Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar

Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar

Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar

  • 559 lượt thi

  • 19 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.

In Britain, it is compulsory to go to school between the ages of five and sixteen.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Compulsory (bắt buộc) = required (được yêu cầu)

Dịch: Ở Anh, bắt buộc phải đi học trong độ tuổi từ năm đến mười sáu.


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.

Although it is now redundant, the church continues to be used occasionally for worship.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Redundant = unnecessary (thừa, không dùng đến)

Dịch: Mặc dù bây giờ là dư thừa, nhà thờ thỉnh thoảng vẫn được sử dụng để thờ cúng.


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.

Polish artist Pawel Kuzinsky creates satirical paintings filled with thought-provoking messages about the world.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Thought-provoking = inspirational (truyền cảm hứng)

Dịch: Nghệ sĩ người Ba Lan, Pawel Kuzinsky, tạo ra những bức tranh châm biếm chứa đầy những thông điệp kích thích tư duy về thế giới.


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.

She was brought up in the slums of Leeds.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Slum (khu ổ chuột) = poor area (khu vực nghèo nàn)

Dịch: Cô được nuôi dưỡng trong khu ổ chuột của thành phố Leeds.


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.

The Freephone 24 Hour National Domestic Violence Helpline is a national service for women experiencing domestic violence, their family, friends, colleagues and others calling on their behalf.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Domestic = in the same country (trong nước)

Dịch: Đường dây trợ giúp Bạo hành Gia đình Miễn phí 24 giờ là một dịch vụ quốc gia dành cho phụ nữ bị bạo lực gia đình, gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và những người khác gọi thay mặt họ.


Câu 6:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.

She's a down-to-earth woman with no pretensions.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Down-to-earth = practical (thực tế)

Dịch: Cô ấy là một người phụ nữ thực tế, không giả vờ.


Câu 7:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.

It is crucial that urban people not look down on rural areas.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Crucial = vital (cực kì quan trọng)

Dịch: Điều quan trọng là người dân thành thị không xem thường khu vực nông thôn.


Câu 11:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

My parents are glad ____ my success in finding a job after graduation.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: S + tobe + adj + to V (ai đó như thế nào khi làm gì)

Dịch: Bố mẹ tôi rất vui khi thấy tôi thành công trong việc tìm việc làm sau khi tốt nghiệp.


Câu 12:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

My parents are glad ____ my success in finding a job after graduation.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: S + tobe + adj + to V (ai đó như thế nào khi làm gì)

Dịch: Bố mẹ tôi rất vui khi thấy tôi thành công trong việc tìm việc làm sau khi tốt nghiệp.


Câu 13:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

My parents are glad ____ my success in finding a job after graduation.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: S + tobe + adj + to V (ai đó như thế nào khi làm gì)

Dịch: Bố mẹ tôi rất vui khi thấy tôi thành công trong việc tìm việc làm sau khi tốt nghiệp.


Câu 14:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

My parents are glad ____ my success in finding a job after graduation.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: S + tobe + adj + to V (ai đó như thế nào khi làm gì)

Dịch: Bố mẹ tôi rất vui khi thấy tôi thành công trong việc tìm việc làm sau khi tốt nghiệp.


Câu 15:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

My parents are glad ____ my success in finding a job after graduation.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: S + tobe + adj + to V (ai đó như thế nào khi làm gì)

Dịch: Bố mẹ tôi rất vui khi thấy tôi thành công trong việc tìm việc làm sau khi tốt nghiệp.


Câu 16:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

It isn't ____ for him to take charge of the financial burden on his family.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: It is + adj + for O + to V (thật như thế nào để ai đó làm gì)

Dịch: Không dễ để anh ta chịu trách nhiệm về gánh nặng tài chính cho gia đình.


Câu 17:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

My teacher always gives me advice ____ suitable career in the future.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Give sb advice

Dịch: Giáo viên của tôi luôn cho tôi lời khuyên để chọn nghề nghiệp phù hợp trong tương lai.


Câu 18:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

We're ____ to announce that you were selected to be our new faculty manager.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Vị trí trống cần tính từ

Dịch: Chúng tôi vui mừng thông báo rằng bạn đã được chọn làm quản lý giảng viên mới của chúng tôi.


Câu 19:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

It is unnecessary for ____ to do this task. It's not ours.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Vị trí trống cần tân ngữ

It is + adj + for O + to V (thật như thế nào để ai đó làm gì)

Dịch: Nó là không cần thiết cho chúng tôi để thực hiện nhiệm vụ này. Nó không phải của chúng ta.


Bắt đầu thi ngay