉ có thể giữ, chặn hoặc kéo đối thủ người đang chạm hoặc giữ bóng.


Câu 6:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

If a defender _______ a foul within the five meter area that prevents a likely goal,the attacking team is awarded a penalty throw or shot. 

Xem đáp án
commit  (v): phạm (lỗi)

interfere (v): cản trở                        

punch (v): đấm   

touch (v): chạm

Commit a foul: phạm lỗi

=>If a defender commits  a foul within the five meter area that prevents a likely goal, the attacking team is awarded a penalty throw or shot.          

Tạm dịch:Nếu một hậu vệ phạm lỗi trong phạm vi năm mét mà ngăn chặn một cơ hội ghi bàn, đội bạn được một quả phạt đền hoặc giành quyền phát bóng. 


Câu 7:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

The more goals the players _______, the more exciting the match became.

Xem đáp án
marked (ved): đánh dấu

made (v3): làm                                     

scored  (ved): ghi bàn   

sprinted (ved): chạy hết sức lực

score a goal/ goals: ghi bàn 

=>The more goals the players scored, the more exciting the match became.  

Tạm dịch:Người chơi càng ghi được nhiều bàn thắng, trận đấu càng trở nên thú vị.


Câu 8:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

_______ is a sport in which two or more people perform complicated and carefully planned movements in water in time to music.

Xem đáp án
Rowing (n): chèo thuyền

Windsurfing (n): lướt sóng    

Diving (n): lặn       

Synchronized swimming (n): bơi nghệ thuật

=>Synchronized swimming is a sport in which two or more people perform complicated and carefully planned movements in water in time to music.

Tạm dịch:Bơi nghệ thuật là một môn thể thao trong đó hai hoặc nhiều người biểu diễn những chuyển động điệu nghệ, được tập duyệt kĩ lưỡng ở dưới nước và có tiếng nhạc trong khi họ biểu diễn. 


Câu 9:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

If the tie is not broken after two overtime _______, a penalty shootout will determine the winner.

Xem đáp án
opponents (n): đối thủ 

waves (n): sóng                     

parts (n): phần     

periods (n): quãng thời gian

overtime period: quãng thời gian bù giờ

=>If the tie is not broken after two overtime periods, a penalty shootout will determine the winner. 

Tạm dịch:Nếu thế hòa vẫn không được phá vỡ sau 2 lần bù giờ, một loạt đá luân lưu sẽ quyết định đội chiến thắng.


Câu 10:

Chọn từ thích hợp điển vào chỗ trống: 

Minor _______ occur when a player impedes or otherwise prevents the free movement of an opponent including swimming on the opponent's shoulders, back or legs

Xem đáp án
penalties (n.pl): đá phạt

shots (n.pl): cú sút                        

fouls (n.pl): lỗi   

motions (n.pl): cử động, chuyển động

=>Minor fouls occur when a player impedes or otherwise prevents the free movement of an opponent including swimming on the opponent's shoulders, back or legs 

Tạm dịch:Những lỗi nhỏ xảy ra khi một cầu thủ cản phá những pha băng lên của đội bạn bằng cách trườn lên vai, qua lưng hoặc chân của của cầu thủ đội bạn.


Câu 11:

Chọn đáp án đúng hoàn thành câu sau: 

If the score is tied at the end of regulation play, two _______ periods of threeminutes each are played.

Xem đáp án
half  (adj): 1 nửa

halftime (n): giờ giải lao                     

quarter (adj): 1/4   

overtime (adj): quá giờ

overtime period: quãng thời gain bù giờ 

=>If the score is tied at the end of regulation play, two overtime periods of three minutes each are played.

Tạm dịch: Nếu tỉ số vẫn ở thế cân bằng cho đến cuối trận, trận đấu sẽ tiếp tục với 2 quãng thời gian bù giờ (mỗi quãng kéo dài 3 phút). 


Câu 12:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

They are going to _______ the pool to 1.8 meter.

Xem đáp án
deep  (adj): sâu

depth (n): chiều sâu                            

deepen (v): làm sâu   

deeply (adv): sâu sắc

Trong câu chưa có động từ chính :

=>They are going to deepen the pool to 1.8 meter.

Tạm dịch:Họ dự định làm sâu cái bể tới 1,8m


Câu 13:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

The referee had no hesitation in awarding the visiting team a _______.

Xem đáp án
penalty  (n): cú đá phạt

penalize (v): phạt                    

penal (adj): có thể bị phạt   

penalization (n): sự trừng phạt

Chỗ cần điền sau mạo từ nên cần 1 danh từ.

=>The referee had no hesitation in awarding the visiting team a penalty

Tạm dịch:Trọng tài không chần chừ trao cho đội đối thủ 1 cú đá phạt


Câu 14:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

The final  _______ was 2-0.

Xem đáp án
score (n): tỷ số

scorer (n): cầu thủ ghi bàn 

scores (n.pl): tỷ số

Chỗ cần điền sau tính từ nên cần 1 danh từ,  động từ là "was" nên cần dùng danh từ số ít: 

=>The final  score was 2-0.

Tạm dịch:Tỷ số cuối cùng là 2 - 0


Câu 15:

Chọn đáp án đúng hoàn thành câu sau: 

_______ players are not allowed to interfere with the opponent's movements unlessthe player is holding the ball.

Xem đáp án
Defense (n): sự phòng thủ

Defensive (adj):  phòng thủ                

Defender (n): hậu vệ   

Defensively (adv): phòng thủ

Chỗ cần điền đứng trước 1 danh từ (players)  nên cần tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó 

=>Defensive players are not allowed to interfere with the opponent's movements unless the player is holding the ball.

Tạm dịch:Những cầu thủ ở hàng phòng thủ không được phép tranh bóng với đối thủ trừ khi cầu thủ đó đang giữ bóng. 


Bắt đầu thi ngay