Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án

  • 989 lượt thi

  • 45 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word which is stresses differently from the rest
Xem đáp án
powerful /ˈpaʊəfl/

medical /ˈmedɪkl/        

dangerous  /ˈdeɪndʒərəs/                                

computer /kəmˈpjuːtə(r)/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 2:

Choose the word which is stresses differently from the rest
Xem đáp án
influence /ˈɪnfluəns/

confident /ˈkɒnfɪdənt/           

disappear /ˌdɪsəˈpɪə(r)/                                   

terrorism /ˈterərɪzəm/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

Choose the word which is stresses differently from the rest
Xem đáp án
corporation /ˌkɔːpəˈreɪʃn/

electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/           

responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/                       

electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 4, còn lại rơi vào âm tiết 3.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

Choose the word which is stresses differently from the rest
Xem đáp án
ahead /əˈhed/

system /ˈsɪstəm/          

paper /ˈpeɪpə(r)/                                              

shuttle /ˈʃʌtl/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Choose the word which is stresses differently from the rest
Xem đáp án
history /ˈhɪstri/

depression /dɪˈpreʃn/   

invention /ɪnˈvenʃn/                                        

completely /kəmˈpliːtli/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Xem đáp án
future  /ˈfjuːtʃə(r)/

mature /məˈtʃʊə(r)/     

pasture/ˈpɑːstʃə(r)/                                          

nature /ˈneɪtʃə(r)/

Câu B âm "ure" phát âm thành /ʊə(r)/ , còn lại phát âm thành /ə(r)/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest
Xem đáp án
chore /tʃɔː(r)/

technology /tekˈnɒlədʒi/       

much/mʌtʃ/                                                    

exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/

Câu B âm "ch" phát âm là /k/, còn lại phát âm là /tʃ/ .

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest
Xem đáp án
threaten /ˈθretn/

earth/ɜːθ/

healthy /ˈhelθi/                                                

breathe /briːð/

Câu D âm "th" phát âm là /ð/, còn lại phát âm là /θ/.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 9:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest
Xem đáp án
future  /ˈfjuːtʃə(r)/

allow/əˈlaʊ/                

powerful /ˈpaʊəfl/       

answer /ˈɑːnsə(r)/

Câu A âm "w" được phát âm là /w/, còn lại là âm câm (không được phát âm).

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest
Xem đáp án
service /ˈsɜːvɪs/

practice/ˈpræktɪs/                                                       

office/ˈɒfɪs/                                                   

device/dɪˈvaɪs/

Câu D âm "-ice" được phát âm là /aɪs/, còn lại được phát âm là /ɪs/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

Choose the best answer to complete each sentence 

A _______ is a spacecraft that is designed to travel into space and back to earth several times.

Xem đáp án
plane (n): máy bay

corporation (n): tập đoàn        

telecommunication (n): viễn thông                            

shuttle (n): tàu con thoi

=>A shuttle is a spacecraft that is designed to travel into space and back to earth several times.

Tạm dịch:Tàu con thoi là một phi thuyền được thiết kế để bay vào không gian và quay trở lại trái đất vài lần.


Câu 12:

Choose the best answer to complete each sentence 

The medical community continues to make progress in the fight against cancer.

Xem đáp án
speed (n): tốc độ

expectation (n): mong đợi.     

improvement (n): sự cải thiện                                    

treatment (n): điều trị

make progress = improvement

Tạm dịch: Cộng đồng y tế tiếp tục tiến bộ trong cuộc chiến chống ung thư.


Câu 13:

Choose the best answer to complete each sentence 

She is looking _______ a new place to live because she does not want to depend_______ her parents any more.

Xem đáp án
look for: tim kiếm

look up: tra cứu từ

look after: chăm sóc                                       

look at: nhìn

depend on: phụ thuộc

=>She is looking for a new place to live because she does not want to depend on her parents any more.

Tạm dịch:Cô ấy đang tìm kiếm 1 chỗ ở mới bởi vì cô ấy không muốn phụ thuộc vào cô ấy nhiều nữa.


Câu 14:

Choose the best answer to complete each sentence 

I was brought _______ in the countryside by my aunt after my parents had pass _______.

Xem đáp án
bring up: nuôi dưỡng

pass away: qua đời

=>I was brought up in the countryside by my aunt after my parents had pass away.

Tạm dịch:Tôi được cô tôi nuôi dưỡng ở nông thôn sau khi bố mẹ tôi qua đời.


Câu 15:

Choose the best answer to complete each sentence 

Due to industrialization, we have to cope _______ the fact that many species are_______ danger _______ extinction.

Xem đáp án
cope with: đương đầu, đối phó

in danger of: nguy hiểm

=>Due to industrialization, we have to cope with the fact that many species are in danger of extinction.

Tạm dịch:Bởi vì sự công nghiệp hóa, chúng ta phải đương đầu với thực tế rằng nhiều loài gặp nguy hiểm trong tuyệt chủng.


Câu 16:

Choose the best answer to complete each sentence 

Strict ________ measures are in force in the capital to protect it from terrorism.

Xem đáp án
scientific (adj): thuộc về khoa học

normal (adj): bình thường                  

transportation (n): giao thông                                    

security (n): an ninh

=>Strict security measures are in force in the capital to protect it from terrorism.

Tạm dịch: Các biện pháp an ninh nghiêm ngặt có hiệu lực ở các thủ đô để bảo vệ khỏi khủng bố.


Câu 17:

Choose the best answer to complete each sentence 

The ______ of the future will no longer be remedial. It will be preventive.

Xem đáp án
communication (n): giao tiếp

education (n): giáo dục                      

medicine (n): thuốc                                                    

technology (n): công nghệ

=>The medicine of the future will no longer be remedial. It will be preventive.

Tạm dịch:Thuốc trong tương lai sẽ không còn để điều trị. Nó sẽ để phòng ngừa.


Câu 18:

Choose the best answer to complete each sentence 

Doctors and pharmacists have to assume _______ for human life.

Xem đáp án
responsibility (n): trách nhiệm

achievement (n): thành tựu                            

optimism (n): chủ nghĩa lạc quan                               

aspect (n): khía cạnh

=>Doctors and pharmacists have to assume responsibility for human life.

Tạm dịch:Bác sỹ và dược sỹ phải chịu trách nhiệm cho cuộc sống con người.


Câu 19:

Choose the best answer to complete each sentence 

On _______ Internet and with cable television we can select information from_______ wide variety of sources.

Xem đáp án
Cụm từ: on the Internet (trên mạng)

a variety of: đa dạng

=>On the Internet and with cable television we can select information from a wide variety of sources.

Tạm dịch:Trên Internet và với truyền hình cáp, chúng tôi có thể chọn thông tin từ nhiều nguồn khác nhau.


Câu 20:

Choose the best answer to complete each sentence 

There is one _______ thing we can be sure: _______ energy will be morechallenging and more important in the future.

Xem đáp án
Cụm từ: one thing (1 thứ/điều)

Danh từ “energy” là danh từ không đếm được nên ta không thêm mạo từ

=>There is one thing we can be sure: energy will be more challenging and more important in the future.

Tạm dịch:Có một điều chúng ta có thể chắc chắn: năng lượng sẽ trở nên khó khăn hơn và quan trọng hơn trong tương lai.


Câu 21:

Choose the best answer to complete each sentence

_______ Europe and Asia are coming to rely more and more on ______ nucleargeneration.

Xem đáp án
Danh từ “Europe and Asia” không cần dùng mạo từ vì chỉ châu lục

Danh từ “generation” chỉ sản xuất của vật gì đó thì sẽ là danh từ không đếm được nên không cần dùng mạo từ.

=>Europe and Asia are coming to rely more and more on nuclear generation.

Tạm dịch:Châu Âu và Châu Á đang dựa nhiều hơn vào sản xuất hạt nhân.


Câu 22:

Choose the best answer to complete each sentence 

We sometimes go away from the city to the countryside for a ______ of fresh air.

Xem đáp án
feeling (n): cảm xúc

sip (n): nhấm nháp, hớp                                             

swallow (n): miếng, ngụm                              

breath (n): hơi thở

=>We sometimes go away from the city to the countryside for a breath of fresh air.


Câu 23:

Choose the best answer to complete each sentence 

The idea of building a _______ with human intelligence is not only ambitious butalso highly unconventional.

Xem đáp án
robot (n): người máy

corporation (n): tập đoàn                                

line (n): dòng                                                  

road (n): con đường

=>The idea of building a robot with human intelligence is not only ambitious but also highly unconventional.

Tạm dịch:Ý tưởng xây dựng một người máy có trí thông minh của con người không chỉ đầy tham vọng mà còn rất độc đáo.


Câu 24:

Choose the best answer to complete each sentence 

Washing machines, vacuum cleaners, and dish washers are labor _______ devices which help us do housework easily and quickly.

Xem đáp án
improving (n): cải thiện

making (n): làm, tạo ra                                   

saving (n): tiết kiệm                                       

employing (n): thuê

=>Washing machines, vacuum cleaners, and dish washers are labor saving devices which help us do housework easily and quickly.

Tạm dịch:Máy giặt, máy hút bụi và máy rửa bát là thiết bị tiết kiệm lao động giúp chúng tôi làm việc nhà một cách dễ dàng và nhanh chóng.


Câu 25:

Choose the best answer to complete each sentence 

I think we maybe run _______ natural resources some day.

Xem đáp án
run out of: hết sạch

=>I think we maybe run out of natural resources some day.

Tạm dịch:Tôi nghĩ chúng ta có thể cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên một ngày nào đó.


Câu 26:

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

Robots are already a part of our lives. Industrial robots widely used in manufacturing. Military and police organizations use robots to (26)_____ in dangerous situations. Robots can (27)_____ be found from vacuuming the floors in your home to exploring the surface of Mars.

Within a few more years a whole host of robotic adaptations will be running many aspects' of our lives. "I think in (28)_____ next thirty years, we are going to see a transformation between the industrial sorts of robots to personal robots," says Brooks from Brooks' company, IRobot, markets floor cleaning robots for homes.

"The advances in robotics make it clear that many household (29)____ will be easily handled by a robot in the near future," says Bob Christopher, who works for a robotic technology company that is marketing a toy robot (30)_____ Pleo. "We have only one child but I could easily (31)_____ five or six robots in the home as well."

Within the next 10 years one will be able to (32)_____, to lease or purchase a domestic robot that not only does the household cleaning and prepare and serve his meals, (33)_____ also can carry him to the bathtub if he cannot walk.

Demographic changes, such as a rapidly aging population and a shrinking workforce, will drive forward the application of new (34)___. There is going to be a real pull for increasing the productivity of working age people. So there is going to be a real push for robotics to help people. (35)_____ addition, it is likely that in the near future we will see robots- taking on some of the care functions elderly, or long-term ill people.

Military and police organizations use robots to (26) _____ in dangeroussituations.

Xem đáp án
assist (v): giúp đỡ, hỗ trợ

increase (v): tăng        

make (v): làm                                                             

create (v): tạo ra

=>Military and police organizations use robots to assist in dangerous situations.

Tạm dịch:Các tổ chức quân sự và cảnh sát sử dụng robot để hỗ trợ trong các tình huống nguy hiểm.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 27:

Robots can (27) _____ be found from vacuuming the floors in your hometo exploring the surface of Mars.

Xem đáp án
so: cũng vậy (trong câu khẳng định)

either: cũng vậy (trong câu phủ định)

too: cũng vậy                                                             

also: cũng có thể (trong câu khẳng định)

Cụm từ: "can also" (cũng có thể)

=>Robots can also be found from vacuuming the floors in your home to exploring the surface of Mars. 

Tạm dịch:Robot cũng có thể được tìm thấy trong chân không trên sàn nhà của bạn để khám phá bề mặt của sao Hỏa.

Đáp án cần chọn là: D 


Câu 28:

"I think in (28) _____ next thirty years, we are going to see atransformation between the industrial sorts of robots to personal robots," saysBrooks from Brooks' company, IRobot, markets floor cleaning robots for homes.

Xem đáp án
a, an : một – trước danh từ số ít đếm được, thường chưa được xác định trước đó

the : trước một danh từ đã được xác định cụ thể về mặt tính chất, đặc điểm, vị trí hoặc đã được đề cập trước đó, hoặc những khái niệm phổ thông.

=>"I think in the next thirty years, we are going to see a transformation between the industrial sorts of robots to personal robots," says Brooks from Brooks' company, IRobot, markets floor cleaning robots for homes.

Tạm dịch:"Tôi nghĩ rằng trong ba mươi năm tới, chúng ta sẽ thấy một sự chuyển đổi giữa các loại robot công nghiệp thành robot cá nhân", ông Brooks từ công ty Brooks, IRobot cho biết.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 29:

"The advances in robotics make it clear that many household (29) ____will be easily handled by a robot in the near future," says Bob Christopher, whoworks for a robotic technology company that is marketing a toy robot (30) _____Pleo.

Xem đáp án
aspects (n): bề ngoài, diện mạo

chores (n): việc trong nhà

works (n): công việc                                                   

jobs (n): nghề nghiệp

Cụm từ " household chores": công việc trong nhà

=>"The advances in robotics make it clear that many household chores will be easily handled by a robot in the near future," says Bob Christopher, who works for a robotic technology company that is marketing a toy robot (30) _____ Pleo.

Tạm dịch:Bob Christopher, người làm việc cho một công ty công nghệ robot đang tiếp thị một robot đồ chơi có tên là Pleo, cho biết: “Những tiến bộ trong robot làm rõ rằng nhiều công việc gia đình sẽ dễ dàng được xử lý bởi một robot trong tương lai gần.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 30:

"The advances in robotics make it clear that many household chores willbe easily handled by a robot in the near future," says Bob Christopher, who worksfor a robotic technology company that is marketing a toy robot (30) _____ Pleo.

Xem đáp án
Chủ ngữ là "a toy robot" (một con robot đồ chơi) không thực hiện được hành động "call" (gọi)

Nên khi rút gọn mệnh đề quan hệ ta phải đưa về dạng bị động =>called

Dạng đầy đủ: …a toy robot which is called Pleo.

=>"The advances in robotics make it clear that many household chores will be easily handled by a robot in the near future," says Bob Christopher, who works for a robotic technology company that is marketing a toy robot called Pleo.

Tạm dịch:Bob Christopher, người làm việc cho một công ty công nghệ robot đang tiếp thị một robot đồ chơi có tên là Pleo, cho biết: “Những tiến bộ trong robot làm rõ rằng nhiều công việc gia đình sẽ dễ dàng được xử lý bởi một robot trong tương lai gần.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 31:

"We have only one child but I could easily (31) _____ five or six robotsin the home as well."

Xem đáp án
hope (v): hy vọng

think (v): nghĩ            

imagine (v): tưởng tượng, hình dung                        

look (v): nhìn

=>"We have only one child but I could easily imagine five or six robots in the home as well."

Tạm dịch:"Chúng tôi chỉ có một đứa trẻ nhưng tôi có thể dễ dàng tưởng tượng năm hoặc sáu robot trong nhà."

Đáp án cần chọn là: C


Câu 32:

Within the next 10 years one will be able to (32) _____, to lease orpurchase a domestic robot

Xem đáp án
afford (v): đủ khả năng

attain (v): đạt tới                    

offer (v): tặng                                                             

affect (v): ảnh hưởng

=>Within the next 10 years one will be able to afford, to lease or purchase a domestic robot

Tạm dịch:Trong vòng 10 năm tới, người ta có thể đủ khả năng, cho thuê hoặc mua một robot trong nhà,…

Đáp án cần chọn là: A


Câu 33:

…that not only does the household cleaning and prepare and serve hismeals, (33) _____ also can carry him to the bathtub if he cannot walk.

Xem đáp án
Cấu trúc: Not only …, but also …: không chỉ … mà còn …

=>…that not only does the household cleaning and prepare and serve his meals, but also can carry him to the bathtub if he cannot walk.

Tạm dịch:… không chỉ dọn dẹp gia đình , chuẩn bị và phục vụ bữa ăn của mình, mà còn có thể mang con người đến bồn tắm nếu người đó không thể đi bộ.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 34:

Demographic changes, such as a rapidly aging population and a shrinkingworkforce, will drive forward the application of new (34) ___.

Xem đáp án
technology (n): kỹ thuật

technological (adj): thuộc về kỹ thuật           

technique (n): phương pháp kỹ thuật                         

technician (n): chuyên gia kỹ thuật

=>Demographic changes, such as a rapidly aging population and a shrinking workforce, will drive forward the application of new technology.

Tạm dịch:Thay đổi nhân khẩu học, chẳng hạn như dân số già hóa nhanh chóng và lực lượng lao động thu hẹp, sẽ thúc đẩy việc áp dụng công nghệ mới.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 35:

(35) _____ addition, it is likely that in the near future we will see robots-taking on some of the care functions elderly, or long-term ill people.

Xem đáp án
Cụm từ "In addition" (Thêm vào đó)

=>In addition, it is likely that in the near future we will see robots- taking on some of the care functions elderly, or long-term ill people.

Tạm dịch:Thêm vào đó, trong tương lai gần, chúng ta sẽ thấy các robot tham gia vào một số chức năng chăm sóc người già, hoặc những người bị bệnh lâu dài.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 36:

Read the passage below and choose one correct answer for each question.

In the future, maybe all cars that run on petrol will be replaced by solar cars, which have been around for a while, but with recent developments in solar car design and the measurement of photovoltaic cells becoming smaller, the dream of a truly efficient solar car is more reality than fantasy. A solar car is a vehicle powered by photovoltaic cells, also called solar cells, which convert sunlight (light energy) into electrical energy. As a source of energy on earth, there is nothing like the sun: in a mere one thousandth of one second (.001) , the sun emits enough energy to fulfill our planet's energy needs for the next 5,000 years. It is a staggering fact, and an exciting one. Since the energy from the sun is responsible for renewable resources such as wind, tides, and heat, solar energy seems to offer the brightest future for not only cars, but for the entire energy crisis. Despite the appearance that solar energy may be the least, feasible among the current crop of alternative fuel propositions, new solar powered devices and more specifically solar powered cars are beginning to be developed. How do Solar Cars work?

The photovoltaic cells absorb photons from sunlight. This action generates heat, which the cells then convert into electrical energy and stores in an onboard battery. This process of conversion is called the photovoltaic effect. Not surprisingly, such a vehicle has zero emissions, and is very environmentally friendly. Unfortunately, at the moment photovoltaic cells are extremely inefficient, yet as time progresses the efficiency of these cells will grow. This will make solar energy and solar cars the fuel and car of the future - a closer reality.

According to the text, ___________

Xem đáp án
Theo đoạn văn, _____

A. cho đến bây giờ, chúng ta đã thiết kế một số xe ô tô chạy bằng năng lượng mặt trời.

B. xe hơi năng lượng mặt trời đã rất phổ biến trong nhiều năm.

C. chúng ta chưa sản xuất bất kỳ loại xe năng lượng mặt trời nào.

D. xe năng lượng mặt trời không được đánh giá cao như các loại xe khác.

Thông tin:In the future, maybe all cars that run on petrol will be replaced by solar cars, which have been around for a while,  …

Tạm dịch:Trong tương lai, có lẽ tất cả những chiếc xe chạy bằng xăng sẽ được thay thế bởi những chiếc xe năng lượng mặt trời, cái mà đã tồn tại một thời gian,

=>According to the text, up to now, we have designed some solar cars.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 37:

A solar car is supplied power from _____________ 

Xem đáp án
Một chiếc xe chạy bằng năng lượng mặt trời được cung cấp năng lượng từ ______.

A. gas.

B. xăng.

C. tế bào quang điện.                         

D. điện.

Thông tin:A solar car is a vehicle powered by photovoltaic cells, also called solar cells, which convert sunlight (light energy) into electrical energy.

Tạm dịch:Một chiếc xe năng lượng mặt trời là một chiếc xe được hỗ trợ bởi các tế bào quang điện, còn được gọi là các tế bào năng lượng mặt trời, chuyển đổi ánh sáng mặt trời (năng lượng ánh sáng) thành năng lượng điện.

=>A solar car is supplied power from photovoltaic cells

Đáp án cần chọn là: C


Câu 38:

Which can not help us to solve the problem of energy crisis?

Xem đáp án
Điều gì không thể giúp chúng ta giải quyết các vấn đề về năng lượng?

A. gió

B. thủy triều

C. mặt trời                  

D. nhiệt từ mặt trăng

Thông tin:Since the energy from the sun is responsible for renewable resources such as wind, tides, and heat, solar energy seems to offer the brightest future for not only cars, but for the entire energy crisis.

Tạm dịch:Vì năng lượng từ mặt trời chịu trách nhiệm cho các nguồn năng lượng tái tạo như gió, thủy triều và nhiệt, năng lượng mặt trời dường như cung cấp tương lai tươi sáng nhất cho không chỉ xe hơi mà còn cho toàn bộ các cuộc khủng hoảng năng lượng.

=>heat from the moon

Đáp án cần chọn là: D


Câu 39:

According to the text, _____________________

Xem đáp án
Theo đoạn văn _____.

A. không có thiết bị năng lượng mặt trời được hỗ trợ đã được phát triển cho đến nay.

B. bên cạnh xe năng lượng mặt trời, chúng ta cũng đã phát triển các thiết bị năng lượng mặt trời.

C. kế hoạch năng lượng mặt trời là khả thi hơn so với kế hoạch năng lượng gió.

D. thủy triều có thể cung cấp năng lượng nhiều hơn mặt trời.

Thông tin:Despite the appearance that solar energy may be the least, feasible among the current crop of alternative fuel propositions, new solar powered devices and more specifically solar powered cars are beginning to be developed.

Tạm dịch:Mặc dù sự xuất hiện năng lượng mặt trời có thể là thực hiện được, ít nhất là giữa các vụ thu hoạch  hiện tại của kế hoạch thay thế nhiên liệu, các thiết bị năng lượng mặt trời mới và cụ thể hơn các loại xe chạy bằng  năng lượng mặt trời đang bắt đầu được phát triển.

=>According to the text, besides solar car, we have also developed solar powered devices.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 40:

The photovoltaic effect is _____________ 

Xem đáp án
Hiệu ứng quang điện là _____.

A. quá trình điều hành một chiếc xe năng lượng mặt trời.

B. quá trình hấp thụ photon từ mặt trời.

C. phát triển các loại xe năng lượng mặt trời và các thiết bị năng lượng mặt trời.

D. chuyển đổi nhiệt từ mặt trời thành điện.

Thông tin:The photovoltaic cells absorb photons from sunlight. This action generates heat, which the cells then convert into electrical energy and stores in an onboard battery. This process of conversion is called the photovoltaic effect.

Tạm dịch:Các tế bào quang điện hấp thụ các photon từ ánh sáng mặt trời. Hoạt động này tạo ra nhiệt, sau đó các tế bào này chuyển thành năng lượng điện và lưu trữ trong một pin tích hợp. Quá trình chuyển đổi này được gọi là hiệu ứng quang điện.

=>The photovoltaic effect is the converting of heat from the sun into electricity.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 41:

Complete the sentences using the words or phrases given in their correctforms. You can add some more necessary words. 

Just imagine / human life / be like / 20 years. 

Xem đáp án
Cấu trúc: what + +S + will be like. (như thế nào)

=>Just imagine what human life will be like in 20 years.

Tạm dịch:Hãy tưởng tượng cuộc sống của loài người sẽ ra sao trong 20 năm tới.


Câu 42:

Complete the sentences using the words or phrases given in their correct form. You can add some more necessary words.

I hope / we / able / solve the problems / over population and pollution. 

Xem đáp án
Cấu trúc: I hope + S + will + V

A. Tôi hy vọng chúng ta có thể giải quyết vấn đề hay không, những vấn đề là quá ô nhiễm và đông dân số.

=>sai nghĩa

B. Tôi hy vọng nếu chúng ta có thể giải quyết vấn đề, mà là quá ô nhiễm và đông dân số.

=>Danh từ “the problems” nên khi dùng đại từ quan hệ thì không có dấu phẩy trong câu.

C.  Tôi hy vọng chúng ta có thể giải quyết vấn đề về quá ô nhiễm và đông dân số.

D. Tôi hy vọng khi chúng ta có thể giải quyết vấn đề cho quá ô nhiễm và đông dân số. =>sai nghĩa

=>I hope that we will be able to solve the problems of over population and pollution.


Câu 43:

Complete the sentences using the words or phrases given in their correctforms. You can add some more necessary words. 

Cancers and AIDS / untreatable / now / be cured successfully. 

Xem đáp án
A. Dùng đúng đại từ quan hệ, đúng ngữ pháp

B. Chủ ngữ là “Cancers and AIDS” thì không cần dùng “they”.

C. Không dùng đại từ quan hệ “that” trong câu có dấu “,”.

D. Dùng đại từ quan hệ “which” thì không còn chủ ngữ “they”

=>Cancers and AIDS, which are untreatable now, will be cured successfully.

Tạm dịch:Bệnh ung thư và AIDS mà bây giờ không thế chữa  sẽ được cứu chữa 1 cách thành công.


Câu 44:

Complete the sentences using the words or phrases given in their correct forms. You can add some more necessary words.

All schools / on earth / equipped / computers and the Internet.

Xem đáp án
Công thức: will be + Ved/V3

Cụm từ: be equipped with (được trang bị với)

=>All schools on earth will be equipped with computers and the Internet.

Tạm dịch:Tất cả trường học sẽ được trang bị máy tính và mạng lưới Internet.


Câu 45:

Choose the best answer to complete each sentence 

No places / people / suffer / the lack of food and accommodation. 

Xem đáp án

Danh từ “places” chỉ nơi chốn nên dùng đại từ quan hệ “where”

=>There will be no places where people have to suffer the lack of food and accommodation.

Tạm dịch:Sẽ không còn nơi nào mà con người phải chịu sự thiếu hụt về thức ăn và tiện nghi.


Bắt đầu thi ngay