IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm lỗi sai - Mức độ nhận biết có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm lỗi sai - Mức độ nhận biết có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm lỗi sai - Mức độ nhận biết (Phần 1)

  • 1751 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions

     Every member of the class were invited to the party by the form teacher.

Xem đáp án

Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Giải thích: Each of…: mỗi/… => động từ sau đó chia số ít

were => was

Tạm dị ch: Mọi thành viên của lớp được giáo viên chủ nhim mời đến dự bữa tiệc.

Đáp án: B


Câu 2:

For such a demanding job, you will need qualifications, soft skills and having full commitment.

Xem đáp án

Kiến thức: Cấu trúc song hành

Giải thích:

đây ta chỉ cần danh từ để phù hợp về ng pháp, phía trước cũng sử dụ ng các danh từ. (Hoặ c thể sửa thành “have full commitment” khi đó động từ “have” và “need cùng độ ng từ trong câu)

having full commitment => full commitment

Tạm dịch: Đối với công việc đòi hỏi như vậ y, bn sẽ cn trình độ, k năng mềm tn tu tuyệt đối.

Đáp án: D


Câu 3:

In a restaurant, if we want to call the water, we can raise our hand and wave it slight to signal that we need assistance.

Xem đáp án

Kiến th ức: T ừ loi

Giải thích: Cần 1 trng t đứng sau động từ “wave để bổ nghãi cho động từ.

slight to signal => slightly to signal

Tạm dị ch: Trong nhà hàng, nếu b n muốn gọi đồ uống, hãy giơ tay vẫ y nhẹ để ra hi u rng b n c n sự giúp đỡ.

Đáp án: C


Câu 4:

Manufacturers may use food additives for preserving, to color, to flavor, or to fortify foods.

Xem đáp án

Ki ến th ức: Cấu trúc song hành

Giải thích: Phía sau dùng dạng to V (to color, to flavor, to fortify) nên đây ta cũng dùng to-V

for preserving => to preserve

to use sth to do sth: dùng cái đ làm

Tạm dịch: Các nhà sản xuất thể sử dụng phụ gia thực phẩm để bo quản, tạo màu, tạo vị, hoặc để tăng chất cho thực ph m.

Đáp án: B


Câu 5:

Approximately 80 percent of farm income in Utah it is derived from livestock and livestock products.

Xem đáp án

Kiến th ức: Đại từ

Giải thích: Đại từ “it” đây vừa làm cho câu không đúng ngữ pháp vừa không nghĩa, ta cần loại bỏ đại từ này

it is derived => is derived

Tạm dị ch: Khong 80 phần trăm thu nhập nông nghiệp Utah ngu ồn gốc từ gia súc các các s ản phm từ gia súc.

Đáp án: C


Câu 6:

Each of the musicians in the orchestra were rehearsing daily before the concert tour began.

Xem đáp án

Kiến th ức: Hoà hợp gi a chủ ng động từ

Giải thích: “Each of + danh từ số nhiều” động từ được chia như với danh t số ít, do đó tobe ta phải dùng “was

were => was

Tạm dị ch: Mỗi nhạc sĩ trong dàn nhạc đều tập luyện hàng ngày trướ c khi tour diễn bắt đầu.

Đáp án: C


Câu 7:

The audience watched the rock concert and does not satisfy with the slow numbers that the band presented.

Xem đáp án

Kiến th ức: Thì trong tiế ng Anh

Giải thích:

does not satisfy => did not satisfy

Trong câu ta dùng thì quá khứ đơn, cho nên đây động từ cũng ph i chia quá khứ đơn

Tạm dị ch: Khán gi xem buổi hòa nhạc rock không th a mãn với nh ng tiết mục ch m ban nhạc trình bày.

Đáp án: B


Câu 8:

Sarah was not best speaker in the class, but her personality and ability to convey her feelings helped her become the most requested.

Xem đáp án

Kiến th ức: So sánh nh t

Giải thích: So sánh nht của tính từ “good the best

not best => not the best

T ạm d ịch: Sarah không phải người nói tốt nht trong lớp, nhưng tính kh năng truyền đạt cảm nghĩ giúp ấy được yêu cu nhiều nht.

Đáp án: A


Câu 9:

Upon reaching the destination, a number of personnel is expected to change their reservations and proceed to Hawaii.

Xem đáp án

Kiến th ức: Sự hòa hợp giữa chủ ng động từ

Giải thích: Cấu trúc: A number of + Ns + V(s nhiều)

is => are

Tạm dịch: Trước khi đến nơi, một số nhân viên dự kiến thay đổi đt chỗ củ a họ và tiến tới Hawaii.

Đáp án: B

Câu 10:

Amelia Earhart, the first woman to fly solo across the Atlantic, disappeared on June 1937 while attempting to fly around the world.

Xem đáp án

Kiến thức: Giới từ chỉ thời gian

Giải thích: Trước các tháng trong năm dùng mạo từ “in”.

on => in

Tạm dịch: Amelia Earhart, người phụ nữ đầu tiên bay solo trên Đại Tây ơng, biến mất vào tháng 7 năm 1937 trong khi cố gắng bay vòng quanh thế giới.

Đáp án: B


Câu 11:

Neither of the two candidates who had applied for admission to the Industrial Engineering Department were eligible for admission.

Xem đáp án

Kiến th ức: Sự hòa hợp ch ng động từ

Giải thích: “Neither of …” đ ộng từ phía sau đư ợc chia như với danh từ số ít, thế to be phù hợp đây “was

were => was

Tạm dị ch: Cả hai ứng viên đã nộp đơn xin nhp học vào Phòng K thuật Công nghi ệp đều không được phép nhập học.

Đáp án: D


Câu 12:

It is unclear which agency will be responsible for cleaning the canal if it will become polluted again in the near future.

Xem đáp án

Kiến th ức: Câu điều kiệ n

Giải thích: Ta dùng câu điều kin loại 1 diễn tả một hành động có thể x ảy ra trong ơng lai

Cấu trúc câu điều kin lo i 1: If + mệnh đề hin tại đơn, S + will + V +…

if it will become => if it becomes

Tạm dị ch: Không quan nào sẽ chịu trách nhi m làm sch kênh n ếu bị ô nhiễm một lần n ữa trong tương lai gần.

Đáp án: C


Câu 13:

A smile can be observed, described, and reliably identify, it can also be elicited and manipulated under experimental conditions.

Xem đáp án

Kiến th ức: Câu bị động

Gi ải thích: Chủ ng trong câu vật (smile) nên ta phải dùng dạng bị động. Dạng bị động với động từ khuyết thiếu: Modal verb + be + PP

identify => identified

Tạm dị ch: Một nụ cười thể được quan sát, t xác định một cách ch c chắn; cũng th được gợi ra thao tác trong điều kiện thực nghim.

Đáp án: B


Câu 14:

It was suggested that he studies the material more thoroughly before attempting to pass the exam.

Xem đáp án

Kiến th ức: Cu trúc với “suggest”

Giải thích: Cu trúc với “suggest”: suggest + (that) + S + (should) + V +…

studies => study ho c should study

Tạm dịch: được gợi ý rng cậu y nên nghiên cứu các tài liệu k lưỡng hơn trước khi cố gắng vượt qua k thi.

Đáp án: B


Câu 15:

Some methods to prevent soil erosion are plowing parallel with the slope of hills, to plant trees on unproductive land, and rotating crops.

Xem đáp án

Kiến th ức: Cấu trúc song hành

Giải thích: đây ta dùng V -ing đ tương ng ngữ pháp với những động từ khác (plowing, rotating)

to plant => planting

Tạm dịch: Một số phương pháp phòng ngừa xói mòn đất là cày song song với độ dốc của đồi, trồng cây trên đất kém năng suất và luân canh.

Đáp án: D


Câu 16:

Sometimes all it take is a few minutes to help you and your family members feel more in touch with each other.

Xem đáp án

Kiến thức: Sự hoà hợp giữa chủ ng động từ

Giải thích: Chủ ng “it (s ít) nên động từ ta phải chia là “takes”

all it take => all it takes

Tạm dịch: Đôi khi tất c chỉ mất vài phút để giúp bạn các thành viên trong gia đình cảm thấ y liên kết với nhau hơn.

Đáp án: A


Câu 17:

The examination will test your ability to understand spoken English, to read non technical language, and writing correctly.

Xem đáp án

Kiến th ức: Cấu trúc song hành

Giải thích: Các động từ phía trước đều đượ c chia dng to V: to understand, to read (ability + to V) nên đây động từ cũng phi chia dng to V

writing => to write

Tạm dịch: Bài kiểm tra sẽ kiểm tra khả n ăng hiểu tiếng Anh nói, đọc ngôn ng phi k thuật và vi ết đúng.

Đáp án: C


Câu 18:

Miranda still has trauma from the tragic accident, that took away her closest friend.

Xem đáp án

Ki ến th ức: M ệnh đề quan hệ

Giải thích: Ta dùng đi t quan hệ “which” đ thay thế cho c v ế câu phía trước

Đại từ quan hệ that không đi đng sau dấu phẩ y

that => which

Tạm d ịch: Miranda vẫn bị khủng hong từ vụ tai nạn bi thảm này, cái đã l ấy đi người bn thân nhất c a cô.

Đáp án: C


Câu 19:

The office furniture that was ordered last month have just arrived, but we’re not sure whether the manager likes it.

Xem đáp án

Kiến th ức: Hoà hợp chủ ng động từ

Giải thích: Chủ ng trong câu là “furniture” nên ta phải dùng has

have just arrived => has just arrived

Tạm dị ch: Đ nội thất văn phòng được đặt hàng tháng trước vừa đ ến, nhưng chúng tôi không chắc người qun thích nó không.

Đáp án: B


Câu 20:

Don’t go up to your hotel room because the maid is making the beds, cleaning the bathroom, and vacuum the carpet.

Xem đáp án

Kiến th ức: Cấu trúc song hành

Giải thích: Vế sau đang sử dụng thì hiện tại tiếp diễn (making, cleaning), cho nên động từ phi chia dng V-ing

vacuum => vacuuming

Tạm d ịch: Đừng đi đến phòng khách sạn của bạn bởi nhân viên phục v đang dọn giường, lau d ọn phòng tm, và hút bụi thm.

Đáp án: D


Câu 21:

Education and training are an important steps in getting the kind of job that you would like to have.

Xem đáp án

Kiến th ức: M o từ

Giải thích: “education and training => là 2 thứ nên phải sử dụng số nhiu => không sử dụng “an”

an => Ø

Tạm dịch: Giáo dục đào tạo những bước quan trọng trong việc kiếm việc làm mà bạn muốn có.

Đáp án: B


Câu 22:

Optimists that in the future we will be living in a cleaner environment, breathe fresher air and eating healthier food.

Xem đáp án

Kiến thức: Cấu trúc song hành

Giải thích: Khi thông tin trong m ột câu được đưa ra dưới dạng liệt thì các thành ph ần được li ệt phải tương ng với nhau về từ loi (noun - noun, adjective - adjective, …) hoặc thì của động từ.

breathe => breathing

Tạm dị ch: Những người lạc quan tin rằng trong ơng lai chúng ta sẽ sống trong môi trường sạch hơn, hít thở không khí tươi hơn và ăn th ức ăn lành mạnh hơn.

Đáp án: C


Câu 23:

Several people have apparent tried to change the man's mind, but he refuses to listen.

Xem đáp án

Kiến th ức: T loi

Giải thích: Trước động t ừ ta thể sử dụng tr ng từ, không được s dụng tính từ trước động từ.

apparent => apparently

Tạm dị ch: Một số người ràng đã cố gắng thay đổi tâm trí của người đàn ông, nhưng anh từ chối lắng nghe.

Đáp án: B


Câu 24:

She had so many luggage that there was not enough room in the car for it.

Xem đáp án

Kiến th ức: Từ chỉ định lượng

Giải thích: luggage danh từ không đếm được, vì thế ta không thể dùng “many mà ph ải dùng “much” so many => so much

Tạm dị ch: nhiều hành đến mức không đủ chỗ trong xe cho nó.

Đáp án: A


Câu 25:

Her application for a visa was turned down not only because it was incomplete and incorrectly filled out but also because it was written in pencil.

Xem đáp án

Kiến th ức: T loi

Giải thích: Vị trí này ta cn một trạng từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ “fill ở phía sau

incomplete => incompletely

Tạm dịch: Đơn xin thị thực của bị từ chối không chỉ bởi không được điền đầy đủ chính xác mà còn bởi vì được viết bằng bút chì.

Đáp án: C


Câu 26:

The doctor’s records must be kept thorough and neatly so as to insure good book – keeping.

Xem đáp án

Kiến thức: Tính từ cấu trúc song song

Giải thích: Cấu trúc keep + something + adj

Hai từ được nối với nhau bằng “and phải cùng từ loại

thorough (a) => neatly (adv) phải sửa thành “neat

Tạm dịch: Những đơn khám của bác sĩ phải được giữ gìn cẩn thận và gọn gàng để đảm bảo được kiểm kê tốt.

Đáp án: B


Câu 27:

For thousands of years, people have used some kinds of refrigeration cooling beverages and preserve edibles.

Xem đáp án

Kiến th ức: To V V-ing

Giải thích: Ta cấu trúc “use sth to do sth”: dùng cái để làm cái

cooling => to cool

Tạm dị ch: Trong hàng ngàn năm, ngư ời ta đã sử dụng một số loi tủ l ạnh để làm mát đồ uống b o quản đồ ăn.

Đáp án: C


Câu 28:

My brother usually asks me for help when he has difficulty to do his math homework.
Xem đáp án

Kiến th ức: D ng của độ ng từ

Giải thích: Have difficulty (in ) V-ing: khó khăn trong việ c

to do => doing

Tạm dịch: Anh tôi thường nhờ tôi giúp đỡ khi anh ấy gặp khó khăn trong việc làm bài tập môn Toán.

Đáp án: D


Câu 29:

If you make a five - days trip across the Atlantic Ocean, your ship enters a different time zone every day.

Xem đáp án

Kiến thức: Cụm danh từ ghép

Giải thích: Cụm danh từ ghép dạng: a/an + số lượng – danh từ phụ + Danh từ chính

Danh từ phụ để ở dạnh số ít.

five – days => five day

Tạm dịch: Nếu bạn chuyến đi 5 ngày qua Đại Tây ơng, tàu của bạn mỗi ngày sẽ đi qua các múi giờ khác nhau.

Đáp án: B


Câu 30:

Many people object to use physical punishment in dealing with discipline problems at school.

Xem đáp án

Kiến thức: Dạng động t

Giải thích: Object to V-ing: phản đối việc

to use => using

Tạm dịch: Nhiều người phản đối việc sử dụng hình phạt thể cht trong việ c gi i quyết các vấn đề kỉ lut ở trường.

Đáp án: A


Câu 31:

What happened in that city were a reaction from city workers, including firemen and policemen who had been laid off from their jobs.

Xem đáp án

Kiến th ức: Hoà hợp chủ ng động từ

Giải thích: Chủ ng trong câu là “What” nên ta phải dùng to be” là was

were => was

Tạm dị ch: Chuyện đã x ảy ra thành phố này phản ng của công nhân thành ph ố, bao gồm c lính cứu hỏa c ảnh sát đã bị sa thải khỏi công vi c c a h ọ.

Đáp án: B


Câu 32:

In order to avoid to make mistakes, take your time and work carefully.

Xem đáp án

Kiến th ức: Dạng của độ ng từ

Giải thích: Cấu trúc to avoid doing sth: tránh làm cái

to make => making

Tạm dị ch: Đ tránh mắc sai lầm, hãy từ từ làm việc cn th n.

Đáp án: B


Câu 33:

The more tired you are, the least hard you concentrate.

Xem đáp án

Kiến thức: So sánh kép

Giải thích: Cấu trúc: The + comparative (+ N) + S + V + the + comparative (+ N) + S + V

So sánh kém hơn: S + V + less + adj + than + N/pronoun.

So sánh hơn với tính từ ngắn: short adj + er

So sánh hơn với tính từ dài: more + long adj

least hard => less hard

Tạm dịch: Bạn càng mệt mỏi, bạn càng ít tập trung.

Đáp án: C


Câu 34:

Many people who live near the ocean depend on it as a source of food, recreation, and to have economic opportunities.

Xem đáp án

Kiến th ức: Sự hòa hợp v từ loi

Giải thích: Sau giới từ “of” một lot các danh t ừ “ food”, recreation” => cần 1 danh từ đứng sau “and” to have economic => economic

Tạm dịch: Nhiều người sống gần đại dương phụ thuộc vào như là một nguồn thức ăn, giải trí các hội kinh tế.

Đáp án: D


Câu 35:

Animal researchers have identified many behavioral patterns associated with selection a place to live, avoiding predators, and finding food.

Xem đáp án

Kiến th ức: D ng c a từ, từ loi

Giải thích: “associated with doing sth”: liên quan tới việc làm

Ngoài ra, phía sau các độ ng từ ơng ứng cũng được chia V-ing (avoiding, finding) nên đây cũng phải chia V-ing

selection => selecting

Tạm dị ch: Các nhà nghiên cứu động vật đã xác định được nhiu mẫu hành vi liên quan đến việc lựa chọn nơi ở, tránh thú ăn thịt tìm kiếm thức ăn.

Đáp án: B


Câu 36:

It was not until 1937 when Southern source of the Nile River was discovered.

Xem đáp án

Kiến th ức: Cấu trúc câu “It was not until … that …”

Giải thích: Cấu trúc "It is/was not until..." phải nối với mệnh đề theo sau b ng "that" không dùng "when". when => that

Tạm dịch: Mãi đến năm 1937, nguồn sông Nile phía Nam được phát hiện.

Đáp án: D


Câu 37:

Many hundred years ago, there were many villages and little towns in England.

Xem đáp án

Kiến th ức: cách dùng của “few” “little

Giải thích: Little + danh từ không đếm đượ c: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)

A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.

Few + danh từ đếm đượ c số nhiu: rất ít, không đ ủ để làm (có tính phủ định)

A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.

“Towns” là danh từ đếm được số nhiều => ph ải đi với “few

little => few

Tạm dị ch: Nhiều trăm năm về trước, có rt ít làng thị trấn nước Anh.

Đáp án: C


Câu 38:

I found my new contact lenses strangely at first, but I got used to them in the end.

Xem đáp án

Kiến th ức: Tính từ

Giải thích: Find + smt + tính từ: thấy cái đó như thế nào

strangely => strange

Tạm dịch: Tôi thấ y cái kính áp tròng mới ban đầu khá là lạ lẫm, nhưng cuối cùng tôi cũng quen.

Đáp án: B


Câu 39:

He was so intelligent a student that he could pass the final exam easy.

Xem đáp án

Kiến th ức: T ừ loi

Giải thích: easy => easily

Vị trí này ta cần một trng từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ “pass” phía tr ước

Trng từ easily: một cách dễ dàng

Tạm dịch: Cậu ấy thông minh đến mức vượt qua k thi cuối k một cách d dàng.

Đáp án: D


Câu 40:

The assumption that smoking has bad effects on our health have been proved.

Xem đáp án

Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Giải thích: đây, chủ ng của động từ “have” là “the assumption” => động từ chia dạng số ít.

=> have => has

Tạm dịch: Giả định rằng hút thuốc ảnh ởng xấu đến sức khoẻ của chúng ta đã được chứng minh.

Đáp án: D


Câu 41:

Vietnam exports a lot of rice is grown mainly in the south of the country.

Xem đáp án

Kiến th ức: M ệnh đề quan hệ

Giải thích:

đây ta cần phi có một mệnh đề quan hệ “which để thay thế cho “ricehoặc dùng rút gọn mệnh đề quan hệ mang nghĩa bị động “Ved/ V3”

is grown => which is grown/ grown

Tạm dịch: Việt Nam xut khẩu rt nhiều gạo ch yếu được trồng ở min Nam.

Đáp án: B


Câu 42:

He passed the exam with high scores, that made his parents happy.

Xem đáp án

Kiến thức: M ệnh đề quan hệ

Gi ải thích:

Mệnh đề quan hệ “that không dùng sau d u phả y, đây ta dùng “which đ thay thế cho c mệnh đề phía trước

that => which

Tm dịch: Cậu ấy đã vượ t qua k thi với điểm số cao, điều này khiến cha mẹ cu ấ y h nh phúc.

Đáp án: C


Câu 43:

To attract someone’s attention, we can use either verbal and non-verbal forms of communication.

Xem đáp án

Kiến th ức: Cấu trúc “either... or...

Giải thích:

and non-verbal => or non-verbal

Cấu trúc “either…or…”

Tạm dị ch: Đ thu hút sự chú ý của ai đó, chúng ta thể sử dụng các hình thức giao tiếp bng ngôn ngữ hoc phi ngôn ngữ.

Đáp án: C


Câu 44:

Next week, when there will be an English club held here, I will give you more information about it.

Xem đáp án

Kiến thức: Thì trong tiếng anh

Giải thích:

Trong các mệnh đề trạng ng thời gian bắt đ ầu bằng: when, by the time, before, after, since, ... tuyệt đối KHÔNG dùng thì ơng lai đơn mà phải thay bằng thì hiện tại.

there will be => there is

Tạm dịch: Tu ần tới, khi một câu lạc bộ tiếng Anh được tổ chức đây, tôi sẽ cho bạn thêm thông tin về nó.

Đáp án: A


Câu 45:

The symptoms of diabetes in the early stages are too slight that people do not notice them.

Xem đáp án

Kiến th ức: Cấu trúc “so …that…”

Giải thích: too => so

Cấu trúc so + adj/adv + that…: …đến nỗi mà

Tạm dị ch: Các tri u ch ứng của bệnh tiểu đường giai đoạn ban đầu nh đến mức mọi người không nh n thấy chúng.

Đáp án: B


Câu 46:

Sandara has not rarely missed a play or concert since she was seventeen years old.

Xem đáp án

Kiến thức: Câu phủ định

Giải thích: rarely (adv): hiếm khi ( bản thân trạng từ mang nghĩa phủ định => không cần thêm “not”)

not rarely => rarely

Tạm dịch: Sandara hiếm khi bỏ lỡ một vở kịch hay buổi hòa nhạc nào từ khi ấy 17 tuổi.

Đáp án: A


Câu 47:

Because his sickness he didn’t take part in the English competition held last Sunday.

Xem đáp án

Kiến th ức: M ệnh đề trng ngữ nguyên nhân

Giải thích: Because + S + V = Because of + Noun/ Noun phrase/ V-ing.

because => because of

Tạm dịch : bnh của anh y, anh y không thể tham gia vào cuộc thi tiế ng Anh tổ ch ức chủ nh t tuần tước.

Đáp án : A


Câu 48:

Rudolph Nureyev has become one of the greatest dancer that the ballet world has ever known.

Xem đáp án

Kiến th ức: Cấu trúc với danh từ số nhiu

Giải thích: Ta cấu trúc “one of the + danh từ s nhiều”: một trong những….

dancer => dancers

Tạm dịch: Rudolph Nureyev đã tr thành một trong những công đạ i nht thế giới ballet từng biết đến.

Đáp án:B


Câu 49:

That man was an easy recognized figure with his long, white beard and a wide – brimmed hat.

Xem đáp án

Kiến th ức: Từ loi

Giải thích: Cần 1 trạng t đứng trước tính từ “recognized” để bổ nghĩa.

easy (a): dễ dàng => easily (adv)

Tạm dịch: Người đàn ông đó là một nhân v t dễ nhn dng với bộ râu dài màu trắng chi ếc mũ rộ ng.

Đáp án: A


Câu 50:

Exceeding speed limits and fail to wear safety belts are two common causes of automobile death.

Xem đáp án

Kiến th ức: Gerund

Giải thích: Ta dùng Danh động từ (V-ing) để làm ch ng của câu, phía trước cũng từ tương tự như vậ y (exceeding)

fail => failing

Tạm dị ch: ợt quá gi i hạn tốc độ không đeo dây an toàn hai nguyên nhân phổ biến gây tử vong cho người lái ô tô.

Đáp án:B


Bắt đầu thi ngay