Bài tập xác định trọng tâm (Có đáp án) (Thông hiểu)
-
3558 lượt thi
-
59 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
interview /ˈɪntəvjuː/ compliment /ˈkɒmplɪmənt/
sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ represent/ˌreprɪˈzent/
Câu D trọng âm 3 còn lại trọng âm 1.
Đáp án: D
Câu 2:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
spaciousness /ˈspeɪʃəsnəs/ solicitor /səˈlɪsɪtə(r)/
consequence /ˈkɒnsɪkwəns/ separately /ˈseprətli/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Đáp án:BCâu 3:
geographical /dʒiə'græfikl/ economics /,i:kə'nɒmiks/
compulsory /kəm'pʌlsəri/ education /,edjʊ'kei∫n/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 còn lại là thứ 3
=> đáp án C
Câu 4:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
comfortable /'kʌmfətəbl/ dynasty /'dinəsti/
literature /'litəritʃə/ engineering /,endʤi'niəriɳ/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Đáp án: D
Câu 5:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
entertain /ˌentəˈteɪn/ superstitious /ˌsuːpəˈstɪʃəs/
resurrect /ˌrezəˈrekt/ inferiority/ɪnˌfɪəriˈɒrət/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, còn lại là thứ 3
Đáp án: D
Câu 6:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/ marmalade /ˈmɑːməleɪd/
oceanic /ˌəʊʃiˈænɪk/ presidential /ˌprezɪˈdenʃl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 3
Đáp án: B
Câu 7:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
Giải thích:
substantial /səb'stæn∫l/ applicant /'æplikənt/
terrorist /'terərist/ industry /ˈɪndəstri/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Đáp án: A
Câu 8:
Kiến thức: trọng âm
Giải thích:
dramatic /drəˈmætɪk/ entertain /ˌentəˈteɪn/
employee /ɪmˈplɔɪiː/ musician /mjuˈzɪʃn/
Từ “entertain” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Đáp án: B
Câu 9:
Kiến thức: trọng âm từ có 4 âm tiết
Giải thích:
intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/ philosopher /fəˈlɒsəfə(r)/
discriminate /dɪˈskrɪmɪneɪt/ enlightenment /ɪnˈlaɪtnmənt/
Trọng âm của câu A rơi vào âm 3, còn lại là âm 2.
Đáp án: A
Câu 10:
Kiến thức: trọng âm từ có 5 âm tiết
Giải thích:
undergraduate /ˌʌndəˈɡrædʒuət/ administrative /ədˈmɪnɪstrətɪv/
disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/ agricultural/ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/
Trọng âm của câu B rơi vào âm 2, còn lại là âm 3.
Đáp án: B
Câu 11:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
ornamental /,ɔ:nə'mentl/ computer /kəm'pju:tə[r]/
courageous /kə'reidʒəs/ industrial /in'dʌstriəl/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2
Đáp án: A
Câu 12:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:expectation /ˌekspekˈteɪʃn/ opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/
temperament /ˈtemprəmənt/ decoration/ˌdekəˈreɪʃn/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 3
Đáp án: C
Câu 13:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
Giải thích:
certainly /'sɜ:tnli/ marvelous /'mɑ:vələs/
counseling /'kaʊnsəliŋ/ persuasive/pə'sweisiv/
Phần D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Đáp án: D
Câu 14:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
represent /repri'zent/ systematic /,sistə'mætik/
detrimental /,detri'mentl/ fulfilment /fʊlˈfɪ lmənt/
Phần D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ 3
Đáp án: D
Câu 15:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
suburb /'sʌbɜ:d/ support /sə'pɔ:t/
prefer /pri'fə:[r]/ canoe /kə'nu:/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Đáp án: A
Câu 16:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
enthusiast /in'θju:ziæst/ preferential /,prefə'ren∫l/
participant /pɑ:'tisipənt/ particular /pə'tikjʊlə[r]/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2
Đáp án: B
Câu 17:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
solidarity /,sɒli'dærəti/ effectively /i'fektivli/
documentary /,dɒkjʊ'mentri/ dedication /dedi'kei∫n/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ 3
Đáp án: B
Câu 18:
Kiến thức: trọng âm từ có 2, 3 âm tiết
Giải thích:
swallow /ˈswɒləʊ approach /əˈprəʊtʃ/ nonsense /ˈnɒnsns/ nursery /ˈnɜːsəri/
Trọng âm của từ “approach” rơi vào âm tiết thứ hai, trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Đáp án: B
Câu 19:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
energetic /,enə'dʒetik/ epidemic /,epi'demik/ initiative /i'ni∫ətiv/ economic/,i:kə'nɒmik/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ 3
Đáp án: C
Câu 20:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
Giải thích:
invention /in'ven∫n/ obstacle /'ɒbstəkl/ discover /dis'kʌvə[r]/ bacteria /bæk'tiəriə/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Đáp án: B
Câu 21:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
continental /,kɒnti'nentl/ alternative /ɔ:l'tɜ:nətiv/
revolution /,revə'lu:∫n/ explanation /,eksplə'nein∫n/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ 3
Đáp án: B
Câu 22:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
rhetoric /ˈretərɪk/ dynamic /daɪˈnæmɪk/
climatic /klaɪˈmætɪk/ phonetic /fəˈnetɪk/
Câu A có trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ 1 còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Đáp án: A
Câu 23:
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
Giải thích:
medieval /ˌmiːdˈiːvl/ malarial /məˈleəriəl/
mediocre /ˌmiːdiˈəʊkə(r)/ megnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/
Câu C có trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ 3 còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Đáp án: C
Câu 24:
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
Giải thích:
individual /,indi'vidjuəl/ reputation /,repju:'teiʃn/
experience /iks'piəriəns/ scientific /,saiən'tifik/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.
Đáp án: C
Câu 25:
Kiến thức: trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
Giải thích:
celebrate /ˈselɪbreɪt/ occupy /ˈɒkjupaɪ/ festivity /feˈstɪvəti/ atmosphere/ˈætməsfɪə(r)/
Trọng âm ở câu C rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.
Đáp án: C
Câu 26:
Kiến thức: trọng âm
Giải thích:
approximately /əˈprɒksɪmətli/ considerable /kənˈsɪdərəbl/
environmental /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ conservatrion/ˌkɒnsəˈveɪʃn/
Trọng âm ở câu D rơi vào âm 3, còn lại là âm 2.
Đáp án: D
Câu 27:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
academic /,ækə'demik/ compulsory /kəm'pʌlsəri/
advantageous /ædvən'teidʒəs/ influential /,influ'en∫l/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ 3
Đáp án: B
Câu 28:
Kiến thức: Trọng âm từ 3, 4 âm tiết
Giải thích:
epidemic /ˌepɪˈdemɪk/ outstanding /aʊtˈstændɪŋ/ eternal /ɪˈtɜːnl/ contribute/kənˈtrɪbjuːt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 còn lại là thứ 2
Đáp án: A
Câu 29:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
technique /tekˈniːk/ gazelle /ɡəˈzel/ canal /kəˈnæl/ compass /ˈkʌmpəs/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Đáp án: D
Câu 30:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
informative /ɪnˈfɔːmətɪv/ preservative /prɪˈzɜːvətɪv/
mandatory /ˈmændətəri/ hoặc /mænˈdeɪtəri/ compulsory /kəmˈpʌlsəri/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2 (câu C cũng có thể trọng âm ở âm tiết thứ 2, nhưng để khác với các đáp án còn lại, trong câu này, câu C trọng âm rơi vào thứ nhất)
Đáp án: CCâu 31:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
familiar /fə'miljə/ impatient /im'peiʃənt/ uncertain /ʌn'sə:tn/ arrogant /'ærəgənt/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Đáp án: D
Câu 32:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
disappear /,disə'piə/ arangement /ə'reindʤmənt/
opponent /ə'pounənt/ contractual /kən'træktjuəl/
Đáp án A có trong âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Đáp án: A
Câu 33:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
symbolic /sim'bɔlik/ popular /'pɔpjulə/
dimention /di'menʃn/ pollution /pə'lu:ʃn/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Đáp án: B
Câu 34:
catastrophic /,kætə'strɒfik/ preservation /prezə'vei∫n/
fertilizer /'fɜ:təlaizə[r]/ electronic /i,lek'trɒnik/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 3
=> đáp án C
Câu 35:
participant /pɑ:'tisipənt/ individual /,indi'vidʒʊəl/
publicity /pʌb'lisəti/ competitive /kəm'petətiv/ .
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2
=> đáp án B
Câu 36:
Kiến thức:
Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
documentary /,dɒkjʊ'mentri/ contemporary /kən'temprəri/
complementary /,kɒmpli'mentri/ contradictory /ˌkɒntrəˈdɪktəri/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ 3
Đáp án: B
Câu 37:
Kiến thức:
Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
microscopic /ˌmaɪkrəˈskɒpɪk/ redundant /rɪˈdʌndənt/
reluctant /rɪˈlʌktənt/ acquaintance /əˈkweɪntəns/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2
Đáp án: A
Câu 38:
Kiến thức:
Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
magnetic /mæɡˈnetɪk/ substitute /ˈsʌbstɪtjuːt/
refusal /rɪˈfjuːzl/ henomenon /fəˈnɒmɪnən/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Đáp án: B
Câu 39:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
commerce /'kɒmɜ:s/ reserve /ri'zɜ:v/ burden /'bɜ:dn/ comment /'kɒment/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Đáp án: B
Câu 40:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
Giải thích:
accomplish /ə'kʌmpli∫/ embarrass /im'bærəs/
interpret /in'tɜ:prit/ volunteer /,vɒlən'tiə[r]/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2
Đáp án: D
Câu 41:
Kiến thức:
Trọng âm của từ có 3 âm tiết
Giải thích:
notify /'nəʊtifai/ advocate /'ædvəkeit/
influence /'inflʊəns/ interfere /,intə'fiə[r]/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ nhất
Đáp án:D
Câu 42:
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
Giải thích:
voluntary /'vɔləntəri/ necessary /'nesisəri/
compulsory /kəm'pʌlsəri/ stationary /'steiʃnəri/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Đáp án: C
Câu 43:
apologize /əˈpɑːlədʒaɪz/ sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/
accompany /əˈkʌmpəni/ determine /dɪˈtɜːrmɪn/
Giải thích: Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Đáp án: B
Câu 44:
Kiến thức:
Trọng âm từ có 5 âm tiết
Giải thích:
necessarily/'nesisərili/ originally /ə'ridʤnəli/
elaborately /i'læbərili/ elaborately /i'læbərili/
Đáp án A có phần trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Đáp án: A
Câu 45:
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
Giải thích:
favorable /'feivərəbl/ democracy /di'mɔkrəsi/
relationship /ri'leiʃnʃip/ evaluate /i'væljueit/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ .
Đáp án: A
Câu 46:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
enterprise /ˈentəpraɪz/ category /ˈkætəɡəri/ vacancy /ˈveɪkənsi/ contribute /kənˈtrɪbjuːt/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Đáp án: D
Câu 47:
Kiến thức: trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
Giải thích:
interfere /ˌɪntəˈfɪə(r)/ athletics /æθˈletɪks/ agrarian /əˈɡreəriən/ available /əˈveɪləbl/
Câu A trọng âm rơi vào âm thứ 3, còn lại là thứ 2.
Đáp án: A
Câu 48:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 và 4 âm tiết
Giải thích:
measurement /'meʤəmənt/ information /,infə'meinʃn/
economic /,i:kə'nɔmik/ engineer /,endʤi'niə/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.
Đáp án: A
Câu 49:
Kiến thức:
Trọng âm từ có 4 âm tiết
Giải thích:
facilities /fə'silitiz/ particular /pə'tikjulə/
inhabitant /in'hæbitənt/ governmental /,gʌvən'mentl/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Đáp án: D
Câu 50:
Kiến thức: trọng âm từ có 4, 5 âm tiết
Giải thích:
economy /i:'kɔnəmi/ economics /i:kə'nɔmiks/
institution /insti'tju:ʃn/ technologically /teknə'lɒdʒikli/
Trọng âm của từ “economy” rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ ba.
Đáp án: A
Câu 51:
Kiến thức: trọng âm từ có 4, 5 âm tiết
Giải thích:
agricultural /ægri'kʌltʃərəl/ international /intə'næʃənl/
philosophy /fi'lɔsəfi/ university /ju:ni'və:siti/
Trọng âm của từ “philosophy” rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ ba.
Đáp án: C
Câu 52:
Kiến thức: trọng âm từ có 3 âm tiết
employer /im'plɔiə/ reunite /ri:ju:'nait/
understand /ʌndə'stænd/ recommend /rekə'mend/
Trọng âm của từ “employer” rơi vào âm tiết thứ hai, của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ ba.
=> Chọn A
Câu 53:
Kiến thức: trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
Giải thích:
combination /kɔmbi'neiʃn/ understand /ʌndə'stænd/
scientific /saiən'tifik/ astronomy /əs'trɔnəmi/
Trọng âm của từ “astronomy” rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại là âm thứ 3.
Đáp án: D
Câu 54:
Kiến thức: trọng âm từ có 2, 3, 4 âm tiết
Giải thích:
territory /ˈterətri/ photography /fəˈtɒɡrəfi/ separate /ˈseprət/ desert /ˈdezət/
Câu B có trọng âm rơi vào âm thứ hai, còn lại là âm thứ nhất.
Đáp án: B
Câu 55:
Kiến thức: trọng âm từ có 2, 3, 4 âm tiết
Giải thích:
determine /dɪˈtɜːmɪn/ eventually /ɪˈventʃuəli/ historian /hɪˈstɔːriən/ threaten /ˈθretn/
Câu D có trọng âm rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai.
Đáp án: D
Câu 56:
Kiến thức:
Trọng âm từ ghép có 2 âm tiết
Giải thích:
drawback /'drɔ:bæk/ greenhouse /'gri:nhaʊs/ overload /,əʊvə'ləʊd/ mindset /ˈmaɪndset/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ nhất
Đáp án: C
Câu 57:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
Giải thích:
academic /ækə'demik/ economic /i:kə'nɔmik/ illegal /i'li:gəl/ overhunt /əʊvəˈhʌnt/
Trọng âm của từ “illegal” rơi vào âm tiết 2, các từ còn lại là âm tiết 3.
Đáp án: C
Câu 58:
Kiến thức:
Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
represented /ˌreprɪˈzentɪd/ biography /bai'ɒgrəfi/
indirectly /,indi'rektli/ entertainment /,entə'tainmənt/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ 3
Đáp án: B
Câu 59:
Kiến thức:
Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
obligatory /ə'bligətri/ geographical /dʒiə'græfikl/
international /,intə'næ∫nəl/ undergraduate /,ʌndə'grædʒʊət/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ 3
Đáp án: A