Thứ bảy, 27/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 5)

Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 5)

Bộ câu hỏi: Giới từ (Có đáp án)

  • 750 lượt thi

  • 60 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 31:

The pandemic has caused serious damage ______ the country’s tourism industry.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức về giới từ:

damage to sth: thiệt hại đối với điều gì

Tạm dịch: Đại dịch đã gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho ngành du lịch của đất nước.

→ Chọn đáp án C


Câu 32:

On behalf ______ the president, I’d like to say thank you to all of you who have contributed a lot to the project.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức về giới từ:

On behalf of sth: thay mặt cho

Tạm dịch: Thay mặt chủ tịch, tôi muốn gửi lời cảm ơn đến tất cả các bạn những người đã đóng góp rất nhiều cho dự án.

→ Chọn đáp án D


Câu 33:

There has been a decrease ______ the number of coronavirus cases in recent weeks.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức về giới từ:

decrease in sth: sự sụt giảm trong điều gì

Tạm dịch: Số ca mắc vi rút corona đã giảm trong những tuần gần đây.

→ Chọn đáp án B


Câu 34:

Tom held the vase with care for fear                                breaking it.
Xem đáp án
Giải thích:

Kiến thức về giới từ:

for fear of (doing) sth: vì sợ điều gì

Tạm dịch: Tom giữ chiếc bình cẩn thận vì sợ làm vỡ nó.

→ Chọn đáp án A


Câu 35:

We were made to learn a song ______ heart each week.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức về giới từ:

to learn sth by heart: học thuộc lòng

Tạm dịch: Chúng tôi được yêu cầu học thuộc lòng một bài hát mỗi tuần.

→ Chọn đáp án D


Câu 36:

Her invention has made a major contribution ______ the cause of curing patients with heart disease.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức về giới từ:

make a contribution to sth: đóng góp vào điều gì

Tạm dịch: Phát minh của bà ấy đã có đóng góp to lớn trong sự nghiệp cứu chữa những bệnh nhân mắc bệnh tim.

→ Chọn đáp án D


Câu 37:

I’m exhausted after a long day at work, so I have no interest ______ going out tonight.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức về giới từ:

to have no interest in sth: không có hứng thú làm gì

Tạm dịch: Tôi cảm thấy mệt mỏi sau một ngày dài làm việc, vì vậy tôi không có hứng thú đi chơi tối nay.

→ Chọn đáp án B


Câu 38:

The manager put me ______ charge of writing the weekly report.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức về giới từ:

in charger of sth: chịu trách nhiệm, phụ trách cái gì

Tạm dịch: Người quản lý giao cho tôi phụ trách viết báo cáo hàng tuần.

→ Chọn đáp án A


Câu 39:

One cause ______ his stroke is frequent smoking.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức về giới từ:

cause of sth: nguyên nhân của điều gì

Tạm dịch: Một nguyên nhân khiến ông bị đột quỵ là do hút thuốc thường xuyên.

→ Chọn đáp án C


Câu 40:

Helen met one of his childhood friends purely ______ chance at the bookstore.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức về giới từ:

by chance: một cách tình cờ, ngẫu nhiên

Kiến thức mở rộng:

by chance = accidentally = by accident = unintentionally = by mistake: một cách tình cờ, ngẫu nhiên

Tạm dịch: Helen tình cờ gặp một trong những người bạn thời thơ ấu ở hiệu sách.

→ Chọn đáp án D


Câu 41:

I thought it was necessary to book seats ______ advance, but I was wrong.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức về giới từ:

in advance: trước

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng thật cần thiết để đặt chỗ trước, nhưng tôi đã nhầm.

→ Chọn đáp án B


Câu 42:

Many manual workers are ______ danger of losing their jobs due to the covid-19 pandemic.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức về giới từ:

in danger of (doing) sth: có nguy cơ …

Tạm dịch: Nhiều lao động chân tay có nguy cơ mất việc làm do đại dịch covid-19.

→ Chọn đáp án D


Câu 43:

I was quite amazed at her reaction ______ these nasty comments.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức về giới từ:

reaction to sth: phản ứng với điều gì

Tạm dịch: Tôi khá ngạc nhiên trước phản ứng của cô ấy đối với những bình luận khó chịu này.

→ Chọn đáp án B


Câu 44:

The demand ______ face masks and hand sanitizers in recent months has been increasing.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức về giới từ:

demand for sth: nhu cầu về cái gì

Tạm dịch: Nhu cầu về khẩu trang và nước rửa tay trong những tháng gần đây ngày càng tăng.

→ Chọn đáp án A


Câu 45:

My computer was ______ order last week, so I had to use my sister’s.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức về giới từ:

Out of order: bị hỏng

Tạm dịch: Máy tính của tôi đã bị hỏng vào tuần trước, vì vậy tôi phải sử dụng máy của chị tôi.

→ Chọn đáp án C


Câu 46:

Do you think that advances ______ healthcare are all good?
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức về giới từ:

advance in sth: tiến bộ trong điều gì

Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng những tiến bộ trong chăm sóc sức khỏe đều tốt không?

→ Chọn đáp án B


Câu 47:

The combustion of fossil fuels is the main reason ______ air pollution.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức về giới từ:

reason for sth: lý do cho điều gì

Tạm dịch: Việc đốt cháy nhiên liệu hóa thạch là lý do chính gây ô nhiễm không khí.

→ Chọn đáp án D


Câu 48:

Alen had a passion ______ science fiction from a very young age.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức về giới từ:

passion for sth: đam mê với điều gì

Tạm dịch: Alen đam mê khoa học viễn tưởng từ khi còn rất nhỏ.

→ Chọn đáp án A


Câu 49:

Hung gained admission ______ a top-notch university in Vietnam thanks to his good academic performance.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức về giới từ:

admission to sth: sự nhận vào, sự trúng tuyển vào …

Tạm dịch: Hùng trúng tuyển vào một trường đại học hàng đầu Việt Nam nhờ kết quả học tập tốt của anh ấy.

→ Chọn đáp án C


Câu 50:

I really admire her devotion ______ her husband and three children.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức về giới từ:

devotion to sb/sth: tận tâm, tận tụy đối với ai/cái gì

Tạm dịch: Tôi thực sự ngưỡng mộ sự tận tụy của cô ấy đối với chồng và ba đứa con của mình.

→ Chọn đáp án D


Câu 51:

He is a well-qualified teacher who has experience ______ dealing with students with OCD.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức về giới từ:

experience in doing sth: kinh nghiệm trong việc gì

Tạm dịch: Anh ấy là một giáo viên có trình độ tốt, có kinh nghiệm ứng phó với những học sinh mắc chứng rối loạn ám ảnh cưỡng chế.

→ Chọn đáp án D


Câu 52:

There have been significant changes in young people’s attitude ______ marriage.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức về giới từ:

attitude to/ towards sth: quan điểm, thái đội đối với điều gì

Tạm dịch: Có những thay đổi lớn trong thái độ của giới trẻ đối với hôn nhân.

→ Chọn đáp án A


Câu 53:

Laura got the job of acting completely ______ chance.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức về giới từ:

by chance: một cách tình cờ, ngẫu nhiên

Tạm dịch: Laura nhận được công việc diễn xuất hoàn toàn tình cờ.

→ Chọn đáp án B


Câu 54:

Everyone has confidence ______ the new manager; he’s experienced and has good leadership skills.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức về giới từ:

confidence in sb/sth: sự tự tin vào ai/điều gì

Tạm dịch: Mọi người đều tin tưởng vào người quản lý mới; anh ấy có kinh nghiệm và có kỹ năng lãnh đạo tốt.

→ Chọn đáp án A


Câu 55:

The government has tried to find solutions ______ the problem of unemployment.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức về giới từ:

solution to sth: giải pháp đối với điều gì

Tạm dịch: Chính phủ đã cố gắng tìm giải pháp cho vấn đề thất nghiệp.

→ Chọn đáp án C


Câu 56:

With all recent findings about his tax avoidance, it will be very hard to repair the damage ____ his reputation.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức về giới từ:

damage to sth: thiệt hại đối với điều gì

Tạm dịch: Với tất cả những phát hiện gần đây về hành vi trốn thuế, sẽ rất khó để anh sửa chữa những thiệt hại về danh tiếng của mình.

→ Chọn đáp án D


Câu 57:

It will be a significant contribution                                  the research of a new vaccine.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức về giới từ:

contribution to sth: đóng góp cho điều gì

Tạm dịch: Nó sẽ là một đóng góp lớn cho việc nghiên cứu một loại vắc xin mới.

→ Chọn đáp án A


Câu 58:

Thousands of people in my province were _____ work when the pandemic hit the country.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức về giới từ:

out of work = unemployed = jobless: thất nghiệp

Tạm dịch: Hàng ngàn người ở tỉnh của tôi đã thất nghiệp khi đại dịch đổ vào đất nước.

→ Chọn đáp án B


Câu 59:

Everyone in the room was curious about her reaction ______ his letter.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức về giới từ:

reaction to sth: sự phản ứng với điều gì

Tạm dịch: Mọi người trong phòng đều tò mò về phản ứng của cô với lá thư của anh ấy.

→ Chọn đáp án C


Câu 60:

All the figures in this article were ______ date. We need more updated reference sources.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức về giới từ:

out of date = outdated: lỗi thời, không còn giá trị nữa

Tạm dịch: Tất cả các số liệu trong bài viết này đã lỗi thời. Chúng ta cần nhiều nguồn tham khảo cập nhật hơn.

→ Chọn đáp án D


Bắt đầu thi ngay