Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 3)

Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 3)

Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)

  • 3059 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

I like eating in this restaurant because the waiters are very _______ and friendly.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Kiến thức từ loại:

- helpfulness (n): sự hữu ích

- helpfully (adv): một cách hữu ích

- helpful (adj): hữu ích, tử tế

- help (n): giúp đỡ

Ta cần một tính từ đứng sau to be are và trạng từ very.

Tạm dịch: Tôi thích ăn tại nhà hàng này vì những bồi bàn rất tử tế và thân thiện.


Câu 2:

The Internet is considered the most wonderful _______ of all time.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Kiến thức từ loại:

- invent (v): sáng chế

- invention (n): phát minh

- inventive (adj): sáng tạo

- invented (adj): được sáng chế

Ta cần một danh từ đứng sau tính từ wonderful.

Tạm dịch: Mạng Internet được xem là phát minh tuyệt vời nhất mọi thời đại.


Câu 3:

The water looks quite _______ here, so be careful.
Xem đáp án
Chọn đáp án B

Kiến thức từ loại:

- depth (n): độ sâu

- deep (adj): sâu

- deepen (v): đào sâu

- deeply (adv): một cách sâu sắc

Ta cần một tính từ đứng sau động từ liên kết looks và trạng từ quite.

Tạm dịch: Nước trông khá sâu ở chỗ này, nên hãy cẩn thận.


Câu 4:

To become a novelist, you need to be more _______ .
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Kiến thức từ loại:

- create (v): tạo ra

- creation (n): sự tạo nên

- creativity (n): sự sáng tạo

- creative (adj): sáng tạo

Ta cần một tính từ đứng sau to be.

Tạm dịch: Để trở thành một tiểu thuyết gia, bạn cần phải sáng tạo hơn .


Câu 5:

Bob is a _______ driver, so don’t let him drive you home.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Kiến thức từ loại:

- careless (adj): bất cẩn

- carefully (adv): một cách cẩn thận

- carelessness (n): sự bất cẩn

- care (n): sự quan tâm (v): quan tâm

Ta cần dùng một tính từ đứng trước danh từ driver. Khi đó cả careful driver là 1 cụm danh từ, đứng sau mạo từ a.

Tạm dịch: Bob là một tài xế bất cẩn, thế nên đừng để anh ta chở bạn về nhà.


Câu 6:

Sam is quite _______ about the trip to the tropical rainforest.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Kiến thức từ loại:

- excite (v): làm hứng thú

- excitement (n): sự hứng thú

- excited (adj): hào hứng

- exciting (adj): thú vị

Ta có cấu trúc: be excited about: hào hứng về

Tạm dịch: Sam khá là hào hứng về chuyến đi tới rừng mưa nhiệt đới.


Câu 7:

You should be aware of some cultural _______ when you visit a foreign country
Xem đáp án
Chọn đáp án D

Kiến thức từ loại:

- differ (v): khác với

- different (adj): khác biệt

- differently (adv): một cách khác biệt

- differences (n): sự khác biệt

Ta cần một danh từ đứng sau tính từ cultural.

Tạm dịch: Bạn nên nhận thức được một vài sự khác biệt về văn hóa khi ra nước ngoài.


Câu 8:

My parents always allow me to _______ what I want to do.
Xem đáp án
Chọn đáp án D

Kiến thức từ loại:

- decision (n): quyết định

- decisive (adj): quyết đoán

- decisively (adv): một cách quyết đoán

- decide (v): quyết định

Ta cần 1 động từ đứng sau to.

Tạm dịch: Bố mẹ tôi luôn cho phép tôi được quyết định những gì tôi muốn.


Câu 9:

I’d like to recommend this 5-star hotel to my friends because its staff are very friendly and _______ .

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Kiến thức từ loại:

- attentive (adj): chăm chú

- attention (n): sự chú ý

- attendance (n): sự có mặt

- attentively (adj): một cách chăm chú

Ta cần điền tính từ vào chỗ trống để song hành với tính từ friendly phía trước.

Tạm dịch: Tôi muốn đề xuất khách sạn 5 sao này với các bạn của mình vì nhân viên đều rất thân thiện và niềm nở.


Câu 10:

He _______ took care of his younger sister when his parents were away on business.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Kiến thức từ loại:

- volunteer (n): tình nguyện viên

- voluntary (adj): tự nguyện

- volunteers (n): các tình nguyện viên

- voluntarily (adv): một cách tự nguyện

Ta điền trạng từ vào chỗ trống để bổ nghĩa cho cụm động từ took care of phía sau.

Tạm dịch: Cậu ấy tự nguyện chăm sóc em gái khi bố mẹ đi công tác xa.


Câu 11:

The teachers at this school have made an effort to _______ their students about the importance of helping others.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Kiến thức từ loại:

- education (n): sự giáo dục, nền giáo dục

- educate (v): giáo dục

- educational (adj): mang tính giáo dục

- educator (n): giáo viên, người làm giáo dục

Ta cần điền động từ vào chỗ trống vì phía trước có to.

Tạm dịch: Các giáo viên tại ngôi trường này đã nỗ lực để giáo dục học sinh về tầm quan trọng của việc giúp đỡ những người khác.


Câu 12:

I always want to live a _______ life in a mountain village.
Xem đáp án
Chọn đáp án C

Kiến thức từ loại:

- peace (n): hòa bình

- peacefulness (n): sự yên bình

- peaceful (adj): yên bình

- peacefully (adv): một cách yên bình

Ta cần dùng tính từ để bổ nghĩa cho danh từ life phía sau.

Tạm dịch: Tôi luôn muốn sống một cuộc sống yên bình tại một ngôi làng miền núi.


Câu 13:

Some women put an emphasis on physical _______ when they choose a husband
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Kiến thức từ loại:

- attractiveness (n): sự hấp dẫn

- attract (v): thu hút

- attractive (adj): hấp dẫn

- attractively (adv): một cách hấp dẫn

Ta cần điền danh từ vào chỗ trống vì phía trước có tính từ physical.

Tạm dịch: Một số phụ nữ chú trọng tới sự hấp dẫn bề ngoài khi chọn chồng.


Câu 14:

This small coffee shop is very _______ with people in my neighbourhood.
Xem đáp án
Chọn đáp án B

Kiến thức từ loại:

- popularise (v): truyền bá

- popular (adj): phổ biến, nổi tiếng

- popularly (adv): một cách phổ biến

- popularity (n): sự phổ biến

Ta cần dùng tính từ để điền vào chỗ trống vì phía trước có to be ‘is’.

Tạm dịch: Tiệm café nhỏ này rất nổi tiếng với những người trong khu phố của tôi.


Câu 15:

Young people need to equip themselves with necessary skills to survive in today’s _______ labour market.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Kiến thức từ loại:

- competition (n): cuộc thi

- compete (v): cạnh tranh

- competitive (adj): đầy tính cạnh tranh

- competitor (n): đối thủ

Ta cần dùng tính từ để bổ nghĩa cho cụm danh từ labour market phía sau.

Tạm dịch: Những người trẻ cần trang bị cho bản thân những kĩ năng cần thiết để sống sót trong thị trường lao động ngày nay .


Câu 16:

Fish species are highly _______ in this area due to overfishing.
Xem đáp án
Chọn đáp án D

Kiến thức từ loại:

- dangerously (adv): một cách nguy hiểm

- danger (n): sự nguy hiểm

- dangerous (adj): nguy hiểm

- endangered (adj): bị đe dọa, có nguy cơ tuyệt chủng

Ta cần dùng tính từ để điền vào chỗ trống vì phía trước có trạng từ highly. Xét về nghĩa, ta dùng endangered.

Tạm dịch: Các loài cá đang có nguy cơ tuyệt chủng cao tại khu vực này do việc đánh bắt quá mức.


Câu 17:

Frequent exposure to violent films can have a significant impact on the _______ of a child.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Kiến thức từ loại:

- develop (v): phát triển

- development (n): sự phát triển

- developing (adj): đang phát triển

- developed (adj): đã phát triển

Ta cần dùng danh từ để điền vào chỗ trống vì phía trước có mạo từ the.

Tạm dịch: Sự tiếp xúc thường xuyên với những bộ phim bạo lực có thể tác động đáng kể tới sự phát triển của một đứa trẻ.


Câu 18:

Books are great because they can help you widen your _______ .
Xem đáp án
Chọn đáp án C

Kiến thức từ loại:

- knowledgeable (adj): có hiểu biết

- know (v): biết

- knowledge (n): kiến thức

- knowingly (adv): cố ý

Ta cần điền danh từ vào chỗ trống vì phía trước có tính từ sở hữu your.

Tạm dịch: Những quyển sách rất hay vì chúng có thể giúp tôi mở mang kiến thức.


Câu 19:

_______ for this position must have at least 3 years of experience of teaching disabled children.
Xem đáp án
Chọn đáp án B

Kiến thức từ loại:

- apply (v): áp dụng

- applicant (n): ứng viên

- appliance (n): thiết bị

- applicable (adj): có thể áp dụng

Ta cần điền danh từ vào chỗ trống, đóng vai trò làm chủ ngữ của câu. Xét về nghĩa, ta dùng applicant.

Tạm dịch: Các ứng viên cho vị trí này phải có tối thiểu 3 năm kinh nghiệm dạy trẻ em khuyết tật.


Câu 20:

Children are often forced to study from a very young age to achieve _______ .

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Kiến thức từ loại:

- successive (adj): liên tiếp

- succeed (v): thành công

- successfully (adv): một cách thành công

- success (n): sự thành công

Ta cần điền danh từ vào chỗ trống, đóng vai trò làm tân ngữ cho động từ achieve.

Tạm dịch: Trẻ em thường bị ép phải học từ lúc còn nhỏ tuổi để gặt hái được thành công.


Câu 21:

In the semi-final match, we won _______ by four goals to nil.
Xem đáp án
Chọn đáp án A

Kiến thức từ loại:

- easily (adv): một cách dễ dàng

- ease (v): xoa dịu

- easy (adj): dễ dàng

- easiness (n): sự dễ dàng

Ta cần điền trạng từ vào chỗ trống vì phía trước có động từ thường won.

Tạm dịch: Trong trận bán kết, chúng tôi đã thắng một cách dễ dàng 4-0.


Câu 22:

After a serious ankle injury, it took him 3 months to build up his _______ again.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Kiến thức từ loại:

- strong (adj): mạnh mẽ

- strongly (adv): một cách mạnh mẽ

- strengthen (v): củng cố

- strength (n): sức mạnh

Ta cần dùng danh từ để điền vào chỗ trống vì phía trước có tính từ sở hữu his.

Tạm dịch: Sau một chấn thương đầu gối nghiêm trọng, anh ấy mất 3 tháng để khôi phục sức mạnh.


Câu 23:

His brother followed the _______ at the back of the manual very carefully.

Xem đáp án
Chọn đáp án A

Kiến thức từ loại:

- instruction (n): sự chỉ dẫn

- instruct (v): hướng dẫn

- instructional (adj): mang tính hướng dẫn

- instructively (adv): cung cấp nhiều thông tin

Ta cần dùng danh từ để điền vào chỗ trống vì phía trước có mạo từ the.

Tạm dịch: Anh trai của cậu ấy làm theo chỉ dẫn ở mặt sau của tờ hướng dẫn một cách cẩn thận.


Câu 24:

I really _______ your constructive feedback on my recent writing.
Xem đáp án
Chọn đáp án C

Kiến thức từ loại:

- appreciative (adj): biết ơn

- appreciation (n): sự đánh giá cao

- appreciate (v): đánh giá cao

- appreciable (adj): đáng kể

Ta cần điền động từ vào chỗ trống vì phía trước là chủ ngữ I và trạng từ really.

Tạm dịch: Tôi thực sự đánh giá cao phản hồi mang tính xây dựng của bạn về bài viết gần đây của tôi.


Câu 25:

Since he went to university, Martin has been _______ independent of his parents.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Kiến thức từ loại:

- financially (adv): theo cách liên quan đến tài chính

- finance (n): tài chính (v): hỗ trợ tài chính, tài trợ

- financial (adj): liên quan đến tài chính

Ta cần một trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ independent.

Tạm dịch: Kể từ lúc cậu ấy vào đại học, Martin đã độc lập tài chính khỏi bố mẹ mình.


Bắt đầu thi ngay