Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập Trắc nghiệm Unit 9 Vocabulary and Grammar

Bài tập Trắc nghiệm Unit 9 Vocabulary and Grammar

Bài tập Trắc nghiệm Unit 9 Vocabulary and Grammar

  • 596 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Many desert plants develop their long and shallow root system._________, they can collect much water as much as possible.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Mệnh đề kết quả. Therefore, mệnh đề nguyên nhân

Dịch: Nhiều loài thực vật sa mạc phát triển hệ thống rễ dài và nông của chúng . Do vậy, chúng có thể thu thập càng nhiều nước càng tốt.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Deserts often include _________ and rocky surface.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Sand: cát

Dịch: Các sa mạc thường có cát và bề mặt đá.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

We go to school every day per week____________ Sundays.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Except+ N: ngoại trừ

Dịch: Chúng mình đi học mỗi ngày trong tuần ngoại trừ chủ nhật.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

___________ a desert requires a lot of careful preparation and survival skills.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: V_ing+ sth giữ vai trò là chủ ngữ trong câu.

Dịch: Khám phá một sa mạc đòi hỏi rất nhiều sự chuẩn bị cẩn thận và các kỹ năng sinh tồn.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

You have no choice __________ work hard to make your parents happy.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: but+ do sth: Ngoài trừ làm gì

Dịch: Bạn không có sự lựa chọn ngoại trừ làm việc chăm chỉ để khiến bố mẹ mình vui.


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

____________ other students, he goes to school five days per week.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Like+ N: giống ai

Dịch: Như những học sinh khác, anh ấy tới trường 5 ngày một tuần.


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Newcomers find it difficult_______ a new environment when studying abroad.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Find it + adj+ to do sth: Thấy… để làm gì

Dịch: Những du học sinh cảm thấy khó khăn trong việc thích ứng với một môi trường mới khi đi du học nước ngoài.


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

_____________ drive to fast. You will be fined.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Don’t+ V nguyên thể: đừng làm gì

Dịch: Đừng lái xe quá nhanh. Bạn sẽ bị phạt đấy.


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

The Sahara is the largest hot desert in the world______ it isn’t the largest one in the world.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: But: nhưng

Dịch: Sahara là sa mạc nóng nhất trên thế giới nhưng nó không phải là sa mạc lớn nhất trên thế giới.


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

It is raining heavily_______ we can’t go out for walking.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Mệnh đề nguyên nhân+ so+ mệnh đề kết quả

Dịch: Trời mưa rất to vì vậy chúng tôi không thể ra ngoài đi dạo được.


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

The weather is so cold.________, we still continue our exploration of this beautiful place.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: however: tuy nhiên

Dịch: Trời rất lạnh. Tuy nhiên, chúng tôi vẫn tiếp tục cuộc khám phá mảnh đất xinh đẹp này.


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I missed the lessons yesterday so I have to___________ on work.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Catch up: làm bù để bắt kịp công việc đã lỡ

Dịch: Tôi bỏ lỡ các tiết học hôm qua vì vậy tôi cần làm bù để bắt kịp công việc.


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Teenagers can’t live ___________ a smart phone.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Without+ N: nếu không có

Dịch: Giới trẻ không thể sống nếu thiếu một chiếc điện thoại thông minh.


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I went to a food stall to buy some sandwiches for breakfast________ it didn’t have it.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: But: nhưng

Dịch: Tôi đã đến cửa hàng ăn để mua vài cái bánh sandwich cho bữa sáng nhưng ở đó không có.


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

________ Simpson Desert of_______ Australia is the largest desert of the country.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: The + sa mạc

Ø+ tên đất nước

Dịch: Sa mạc Simpson của Úc là sa mạc lớn nhất của đất nước này.


Bắt đầu thi ngay