Thứ bảy, 27/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 3)

Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 3)

Bộ câu hỏi: Cấp so sánh (có đáp án)

  • 1258 lượt thi

  • 39 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Life in the city is ______ than life in the countryside.

Câu 2:

Of all the candidates who were interviewed yesterday, he was ______ .

Câu 3:

Youth unemployment is getting ______ serious in large cities.

Câu 4:

Tina is not ______ her brother.

Câu 5:

The revised manuscript is ______ than the previous one.

Câu 6:

The more tasks I need to finish, ______ stressed I become.

Câu 8:

It’s believed that ______ young people choose not to attend college.

Câu 10:

This report was ______ than the one I read yesterday.

Câu 11:

This exercise is ______ than the one he’s just finished.

Câu 12:

The weather is getting ______ these days. I think we should have an air conditioner installed.

Câu 13:

The bride is ______ because today is her wedding.

Câu 14:

This is ________ question I’ve ever been asked.

Câu 15:

It’s surprising that __________ women decide to delay motherhood.

Câu 16:

I think that she sings ______ than other contestants.

Câu 18:

The trip to Hue is ______ experience in my life.

Câu 19:

You should ask Phong for advice; he’s ______ than me.

Câu 20:

The situation is getting ______ complicated. We should take action now.

Câu 21:

Staying in a hotel costs ______ staying in a student hostel.

Câu 22:

______ comfortable I feel, the more creative I am.
Xem đáp án

Chọn B

Cấu trúc so sánh kép:

The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V: càng…càng

Tạm dịch: Tôi càng cảm thấy thoải mái, tôi càng sáng tạo.


Câu 23:

Susan is ______ dependable than her older brother.
Xem đáp án

Chọn A

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ/trạng từ dài:

S + be/V + more + adj/adv + than...

Tạm dịch: Susan đáng tin cậy hơn anh trai của cô ấy.


Câu 24:

The covid-19 pandemic is ______ serious than any other health crisis, isn’t it?

Xem đáp án

Chọn D

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ/trạng từ dài:

S + be/V + more + adj/adv + than...

Tạm dịch: Đại dịch covid-19 nghiêm trọng hơn bất kỳ cuộc khủng hoảng sức khỏe nào khác phải không?


Câu 25:

The more fossil fuels we use, ________ the Earth will become.

Xem đáp án

Chọn D

Cấu trúc so sánh kép:

The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V: càng…càng

Tạm dịch: Chúng ta càng sử dụng nhiều nhiên liệu hóa thạch, Trái đất sẽ càng trở nên nóng hơn.


Câu 26:

My sister enjoys surfing the Internet more than reading magazines.
Xem đáp án

Chọn A

Tạm dịch: Chị tôi thích lướt Internet hơn là đọc tạp chí.

A. Chị tôi không thích đọc tạp chí bằng lướt Internet.

B. Chị tôi không thích lướt Internet bằng đọc tạp chí.

C. Chị tôi thích đọc tạp chí hơn là lướt Internet.

D. Chị tôi thích lướt Internet nhiều như đọc tạp chí.


Câu 27:

Perhaps John was ______ person when he was nominated for the presidency.
Xem đáp án

Chọn C

Cấu trúc so sánh nhất với tính từ/trạng từ ngắn:

S + to be/V + the + adj/adv – est

- Những tính từ/ trạng từ có 2 âm tiết kết thúc bằng phụ âm y –> ta đổi y thành i và thêm -est. Ví dụ: dry => driest, happy => happiest.

Tạm dịch: Có lẽ John là người hạnh phúc nhất khi được đề cử cho chức vụ tổng thống.


Câu 28:

Do you think that the Omicron variant is ______ than the Delta variant?
Xem đáp án

Chọn B

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ/trạng từ dài:

S + be/V + more + adj/adv + than...

Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng biến thể Omicron dễ lây nhiễm hơn biến thể Delta không?


Câu 29:

The more time you spend reading a book, ______ knowledge you gain.
Xem đáp án

Chọn D

Cấu trúc so sánh kép:

The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V: càng…càng

Tạm dịch: Bạn càng dành nhiều thời gian đọc sách, bạn càng thu được nhiều kiến thức.


Câu 30:

The more you attend to the lesson, ______ knowledge you will acquire.

Xem đáp án

Chọn D

Cấu trúc so sánh kép:

The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V: càng…càng

Tạm dịch: Bạn càng chú tâm vào bài học, bạn sẽ càng thu được nhiều kiến thức hơn.


Câu 31:

Max isn’t as friendly as his girlfriend.
Xem đáp án

Chọn B

Tạm dịch: Max không thân thiện như bạn gái của anh ấy.

A. Max thân thiện hơn bạn gái của anh ấy.

B. Max kém thân thiện hơn bạn gái của anh ấy.

C. Bạn gái của Max không thân thiện như anh ấy.

D. Bạn gái của Max cũng thân thiện như anh ấy.


Câu 33:

Renting a car costs ______ using our own motorbike.
Xem đáp án

Chọn B

Cấu trúc so sánh hơn gấp theo bội số:

S + V + số lần + as + much + as ….

Tạm dịch: Thuê một chiếc ô tô đắt gấp đôi so với sử dụng xe máy của chúng tôi.


Câu 34:

According to a recent survey, ______ young people said that they didn’t want to get married.

Xem đáp án

Chọn A

Cấu trúc so sánh kép càng ngày càng:

+ Tính từ/trạng từ ngắn: adj/adv + -er and adj/adv + -er

+ Tính từ/trạng từ dài: more and more + adj/adv

+ Danh từ: more and more + N

Tạm dịch: Theo một cuộc khảo sát gần đây, ngày càng có nhiều bạn trẻ nói rằng họ không muốn kết hôn.


Câu 35:

The more relaxed I feel, ______ clearly I can think.
Xem đáp án

Chọn D

Cấu trúc so sánh kép:

The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V: càng…càng

Tạm dịch: Tôi càng cảm thấy thoải mái, tôi càng có thể suy nghĩ rõ ràng hơn.


Câu 36:

Life is getting ______ hectic and people are under constant pressure.
Xem đáp án

Chọn C

Cấu trúc so sánh kép càng ngày càng:

+ Tính từ/trạng từ ngắn: adj/adv + -er and adj/adv + -er

+ Tính từ/trạng từ dài: more and more

+ adj/adv+ Danh từ: more and more + N

Tạm dịch: Cuộc sống ngày càng bận rộn và con người luôn phải chịu áp lực.


Câu 37:

The pace of life in the countryside is slower than that in big cities.
Xem đáp án

Chọn C

Tạm dịch: Nhịp sống ở nông thôn chậm hơn ở các thành phố lớn.

A. Nhịp sống ở nông thôn chậm như ở các thành phố lớn.

B. Nhịp sống ở nông thôn không chậm như ở các thành phố lớn.

C. Nhịp sống ở các thành phố lớn nhanh hơn ở nông thôn.

D. Nhịp sống ở các thành phố lớn nhanh như ở nông thôn.


Câu 38:

______ experience you have, the more job opportunities you may have.
Xem đáp án

Chọn A

Cấu trúc so sánh kép:

The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V: càng…càng

Tạm dịch: Bạn càng có nhiều kinh nghiệm, bạn càng có nhiều cơ hội việc làm.


Câu 39:

Dutch speaks Vietnamese more fluently than Lucy.
Xem đáp án

Chọn C

Tạm dịch: Dutch nói tiếng Việt trôi chảy hơn Lucy.

A. Lucy nói tiếng Việt trôi chảy như Dutch.

B. Dutch không nói tiếng Việt trôi chảy bằng Lucy.

C. Lucy không nói tiếng Việt trôi chảy như Dutch.

D. Dutch nói tiếng Việt trôi chảy như Lucy.


Bắt đầu thi ngay