Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Tìm từ được gạch chân phát âm (Có đáp án)

  • 3540 lượt thi

  • 110 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án
 
Kiến thức: phát âm “-ed”

Giải thích:

delivered /di'livəd/                     visited /'vizit/              crooked /'krukid/                                                    recommended /rekə'mendid/ Cách phát âm đuôi “ed”

        /t/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,s,θ, ʃ,tʃ ]

Ví dụ: watched, looked, stopped, worked, placed, passed,...

        /id/: tận cùng là [t,d], đặc biệt: động từ dạng V_ed được dùng như tính từ (wicked, aged,...)

Ví dụ: needed, wanted, decided, waited, edited, ...

        /d/: tận cùng là âm hữu thanh gồm các phụ âm còn lại và nguyên âm.

Ví dụ: lived, played, studied, filled, cleaned, followed, called, prepared,...

Đáp án: A


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải thích:

Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/

Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.

Phần gạch chân câu C được phát âm là /d/ còn lại là /t/

Đáp án: C


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

express /ɪkˈspres/        exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/      expensive /ɪkˈspensɪv/ exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/

Phần gạch chân câu D phát âm là /eks/ còn lại là /ɪks/

=> đáp án D


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức:

Cách phát âm “-ex”

Giải thích:

exhaust /ig'zɔ:st/           exam /ig'zæm/                        exact /ig'zækt/                                      excellent/'eksələnt/

Đáp án D có phần gạch chân đọc là /ek/, các đáp án còn lại đọc là /ig/

Đáp án: D


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”

Giải thích:

Đuôi ed được đọc là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

Đuôi ed được đọc là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/. ...

Đuôi ed được đọc là /d/ trong các trường hợp còn lại.

enjoyed /in'ʤɔd/                    ironed /'aiənd/                         picked /pikt/                                                served /sə:vd/

Đáp án C có phần gạch chân đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/

Đáp án: C


Câu 6:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-s”

Giải thích:

Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.

Phần gạch chân câu B được phát âm là /s/ còn lại là /z/

Đáp án: B


Câu 7:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải thích: Có 3 cách phát âm “-ed” trong tiếng Anh

Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/

Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

Phần gạch chân câu D được phát âm là /t/ còn lại là /d/

Đáp án: D


Câu 8:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: cách phát âm đuôi “ed”

Giải thích:

Cách phát âm đuôi “ed”:

+ Đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/

+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/

+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại

extended /ɪkˈstendɪd/             skipped /skɪpt/              looked /lʊkt/                                               watched /wɒtʃt/

Âm “ed” trong từ “extended” phát âm là /id/, trong các từ còn lại phát âm là /t/

Đáp án: A


Câu 9:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: phát âm “-t”

Giải thích:

priority/praɪˈɒrəti/        habitat /ˈhæbɪtæt/                   protection /prəˈtekʃn/                                      essential /ɪˈsenʃl/

Phần gạch chân ở câu D đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /t/.

Đáp án: D


Câu 10:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: phát âm “-a”

Giải thích:

marvelous /ˈmɑːvələs/                                                 assistance /əˈsɪstəns/

armchair /ˈɑːmtʃeə(r)/                                                 argument /ˈɑːɡjumənt/

Phần gạch chân ở câu B đọc là /ə/, còn lại đọc là /ɑː/.

Đáp án: B


Câu 11:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ch”

Giải thích:

change /t∫eindʒ/            champagne /∫æm'pein/           channel /'t∫ænl/                                      choice /t∫ɔis/

Phần gạch chân câu B được phát âm là /∫/ còn lại là /t∫/

Đáp án:B


Câu 12:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-s”

Giải thích: Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.

Phần gạch chân câu C được phát âm là /s/ còn lại là z

Đáp án: C


Câu 13:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải thích:

Đuôi ed được đọc là /id/. Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

Đuôi ed được đọc là /t/. Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/

Đuôi ed được đọc là /d/ Trong các trường hợp còn lại.

dogged /ˈdɒɡɪd/ (a): bền bỉ; ngoan cường

Phần gạch chân câu B được phát âm là /ɪd/ còn lại là /d/

Đáp án: B


Câu 14:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải thích:

Đuôi ed được đọc là /id/. Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

Đuôi ed được đọc là /t/. Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/. ...

Đuôi ed được đọc là /d/ Trong các trường hợp còn lại. Phần gạch chân câu D được phát âm là /d/ còn lại là /t/

Đáp án: D


Câu 15:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-s”

Giải thích: Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es

Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.

Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.

Phần gạch chân câu B được phát âm là /z/ còn lại là /s/

Đáp án: B


Câu 16:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải thích: Có 3 cách phát âm ed trong tiếng Anh là -/id/ /-t/ -/d/

Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/

Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/

Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

Phần gạch chân câu D được phát âm là /d/ còn lại là /t/

Đáp án: D


Câu 17:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-g”

Giải thích:

gossip /'gɔsip/               gentle /'dʒentl/                       gamble /'gæmbl/                                      garage /'gærɑ:ʒ/

Phần gạch chân câu B được phát âm là /dʒ/ còn lại là /g/

Đáp án: B

Câu 18:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: phát âm đuôi “s/es”

Giải thích:

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

expand /ɪkˈspænd/        install /ɪnˈstɔːl/                       swallow /ˈswɒləʊ/                                       reject /rɪˈdʒekt/

Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /s/, còn lại là /z/.

Đáp án: D


Câu 19:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: cách phát âm đuôi “s”

Giải thích: Cách phát âm đuôi “s”:

+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/

+ phát âm là /z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại

expands /ɪkˈspændz/              travels /ˈtrævlz/            appoints /əˈpɔɪnts/                                               animals /ˈænɪmlz/

Âm “s” trong từ “appoints” phát âm là /s/, trong các từ còn lại phát âm là /z/.

Đáp án: C


Câu 20:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải thích: Có 3 cách phát âm ed trong tiếng Anh

Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/

Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/

Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

Phần gạch chân câu A được phát âm là /t/ còn lại là /d/

Đáp án:A


Câu 21:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ea”

Giải thích:

clear/kliə[r]/                 treasure /'treʒə[r]/                  spread /spred/                                       dread /dred/

Phần gạch chân câu A được phát âm là /iə/ còn lại là /e/

Đáp án: A


Câu 22:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức:

Phát âm “-c”

Giải thích:

ocean /'əʊ∫n/                 commercial /kə'mɜ:∫l/            necessary /'nesəsəri/                                       technician /'tekni∫n/

Phần gạch chân câu C được phát âm là /s/ còn lại là /∫/

Đáp án:C


Câu 23:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-es”

Giải thích:

houses /ˈhaʊzɪz/           clothes /kləʊðz/                     matches /ˈmætʃiz/                                       stages /ˈsteɪdʒiz/

Phần gạch chân câu B được phát âm là /z/ còn lại là /iz/

Đáp án: B


Câu 24:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-th”

Giải thích:

bother /'bɔðə/                worthy /'wə:ði/                       weather /'weðə/                                      wealthy /'welθi/

Phần được gạch chân ở đáp án D được phát âm là / θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/

Đáp án: D


Câu 25:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức:

Phát âm “-a”

Giải thích:

area/'eəriə/ hoặc /ˈeriə/          arrange /ə'reindʒ/          arrive /ə'raiv/                                                arise /ə'raiz/

Phần gạch chân câu A được phát âm là /e/ hoặc /eə/, còn lại là /ə/

Đáp án: A


Câu 26:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải thích:

Đuôi ed được đọc là /id/. Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

Đuôi ed được đọc là /t/. Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/…

Đuôi ed được đọc là /d/ Trong các trường hợp còn lại.

Phần gạch chân câu A được phát âm là /t/ còn lại là /d/

Đáp án:A


Câu 27:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”

Giải thích:

Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/

Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.

cooked /kukt/             ploughed /plaud/                    stopped /stɔpt/                                    finished /'finiʃt/

Đáp án B có phần gạch chân đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án: B


Câu 28:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-a, -ei”

Giải thích:

take /teik/                      name /neim/                           eight /eit/                                      back /bæk/

Đáp án D có phần gạch chân đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /ei/

Đáp án: D


Câu 29:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ou”

Giải thích:

about /ə'baʊt/                shout /∫aʊt/                             wounded /'wu:ndid/                                      count /kaʊnt/

Phần gạch chân câu C được phát âm là /u:/ còn lại là /aʊ/

Đáp án:C


Câu 30:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-es”

Giải thích: Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es

Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.

Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.

Phần gạch chân câu C được phát âm là /s/ còn lại là /iz/

Đáp án:C


Câu 31:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: phát âm đuôi “s/es”

Giải thích: Quy tắc:

– Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.

– Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.

– Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.

A. kite /kaɪt/                  B. hope /həʊp/                        C. ball /bɔːl/                         D. kick /kɪk/

Phần gạch chân ở câu C đọc là /z/, còn lại là /s/.

Đáp án:C


Câu 32:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: phát âm “h”

Giải thích:

A. hire /ˈhaɪə(r)/           B. hour /ˈaʊə(r)/                    C. hair /heə(r)/                       D. hi /haɪ/

Phần được gạch chân ở câu B là âm vô thanh, còn lại là /h/.

Đáp án: B


Câu 33:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm “ear”

Giải thích:

hear/hiə/                       pear /peə/                               clear /kliə/                                      near /niə/

Đáp án B có phần gạch chân đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /iə/

Đáp án: B


Câu 34:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”

Giải thích:

Đuôi ed được đọc là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. Ví dụ ...

Đuôi ed được đọc là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/. ...

Đuôi ed được đọc là /d/ trong các trường hợp còn lại.

attacked /ə'tækt/                     stopped /stɔpt/            decided /di'saidid/                                                searched /sə:tʃt/

Đáp án C có phần gạch chân đọc là /id/, các đáp án còn lại đọc là/t/

Đáp án: C


Câu 35:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: phát âm đuôi “s/es”

Giải thích: Quy tắc:

– Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.

– Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.

– Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.

possess /pəˈzes/                                                                      brush /brʌʃ

watch /wɒtʃ/                                                                           indicate /ˈɪndɪkeɪt/

Phần gạch chân ở câu D đọc là /s/, còn lại là /iz/.

Đáp án: D


Câu 36:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”

Giải thích:

derived /di'raivd/                    faced /feist/                 inclined /in'klaind/                                                hired/'haiəd/

Đuôi ed được đọc là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

Đuôi ed được đọc là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/. ...

Đuôi ed được đọc là /d/ trong các trường hợp còn lại.

Đáp án B có phần gạch chân đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/

Đáp án: B


Câu 37:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: phát âm đuôi “s/es”

Giải thích:

value /ˈvæljuː/              accelerate /əkˈseləreɪt/           responsibility/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/                                      wave /weɪv/

Cách phát âm đuôi s,es:

TH1: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/ thì phát âm là /s/

TH2: Khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ thì phát âm là /iz/

TH3: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại thì phát âm là /z/

Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /s/ còn lại là /z/

Đáp án: B


Câu 38:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: phát âm đuôi “ed”

Giải thích:

support /səˈpɔːt/           mend /mend/                          dress /dres/                                      attract /əˈtrækt/

Cách phát âm đuôi “ed”:

TH1: Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/ thì phát âm là /id/

TH2: Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/ thì phát âm là /t/

TH3: Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại thì phát âm là /d/

Phần gạch chân ở câu C đọc là /t/, còn lại đọc là /id/

Đáp án: C


Câu 39:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức:

cách phát âm “a”

Giải thích:

major /ˈmeɪdʒə(r)/        native /ˈneɪtɪv/                       sailor /ˈseɪlə(r)/                                      applicant /ˈæplɪkənt/

Âm “a” trong từ “applicant” phát âm là /æ/, trong các từ còn lại phát âm là /eɪ/

Đáp án: D


Câu 40:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: phát âm đuôi “s”

Giải thích: Cách phát âm đuôi “s”:

+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/

+ phát âm là /z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại

circles /ˈsɜːklz/           symptoms /ˈsɪmptəmz/           areas /ˈeəriəz/             complaints /kəmˈpleɪnts/

Âm “s” trong từ “complaints” phát âm là “s”, trong các từ còn lại phát âm là /z/

Đáp án: D


Câu 41:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm “a”

Giải thích:

land /lænd/                    sandy /'sændi/                        many /'meni/                                      candy /'kændi/

Đáp án C có phần gạch chân đọc là /e/, các đáp án khác đọc là /æ/

Đáp án: C


Câu 42:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm “-ch”

Giải thích:

lunch /lʌntʃ/                  kitchen /'kit∫in/             technology /tek'nɔlədʤi/                                      purchase /ˈpɜːtʃəs/

Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /k/, các đáp án còn lại là /tʃ/

Đáp án: C


Câu 43:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải thích: Có 3 cách phát âm ed trong tiếng Anh

Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/

Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/

Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

Phần gạch chân câu C được phát âm là /d/ còn lại là /t/

Đáp án: C


Câu 44:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: phát âm “-es/ s”

Giải thích: Quy tắc phát âm s/es

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

visit /ˈvɪzɪt/                   destroy /dɪˈstrɔɪ/                     believe /bɪˈliːv/                                       depend /dɪˈpend/

Câu A phần được gạch chân phát âm là /s/, còn lại đọc là /z/.

Đáp án: A


Câu 45:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: phát âm “-oo, -oa”

Giải thích:

floor /flɔː(r)/                 door /dɔː(r)/                           noodle /ˈnuːdl/                                      board /bɔːd/

Câu C phần được gạch chân phát âm là /uː/, còn lại đọc là /ɔː/.

Đáp án: C


Câu 46:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: phát âm “-ou”

Giải thích:

around /əˈraʊnd/         south /saʊθ/     souvenir /ˌsuːvəˈnɪə(r)/           thousand /ˈθaʊznd

Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /uː/, còn lại là /aʊ/.

Đáp án: C


Câu 47:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

talked /tɔ:kt/                  naked /'neikid/                        liked /laikt/                                       asked /ɑ:skt/

Phần gạch chân câu B được phát âm là /id/ còn lại là /t/

=> đáp án B


Câu 48:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải thích:

cursed (a) /'kɜ:sid/        ragged (a) /'rægid/                 sacred (a) /'seikrid/                                      compiled /kəm'paild/

Phần gạch chân câu D được phát âm là /d/ còn lại là /id/

Đáp án: D


Câu 49:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức:

Phát âm “-ou”

Giải thích:

amount /əˈmaʊnt/         countable /ˈkaʊntəbl/             country /ˈkʌntri/                                      around /əˈraʊnd/

Phần gạch chân câu C được phát âm là /ʌ/ còn lại là /aʊ/

Đáp án: C


Câu 50:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải thích: Có 3 cách phát âm ed trong tiếng Anh

Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/

Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/

Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

Phần gạch chân câu C được phát âm là /d/ còn lại là /t/

Đáp án: C


Câu 51:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions .
Xem đáp án

Kiến th ức: Phát âm “-es

Giải thích: ba quy tắc phát âm đuôi s/es

Quy tắ c 1: Phát âm là /s/ khi t n cùng từ b ng -p, -k, -t, -f.

Quy tắ c 2: Phát âm /iz/ khi t n cùng từ b ng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce. Quy tắc 3: Phát âm /z/ đối với những từ còn lại.

Phn gạch chân câu B được phát âm /z/ còn lại là /iz/

Đáp án:B


Câu 52:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

refreshment /rɪˈfreʃmənt/                                                                        effective /ɪˈfektɪv/

residential /ˌrezɪˈdenʃl/                                                                             enthusiastic /ɪnˌθuːziˈæstɪk/

Giải thích: Phần gạch chân ở câu C có phát âm là /e/ , còn l ại / ɪ /.

Đáp án C


Câu 53:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

blamed /bleɪmd/          approached /əˈproʊtʃt/            secured /səˈkjʊrd/                 installed /ɪnˈstɔːld/

Giải thích: Cách phát âm đuôi –ed :

+ Phát âm là /id/ khi sau các t tn cùng là /t/, /d/.

+ Phát âm là /t/ khi sau các t tận cùng /k/, /f/, /p/, /s/, / θ/, /ʃ/, /tʃ/.

+ Phát âm là /d/ khi sau các t tn cùng là các t ừ còn li.

Phần gạch chân ở câu B có phát âm là / t/, còn l ại /d /.

Đáp án B

Câu 54:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th ức: Phát âm “-ed

Giải thích:

Đuôi ed được đọc /id/. Khi động từ có phát âm k ết thúc /t/ hay /d/.

Đuôi ed được đọc là /t/. Khi động từ có phát âm k ết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, / ʃ/, /tʃ/. ...

Đuôi ed được đọc là /d/. Trong các trường hợp còn lại. Phn gạch chân câu B được phát âm là /t/ còn lại là /id/

Đáp án: B


Câu 55:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th ức: Phát âm “-ee “- ea

Giải thích:

deepen /ˈdiːpən/              beaten /ˈbiːtən/                  canteen /kænˈtiːn/                    leather /ˈleðə(r)/

Phần gạch chân câu D đượ c phát âm là /e/ còn lại /i:/

Đáp án: D


Câu 56:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: phát âm đuôi “s/es”

Giải thích: Quy tắc:

– Phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.

– Phát âm /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, / ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.

– Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng nguyên âm các phụ âm hữu thanh còn lại.

listen /ˈlɪsn/                 review /rɪˈvjuː/                       protect /prəˈtekt/                    enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/

Phần gạch chân câu C đọc là /s/, còn lại là /z/.

Đáp án: C


Câu 57:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th ức: Cách phát âm “u”

Giải thích:

music /'mju:zik/                     refusal /ri'fju:zəl/                   studying /'stʌdi/             human /'hju:mən/

Đáp án C có phần gạch chân đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc /ju:/

Đáp án: C


Câu 58:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th ức: Cách phát âm “h”

Giải thích:

vehicle /'vi:ikl/                       hospital /'hɔspitl/                   honest /'ɔnist/             heir /eə/

Đáp án B phần gạch chân đọc là /h/, các đáp án còn lại là âm câm

Đáp án: B


Câu 59:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: phát âm -t”

Giải thích:

question /ˈkwestʃən/               minute /ˈmɪnɪt/             disruptive /dɪsˈrʌptɪv/             suitable /ˈsuːtəbl/

Phần được gạch chân ở câu A đọc là /t ʃ/, còn lại đọc là /t/.

Đáp án: A


Câu 60:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: phát âm “s,es

Giải thích:

system /ˈsɪstəm/                     interview /ˈɪntəvjuː/               letter /ˈletə(r)/             interest /ˈɪntrəst/

Quy tắc phát âm “s,es”

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

Phần được gạch chân ở câu D đọc là /s/, còn lại đọc /z/.

Đáp án: D


Câu 61:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th ức: cách phát âm đuôi “s”

Giải thích: Cách phát âm đuôi “s”:

+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng b ng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ + phát âm /z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại

digests /daɪˈdʒests/                  defends /dɪˈfendz/                  threatens /ˈθretnz/             swallows /ˈswɒləʊz/

Âm “s trong từ “digests phát âm là “s ”, trong các từ còn lại phát âm là /z/

Đáp án: A


Câu 62:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: cách phát âm “ou”

Giải thích:

doubt /daʊt/   found /faʊnd/ touch /tʌtʃ/ foul /faʊl/

Âm “ou trong từ “touch phát âm là /ʌ/, trong các t còn li phát âm /a ʊ/

Đáp án: C


Câu 63:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s”

Giải thích: Khi trước “s là các âm:

- /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ thì “s đư ợc phát /s/

- các nguyên âm phụ âm còn lại được phát âm /z/

attempts /ə'tempts/ conserves/ /kən'sə:vz/ obeys/ ə'beiz/ studies/ 'stʌdiz/

Câu A được phát âm thành “s” , còn lại “z

Đáp án: A


Câu 64:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th ức: Cách phát âm đuôi “-tion

Gi ải thích:

vacation /və'keiʃn/ nation /'neiʃn/ question /'kwestʃn/ exhibition/ /,eksi'biʃn/

Câu C được phát âm thành “t ʃ”, còn lại ʃ

Đáp án: C


Câu 65:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th ức: Phát âm -ed

Giải thích: 3 cách phát âm ed trong ti ếng Anh

Đuôi /ed/ được phát âm /id/ khi động từ phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ Đuôi /ed/ được phát âm /t/ khi động từ có phát âm kết thúc /s/,/f/,/p/,/ ʃ/,/tʃ/,/k/ Đuôi /ed/ được phát âm /d/ với các trường hợp còn lại.

Phn gạch chân câu A được phát âm là /t/ còn lại là /d/

Đáp án: A


Câu 66:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th ức: Phát âm “- gh

Giải thích:

laugh /lɑːf/ high /haɪ/ thought /θɔːt/ eight /eɪt/

Phn gạch chân câu A được phát âm là /f/ còn lại âm câm

Đáp án: A


Câu 67:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th ức: phát âm đuôi “ed

Giải thích: Cách phát âm đuôi “ed”:

+ Đuôi “ed được phát âm /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/

+ Đuôi “ed được phát âm /t/ khi động từ phát âm kết thúc /s/,/f/,/p/,/ ʃ/,/tʃ/,/k/ + Đuôi “ed được phát âm /d/ với các trưng h ợp còn lại

enjoyed /ɪnˈdʒɔɪd/   loved /lʌvd/ joined /dʒɔɪnd/   helped /helpt/

Âm “ed trong từ “helped” phát âm là /t/, trong các từ còn lại phát âm là /d/

Đáp án: D


Câu 68:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th ức: Cách phát âm đuôi “s/es”

Giải thích:

house /haʊs/ service /ˈsɜːvɪs/ passage /ˈpæsɪdʒ/ technique /tekˈniːk/

Cách phát âm đuôi s,es:

TH1: Khi từ có tận cùng bng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/ thì phát âm là /s/

TH2: Khi từ có tận cùngcác âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ thì phát âm /iz/

TH3: Khi các từ tận cùng là nguyên âm các ph ụ âm hữu thanh còn lại thì phát âm là /z/

Phần được gch chân ở câu D được phát âm /s/ còn lại là /iz/

Đáp án: D


Câu 69:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th ức: Cách phát âm đuôi “ed

Giải thích:

Đuôi ed được đọc là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. dụ ...

Đuôi ed được đọc là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, / ʃ/, /t ʃ/. ... Đuôi ed được đọc là /d/ trong các trường hợp còn lại.

Đáp án A có phần gạch chân đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/

Đáp án: A


Câu 70:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến th ức: Cách phát âm “th”

Giải thích:

thereupon /'ðeərə'pɔn/ thrill /θril/ through /θru:/ throne /θroun/

Đáp án A phần gạch chân đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/

Đáp án: A


Câu 71:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th ức: phát âm đuôi “s”

Giải thích: Cách phát âm đuôi “s”:

+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng b ng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ + phát âm là /z/ khi tận cùng bằng các âm còn li

days /deɪz/   speaks /spiːks/ dates /deɪts/   kits /kɪts/

Âm “s” trong từ “days” phát âm là /z/, các từ còn lại phát âm /s/

Đáp án: A


Câu 72:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th ức: Cách phát âm đuôi “ed

Giải thích: Cách phát âm đuôi “ed”:

+ Đuôi “ed được phát âm /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/

+ Đuôi “ed được phát âm /t/ khi động từ phát âm kết thúc /s/,/f/,/p/,/ ʃ/,/tʃ/,/k/ + Đuôi “ed được phát âm /d/ với các trường h ợp còn lại

involved /ɪnˈvɒlvd/ organized /ˈɔːɡənaɪzd/ impressed /ɪmˈprest/ carried /ˈkærid/

Âm “ed trong từ “impressed phát âm là /t/, các t ừ còn li phát âm /d/

Đáp án: C


Câu 73:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm -ed

Giải thích:

Đuôi ed được đọc /id/. Khi động từ có phát âm k ết thúc là /t/ hay /d/.

Đuôi ed được đọc là /t/. Khi động từ có phát âm k ết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, / ʃ/, /tʃ/… Đuôi ed được đọc là /d/ Trong các trường hợp còn lại.

Phn gạch chân câu B đư ợc phát âm là /d/ còn li /id/

Đáp án: B


Câu 74:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th ức: Phát âm “-ch

Giải thích:

technology /tek'nɒlədʒi/ chore /t∫ɔ:[r]/ exchange /iks't∫eindʒ/ choice /t∫ɔis/

Phn gạch chân câu A được phát âm là /k/ còn lại /t∫/

Đáp án: A


Câu 75:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th ức: Cách phát âm “-ou”

Giải thích:

country /ˈkʌntri/ counter /ˈkaʊntə(r)/ amount /əˈmaʊnt/ around /əˈraʊnd/

Âm “ou trong từ “country phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /aʊ/

Đáp án: A


Câu 76:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th ức: Cách phát âm đuôi “s”

Giải thích: Cách phát âm đuôi “s”:

+ phát âm là /s/ khi từ tn cùng b ng các phụ âm thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ + phát âm là /z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại

loves /lʌvz/ spend /spendz/   cooks /kʊks/ songs /sɒŋz/

Âm “s trong từ “cooks” phát âm /s/, còn lại phát âm /z/

Đáp án: C


Câu 77:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: phát âm - ed

Giải thích:

replied /ri'plaid/ required /ri'kwaiəd/ advanced /əd'vɑ:nst/ achieved /ə'tʃi:vd/

Âm “ed trong từ “advanced phát âm là /t/, trong các từ còn lại là /d/.

Cách phát âm đuôi “ed

• /t/: tận cùng âmthanh [f,k,p,t,s,θ, ʃ,tʃ ]

Ví dụ: watched, looked, stopped, worked, placed, passed,...

/id/: tận cùng [t,d], đặc biệt: động từ dạng V_ed được dùng như tính từ (wicked, aged,...)

dụ: needed, wanted, decided, waited, edited, ...

• /d/: tận cùng âm hữu thanh gồm các phụ âm còn lại và nguyên âm.

dụ: lived, played, studied, filled, cleaned, followed, called, prepared,...

Đáp án: C


Câu 78:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Cách phát âm “ed”:

3 cách phát âm ed trong ti ếng anh -/id/ /-t/ -/d/

- Đuôi „ed đ ược phát âm /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/

- Đuôi /ed/ được phát âm /t/ khi động từ có phát âm kết thúc /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ /,/k/( về mặt ch cái thường là các ch s, ch, x, sh, k, ce, p, f, gh, ph

- Đuôi /ed/ được phát âm /d/ với các trường hợp còn lại

=> Phần được gch chân câu B được phát âm là /t/ còn lại được phát âm là /id/

=> Chọn B


Câu 79:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Cách phát âm -s/-es”

- Những từ tận cùng /s/, /dʒ/, /ʃ/, /tʃ/,... được phát âm là /iz/

- Những từ tận cùng /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ được phát âm là /s/

- Các trường hợp còn lại phát âm là /z/

=> Phần được gạch chân câu C được phát âm /z/ còn lại phát âm /iz/

=> Chọn C


Câu 80:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: phát âm -s

Giải thích:

programs /ˈprəʊ.ɡræmz/                     individuals /indi'vidjuəlz/

subjects /'sʌbdʤikts/                          celebrations /seli'breiʃnz/

Cách phát âm đuôi “-s -es

/s/: tận cùng âmthanh [f,k,p,t,θ]

VD: chefs, kicks, claps, hits, paths /p ɑːθs/

/s/: tận cùng [p,pe,f,fe,gh,p h,t,te,k,ke]

VD: claps, hopes, laughs/ l ɑːfs/, photographs, hats, hates, kicks, lakes,

/iz/: tận cùng [s,ʃ , tʃ, z, dʒ]

VD: buses, washes, catches, buzzes, judges,

/iz/: tận cùng là [s,x,ch,sh,ce,se,ge]

VD: classes, boxes, watches, voices, horses, pages,

/z/: tận cùng là các phụ âm còn lại phụ âm hữu thanh [b, d, g,l, m, n, r, v, ð] sau các nguyên âm VD: rubs, cards, eggs, walls, names, cleans, wears,...

Đáp án: C


Câu 81:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Kiến thức: phát âm “-ed”

Giải thích:

delivered /di'livəd/         visited /'vizit/              crooked /'krukid/       recommended /rekə'mendid/ Cách phát âm đuôi “ed”

        /t/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,s,θ, ʃ,tʃ ]

Ví dụ: watched, looked, stopped, worked, placed, passed,...

        /id/: tận cùng là [t,d], đặc biệt: động từ dạng V_ed được dùng như tính từ (wicked, aged,...)

Ví dụ: needed, wanted, decided, waited, edited, ...

        /d/: tận cùng là âm hữu thanh gồm các phụ âm còn lại và nguyên âm.

Ví dụ: lived, played, studied, filled, cleaned, followed, called, prepared,...

Đáp án: A


Câu 82:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án
Kiến thức: phát âm “-i”

Giải thích:

cacti /ˈkæktaɪ/     invite /ɪnˈvaɪt/         primary /ˈpraɪməri/        driven /ˈdrɪvn/Phần được gạch chân ở câu D đọc là /ɪ/, còn lại đọc là /aɪ/.

Đáp án: D


Câu 83:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: cách phát âm “s,es”

Giải thích:

clothe /kləʊð/                 house /haʊs/                increase /ɪnˈkriːs/                    rise /raɪz/

Quy tắc phát âm đuôi s,es:

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

Phần được gạch chân ở câu A đọc là /z/, còn lại đọc là /iz/.

Đáp án: A


Câu 84:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Phần gạch chân của câu A được phát âm là /i/ còn lại là /ai/

admit /ə'mit/                   provide /prə'vaid/                 decide /di'said/                                        require /ri'kwai[r]/

Đáp án: A


Câu 85:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Phần gạch chân của câu A được phát âm là /ai/ còn lại là /i/

apply /ə'plai/        vacancy /'veikənsi/     category /'kætəgəri/ hoặc /'kætəgɔ:ri/      scary /'skeəri/

Đáp án: A


Câu 86:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s/es”

Giải thích:

hand /hænd/                    occasion /əˈkeɪʒn/                associate /əˈsəʊʃieɪt/               other /ˈʌðə(r)/

Cách phát âm đuôi s,es:

TH1: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/ thì phát âm là /s/

TH2: Khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ thì phát âm là /iz/

TH3: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại thì phát âm là /z/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /s/ còn lại là /z/

Đáp án: C


Câu 87:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s/es”

Giải thích:

maintain /meɪnˈteɪn/                 laugh /lɑːf/                      drop /drɒp/                                                  import /ˈɪmpɔːt/

Cách phát âm đuôi s,es:

TH1: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/ thì phát âm là /s/

TH2: Khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ thì phát âm là /iz/

TH3: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại thì phát âm là /z/

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /z/ còn lại là /s/

Đáp án: A


Câu 88:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm “s/es”

Giải thích:

Đuôi “s” được đọc là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f

Đuôi “es” được đọc là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce. Đuôi “s” được đọc là /z/ đối với những từ còn lại.

kites /kaits/                     catches /kætʃiz/                       oranges /'ɔrinʤiz/                                        buzzes /bʌziz/

Đáp án A có phần gạch chân đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /iz/

Đáp án: A


Câu 89:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải thích:

-     Những từ kết thúc bằng các âm: /ʧ/, /s/, /k/, /f/, /p/, /θ/, /∫/ thì „ed‟ sẽ được đọc /t/.

-     Những từ kết thúc bằng âm /t/ hay /d/ thì „ed‟ sẽ được đọc là /ɪd/.

-     Các trường hợp còn lại, „ed‟ sẽ đọc là /d/.

Lived /livd/                   cooked /kukt/                laughed /lɑ:ft/                        watched /wɔtʃ/

Đáp án A có phần gạch chân đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án: A


Câu 90:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-s”

Giải thích:

Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,x,-z,-o,-ge,-ce

Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

plays /pleiz/                  looks                           leaves /li:vz/               brings /briɳz/

Đáp án B có phần gạch chân đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/

Đáp án: B


Câu 91:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”

Giải thích:

study /ˈstʌdi/                     approve /əˈpruːv/                 remind /rɪˈmaɪnd/                                           return /rɪˈtɜːn/

Cách phát âm đuôi “ed”:

TH1: Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/ thì phát âm là /id/

TH2: Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/ thì phát âm là /t/

TH3: Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại thì phát âm là /d/

Đáp án C đuôi “ed” phát âm là /id/, còn lại /d/.

Đáp án: C


Câu 92:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm nguyên âm “i”

Giải thích:

survive /səˈvaɪv/           prohibit /prəˈhɪbɪt/             fertilizer/ˈfɜːtəlaɪzə(r)/                                      environment /ɪnˈvaɪrənmənt/

Phần gạch chân ở câu B đọc là /ɪ/, còn lại đọc là /aɪ/.

Đáp án: B


Câu 93:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-s”

Giải thích:

scientists /'saiəntists/                                        interviews /'intəvju:z/

competitors /kəm'petitəz/                                 materials /mə'tiəriəlz/

Âm “s” trong từ “scientists” có phiên âm là /s/, trong các từ còn lại là /z/.

Cách phát âm đuôi “-s” và “-es”

-     /s/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,θ] VD: chefs, kicks, claps, hits, paths /pɑːθs/

-     /s/: tận cùng là [p,pe,f,fe,gh,ph,t,te,k,ke]

VD: claps, hopes, laughs/ lɑːfs/, photographs, hats, hates, kicks, lakes,…

-     /iz/: tận cùng là [s,ʃ, tʃ, z, dʒ]

VD: buses, washes, catches, buzzes, judges,…

-     /iz/: tận cùng là [s,x,ch,sh,ce,se,ge]

VD: classes, boxes, watches, voices, horses, pages,…

-     /z/: tận cùng là các phụ âm còn lại – phụ âm hữu thanh [b, d, g,l, m, n, r, v, ð] sau các nguyên âm VD: rubs, cards, eggs, walls, names, cleans, wears,...

Đáp án: A


Câu 94:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: cách phát âm –ed

washed/wɑːʃt/          missed /mɪst/       returned /rɪˈtɜːrnd/              stopped /stɑːpt/

Giải thích: Cách phát âm đuôi –ed :

+ Phát âm là /id/ khi sau các từ có tận cùng là /t/, /d/.

+ Phát âm là /t/ khi sau các từ có tận cùng là /k/, /f/, /p/, /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/.

+ Phát âm là /d/ khi sau các từ có tận cùng là các từ còn lại. Phần gạch chân ở câu C có phát âm là /d / , còn lại là / t /.

Đáp án C


Câu 95:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: cách phát âm –s/es

letters /ˈletərz/              groups /ɡruːps/            systems /ˈsɪstəmz/                   goods /ɡʊdz/

Giải thích: Cách phát âm đuôi –s/es :

+ Phát âm là /s/ khi sau các từ có tận cùng là /t/, /p/, /f/,/k/, /θ/.

+ Phát âm là /iz/ khi sau các từ có tận cùng là /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/.

+ Phát âm là /z/ khi sau các từ có tận cùng là các từ còn lại.

Phần gạch chân ở câu B có phát âm là / s/ , còn lại là /z /.

Đáp án B


Câu 96:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

machine /mə'∫i:n/                     change /t∫eindʒ/                      chalk /t∫ɔ:k/                 chocolate /,t∫ɒklət/ Phần gạch chân câu A được phát âm là /∫/ còn lại là /t∫/

=> đáp án A


Câu 97:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Quy tắc và cách đọc phát âm đuôi “-s” “-es” Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

Phần gạch chân câu C được phát âm là /z/ còn lại là /s/

=> đáp án C


Câu 98:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: phát âm “-ed”

Giải thích:

stopped /stɔpt/              watched /wɔtʃt/                       decided /di'saidid/                                      cooked /kukt/ Cách phát âm đuôi “ed”

     /t/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,s,θ, ʃ,tʃ ]

Ví dụ: watched, looked, stopped, worked, placed, passed,...

     /id/: tận cùng là [t,d], đặc biệt: động từ dạng V_ed được dùng như tính từ (wicked, aged,...) Ví dụ: needed, wanted, decided, waited, edited, ...

/d/: tận cùng là âm hữu thanh gồm các phụ âm còn lại và nguyên âm. Ví dụ: lived, played, studied, filled, cleaned, followed, called, prepared,...

Đáp án: C


Câu 99:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-s”

Giải thích:

species /'spi:∫i:z/           themes /θi:mz/            medicines /'medisnz/             plates /pleits/

Đáp án D có phần gạch chân đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/

Đáp án: D


Câu 100:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “ed”

Giải thích:

explored /iks'plɔ:d/                   named /neimd/                        travelled /'trævld/                                                  separated /'sepritid/

Đáp án D có phần gạch chân đọc là /id/, các đáp án còn lại đọc là /d/

Đáp án: D


Câu 101:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ate”

Giải thích:

educate /ˈedʒukeit/   eliminate /i'limineit/  certificate /sə'tifikət/  dedicate /'dedikeit/

Phần gạch chân câu C được phát âm là /ət/ còn lại là /eit/

Đáp án: C


Câu 102:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm “e”

Giải thích:

educate /ˈedʒukeɪt/       engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/              acceptable /əkˈseptəbl/          department /dɪˈpɑːtmənt/

Âm “e” trong từ “department” phát âm là /ɪ/, trong các từ còn lại phát âm là /e/

Đáp án: D


Câu 103:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm “t”

Giải thích:

future /ˈfjuːtʃə(r)/                      picture /ˈpɪktʃə(r)/                   culture /ˈkʌltʃə(r)/                                                  turn /tɜːn/

Âm “t” trong từ “turn” phát âm là /t/, các từ còn lại phát âm là /tʃ/

Đáp án: D


Câu 104:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải thích: Có 3 cách phát âm ed trong tiếng anh

Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/

Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/

Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

Phần gạch chân câu B được phát âm là /d/ còn lại là /id/

Đáp án: B


Câu 105:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “h”

Giải thích:

hope /həʊp/                   hour /'aʊə[r]/               home /həʊm/               holiday /'hɒlədei/

Phần gạch chân câu B là một âm câm, còn lại được phát âm là /h/

Đáp án: B


Câu 106:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: phát âm “-ow”

Giải thích:

allow /əˈlaʊ/                 below /bɪˈləʊ/             slowly /ˈsləʊli/                       tomorrow /təˈmɒrəʊ/

Phần gạch chân ở câu A phát âm là /aʊ/, còn lại là /əʊ/

Đáp án: A


Câu 107:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm “-ear”

Giải thích:

hear /hɪə(r)/                  clear /klɪə(r)/               bear /beə(r)/                ear /ɪə(r)/

Âm “ear” trong từ “bear” phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/

Đáp án: C


Câu 108:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”

Giải thích:

hate /heɪt/                     watch /wɒtʃ/                decided /dɪˈsaɪdɪd/                  want /wɒnt/

phát âm đuôi “ed”:

TH1: Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/ thì phát âm là /id/

TH2: Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/ thì phát âm là /t/

TH3: Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại thì phát âm là /d/

Phần gạch chân ở câu C đọc là /d/, còn lại đọc là /t/

Đáp án: B


Câu 109:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Phát âm “-ou”

Giải thích:

group /ɡruːp/                              couple /ˈkʌpl/                 double /ˈdʌbl/                                                   trouble /ˈtrʌbl/

 Phần gạch chân ở câu A đọc là /uː/ , còn lại là /ʌ/

Đáp án: A


Câu 110:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

house /haʊs/                 cloud /klaʊd/                           blouse /blaʊs/                                      coupon /ˈkjuːpɑːn/

Giải thích: Phần gạch chân ở câu D có phát âm là / juː / , còn lại là /aʊ /.

Đáp án D


Bắt đầu thi ngay