Thứ sáu, 10/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 5)

Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 5)

Bộ câu hỏi: Liên từ và trạng từ liên kết (Có đáp án)

  • 830 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Ngan and Ha are close friends at school ______ they have a lot in common.
Xem đáp án

Giải thích:

Liên từ:

- although + clause: mặc dù

- because of + N/V-ing: vì

- in spite of + N/V-ing: mặc dù

- because + clause: vì

Đằng sau chỗ cần điền là mệnh đề → loại B, C. Hợp nghĩa chọn D.

Tạm dịch: Ngân và Hà là bạn thân tại trường vì họ có nhiều điểm chung.

→ Chọn đáp án D


Câu 2:

My uncle lives a happy life ______ his disability.
Xem đáp án

Giải thích:

Liên từ:

- though + clause: mặc dù

- despite + N/V-ing: mặc cho

- because + clause: vì

- because of + N/V-ing: vì

Đằng sau chỗ cần điền là danh từ → loại A, C. Hợp nghĩa chọn B.

Tạm dịch: Bác tôi sống một cuộc sống vui vẻ mặc dù bác là người khiếm khuyết.

→ Chọn đáp án B


Câu 3:

______ he is very busy at work, he always spends time with his son.
Xem đáp án

Giải thích:

Liên từ:

- because + clause: vì

- even though + clause: mặc dù

- despite + N/V-ing: mặc cho

- because of + N/V-ing: vì

Đằng sau chỗ cần điền là mệnh đề → loại C, D. Hợp nghĩa chọn B.

Tạm dịch: Mặc dù anh ấy rất bận rộn trong công việc, anh luôn dành thời gian cho con trai mình.

→ Chọn đáp án B


Câu 4:

The Internet connection wasn’t stable ______ Linh couldn’t attend her online classes.
Xem đáp án

Giải thích:

Liên từ - trạng từ liên kết:

- but: nhưng

- so: nên

- however: tuy nhiên

- therefore: do đó

Vì sau chỗ cần điền không có dấu phẩy → chọn liên từ, không chọn trạng từ liên kết → loại C, D. Hợp nghĩa chọn B.

Tạm dịch: Kết nối Internet không ổn định nên Linh không thể tham gia lớp học trực tuyến của mình.

→ Chọn đáp án B


Câu 5:

Your viewpoint seems reasonable. ______ , I don’t quite agree with it.
Xem đáp án

Giải thích:

Liên từ - trạng từ liên kết:

- although: mặc dù

- however: tuy nhiên

- therefore: do đó

- so: nên

Tạm dịch: Quan điểm của bạn có vẻ hợp lý. Tuy nhiên, tôi không hoàn toàn đồng ý với nó.

→ Chọn đáp án B


Câu 6:

Peter is keen on swimming, ______ he enrolls in a swimming course.
Xem đáp án

Giải thích:

Liên từ - trạng từ liên kết:

- therefore: do đó

- but: nhưng

- however: tuy nhiên

- so: nên

Vì sau chỗ cần điền không có dấu phẩy → chọn liên từ, không chọn trạng từ liên kết → loại A, C. Hợp nghĩa chọn D.

Tạm dịch: Peter rất thích bơi lội, nên anh ấy đã đăng ký một khóa học bơi.

→ Chọn đáp án D


Câu 7:

Smoking is totally harmful to your lungs. ______ , you should give it up.
Xem đáp án

Giải thích:

Liên từ - trạng từ liên kết:

- however: tuy nhiên

- therefore: do đó

- but: nhưng

- since: vì

Vì sau chỗ cần điền có dấu phẩy → chọn trạng từ liên kết, không chọn liên từ → loại C, D. Hợp nghĩa chọn B.

Tạm dịch: Hút thuốc lá hoàn toàn có hại cho phổi. Do đó, bạn nên từ bỏ nó.

→ Chọn đáp án B


Câu 8:

Hunting endangered species is illegal; ______ , some people still commit the offence.
Xem đáp án

Giải thích:

Liên từ - trạng từ liên kết:

- nevertheless: tuy nhiên

- although: mặc dù

- as a result: kết quả là

- moreover: hơn nữa

Vì sau chỗ cần điền có dấu phẩy → chọn trạng từ liên kết, không chọn liên từ → loại B. Hợp nghĩa chọn A.

Tạm dịch: Săn bắt các loài có nguy cơ tuyệt chủng là bất hợp pháp; tuy nhiên, một số người vẫn vi phạm.

→ Chọn đáp án A


Câu 9:

Many students choose to take a gap year after high school ______ it gives them a lot of valuable experience.
Xem đáp án

Giải thích:

Liên từ:

- because + clause: vì

- due to + N/V-ing: do

- despite + N/V-ing: mặc cho

- even though + clause: mặc dù

Đằng sau chỗ cần điền là mệnh đề → loại B, C. Hợp nghĩa chọn A.

Tạm dịch: Nhiều học sinh chọn nghỉ một năm sau khi học xong cấp vì nó mang lại cho họ nhiều kinh nghiệm quý báu.

→ Chọn đáp án A


Câu 10:

The coronavirus is very dangerous, ______ you have to take precautions to protect yourself and your family from being infected with it.
Xem đáp án

Giải thích:

Liên từ:

- but: nhưng

- though: mặc dù

- nor: cũng không

- so: nên

Tạm dịch: Virus corona rất nguy hiểm, nên bạn phải thực hiện các biện pháp phòng ngừa để bảo vệ bản thân và gia đình khỏi bị nhiễm virus này.

→ Chọn đáp án D


Câu 11:

Mass tourism brings a lot of economic benefits to host countries. ______ , there are also disadvantages in terms of environment.
Xem đáp án

Giải thích:

Liên từ - trạng từ liên kết:

- therefore: do đó

- however: tuy nhiên

- consequently: kết quả là

- although: mặc dù

Vì sau chỗ cần điền có dấu phẩy → chọn trạng từ liên kết, không chọn liên từ → loại D. Hợp nghĩa chọn B.

Tạm dịch: Du lịch đại chúng mang lại nhiều lợi ích kinh tế cho nước sở tại. Tuy nhiên, cũng có nhược điểm về mặt môi trường.

→ Chọn đáp án B


Câu 12:

Martin didn’t go over his notes before the exam. ______ , he sailed through it.
Xem đáp án

Giải thích:

Liên từ - trạng từ liên kết:

- therefore: do đó

- so: nên

- in spite of: mặc dù

- however: tuy nhiên

Vì sau chỗ cần điền có dấu phẩy → chọn trạng từ liên kết, không chọn liên từ và giới từ → loại B, C. Hợp nghĩa chọn D.

Tạm dịch: Martin không ôn lại bài trước kì thi. Tuy nhiên, cậu ấy đã có thể vượt qua dễ dàng.

→ Chọn đáp án D


Câu 13:

The supervisor couldn’t solve this problem ______ his great problem-solving skills.
Xem đáp án

Giải thích:

Liên từ:

- because + clause: vì

- though + clause: mặc dù

- due to + N/V-ing: do

- despite + N/V-ing: mặc cho

Đằng sau chỗ cần điền là danh từ → loại A, B. Hợp nghĩa chọn D.

Tạm dịch: Giám sát viên không thể giải quyết vấn đề này mặc cho kỹ năng giải quyết vấn đề xuất sắc của anh ấy.

→ Chọn đáp án D


Câu 14:

The business has been successful ______ it has excellent marketing strategies.
Xem đáp án

Giải thích:

Liên từ:

- because of + N/V-ing: vì

- though + clause: mặc dù

- despite + N/V-ing: mặc cho

- because + clause: vì

Đằng sau chỗ cần điền là mệnh đề → loại A, C. Hợp nghĩa chọn D.

Tạm dịch: Doanh nghiệp đã thành công vì có những chiến lược marketing xuất sắc.

→ Chọn đáp án D


Câu 15:

She’s admired by her colleagues ______ she’s friendly and generous.
Xem đáp án

Giải thích:

Liên từ:

- though + clause: mặc dù

- because of + N/V-ing: vì

- because + clause: vì

- in spite of + N/V-ing: mặc cho

Đằng sau chỗ cần điền là mệnh đề → loại B, D. Hợp nghĩa chọn C.

Tạm dịch: Cô ấy được đồng nghiệp yêu mến vì thân thiện và hào phóng.

→ Chọn đáp án C


Câu 16:

Playing sports is good for health. ______ , children should be encouraged to play different types of sports at school.
Xem đáp án

Giải thích:

Trạng từ liên kết:

- therefore: do đó

- in addition: ngoài ra

- in contrast: trái lại

- instead: thay vào đó

Tạm dịch: Chơi thể thao tốt cho sức khỏe. Do đó, trẻ em nên được khuyến khích chơi nhiều môn thể thao khác nhau ở trường.

→ Chọn đáp án A


Câu 17:

The city can easily become greener by, ______ , encouraging its citizens to use public transportation.
Xem đáp án

Giải thích:

Trạng từ liên kết:

- however: tuy nhiên

- moreover: hơn nữa

- for example: ví dụ

- therefore: do đó

Tạm dịch: Ví dụ, thành phố có thể dễ dàng trở nên xanh hơn bằng cách khuyến khích người dân sử dụng phương tiện giao thông công cộng.

→ Chọn đáp án C


Câu 18:

We all know that smoking is very harmful, ______ how many people can really stop smoking at all?
Xem đáp án

Giải thích:

Liên từ:

- or: hoặc

- till: đến khi

- and: và

- but: nhưng

Tạm dịch: Tất cả chúng ta đều biết rằng hút thuốc lá rất có hại, nhưng có bao nhiêu người thực sự có thể bỏ hút thuốc?

→ Chọn đáp án D


Câu 19:

Plastic bags can have detrimental effects on the environment, ______ we need to replace them with paper bags.
Xem đáp án

Giải thích:

Liên từ - trạng từ liên kết:

- so: nên

- but: nhưng

- therefore: do đó

- however: tuy nhiên

Vì sau chỗ cần điền không có dấu phẩy → chọn liên từ, không chọn trạng từ liên kết → loại C, D. Hợp nghĩa chọn A.

Tạm dịch: Túi nhựa có thể gây tác động xấu đến môi trường, vậy nên chúng ta cần thay thế chúng bằng túi giấy.

→ Chọn đáp án A


Câu 20:

Teenagers typically have to rely on their parents for financial support. ______ , they have a tendency to spend money like water.
Xem đáp án

Giải thích:

Liên từ - trạng từ liên kết:

- additionally: ngoài ra

- despite: mặc cho

- even though: mặc dù

- however: tuy nhiên

Vì sau chỗ cần điền có dấu phẩy → chọn trạng từ từ liên kết, không chọn liên từ và giới từ → loại B, C. Hợp nghĩa chọn D.

Tạm dịch: Thiếu niên thường phải dựa vào cha mẹ để được hỗ trợ tài chính. Tuy nhiên, họ có xu hướng tiêu tiền như nước.

→ Chọn đáp án D


Câu 21:

They left the city ______ it’s crowded and heavily polluted.
Xem đáp án

Giải thích:

Liên từ:

- though + clause: mặc dù

- because of + N/V-ing: vì

- despite + N/V-ing: mặc cho

- because + clause: vì

Đằng sau chỗ cần điền là mệnh đề → loại B, C. Hợp nghĩa chọn D.

Tạm dịch: Họ rời thành phố vì nó đông đúc và ô nhiễm nặng.

→ Chọn đáp án D


Câu 22:

It’s commonly believed that video games can have a negative impact on children. ______ , a growing body of evidence shows that playing video games can help develop some important skills for children.
Xem đáp án

Giải thích:

Liên từ - trạng từ liên kết:

- in addition: ngoài ra

- however: tuy nhiên

- therefore: do đó

- although: mặc dù

Vì sau chỗ cần điền có dấu phẩy → chọn trạng từ từ liên kết, không chọn liên từ → loại D. Hợp nghĩa chọn B.

Tạm dịch: Người ta thường tin rằng trò chơi điện tử có thể có tác động tiêu cực đến trẻ em. Tuy nhiên, ngày càng có nhiều bằng chứng cho thấy chơi trò chơi điện tử có thể giúp phát triển một số kỹ năng quan trọng cho trẻ em.

→ Chọn đáp án B


Câu 23:

Books provide us with a lot of important knowledge. ______ , they are a wonderful source of entertainment.
Xem đáp án

Giải thích:

Trạng từ liên kết:

- in addition: ngoài ra

- consequently: kết quả là

- in contrast: trái lại

- nonetheless: tuy nhiên

Tạm dịch: Sách cung cấp cho chúng ta rất nhiều kiến thức quan trọng. Ngoài ra, chúng còn là một nguồn giải trí tuyệt vời.

→ Chọn đáp án A


Câu 24:

Their potato harvest failed ______ heavy rains.
Xem đáp án

Giải thích:

Liên từ:

- due to + N/V-ing: do

- though + clause: mặc dù

- despite + N/V-ing: mặc cho

- because + clause: vì

Đằng sau chỗ cần điền là mệnh đề → loại B, D. Hợp nghĩa chọn A.

Tạm dịch: Vụ mùa khoai tây của họ thất bát do mưa lớn.

→ Chọn đáp án A


Câu 25:

______ my effort to catch the last bus, I still came late for the interview.
Xem đáp án

Giải thích:

Liên từ:

- though + clause: mặc dù

- because of + N/V-ing: vì

- in spite of + N/V-ing: mặc cho

- because + clause: vì

Đằng sau chỗ cần điền là danh từ → loại A, D. Hợp nghĩa chọn C.

Tạm dịch: Mặc cho nỗ lực bắt chuyến xe buýt cuối cùng, tôi vẫn đến trễ buổi phỏng vấn.

→ Chọn đáp án C


Câu 26:

The locals enjoy better living conditions ______ they have made an effort to conserve the environment.
Xem đáp án

Giải thích:

Liên từ:

- although + clause: mặc dù

- because of + N/V-ing: vì

- because + clause: vì

- in spite of + N/V-ing: mặc cho

Đằng sau chỗ cần điền là mệnh đề → loại B, D. Hợp nghĩa chọn C.

Tạm dịch: Người dân địa phương được hưởng điều kiện sống tốt hơn vì họ đã nỗ lực bảo tồn môi trường.

→ Chọn đáp án C


Câu 27:

Sleep deprivation can have serious consequences. ______ , it can lead to high blood pressure and can affect a person’s ability to think clearly.
Xem đáp án

Giải thích:

Trạng từ liên kết:

- therefore: do đó

- additionally: ngoài ra

- nevertheless: tuy nhiên

- for instance: ví dụ

Tạm dịch: Thiếu ngủ có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng. Ví dụ, nó có thể dẫn đến huyết áp cao và có thể ảnh hưởng đến khả năng suy nghĩ rõ ràng của một người.

→ Chọn đáp án D


Câu 28:

She has a warm personality who always helps others. Her husband, ______ , is a cold-hearted person.
Xem đáp án

Giải thích:

Trạng từ liên kết:

- for example: ví dụ

- in contrast: trái lại

- in addition: ngoài ra

- as a consequent: kết quả là

Tạm dịch: Cô ấy có một tính cách ấm áp, luôn giúp đỡ người khác. Ngược lại, chồng cô là một người máu lạnh.

→ Chọn đáp án B


Câu 29:

The municipal authority has taken stricter measures. ______ , the virus has been brought under control.
Xem đáp án

Giải thích:

Liên từ - trạng từ liên kết:

- consequently: kết quả là

- nevertheless: tuy nhiên

- for instance: ví dụ

- and: và

Vì sau chỗ cần điền có dấu phẩy → chọn trạng từ liên kết, không chọn liên từ → loại D. Hợp nghĩa chọn A.

Tạm dịch: Chính quyền thành phố đã thực hiện các biện pháp nghiêm ngặt hơn. Kết quả là, virus đã được kiểm soát.

→ Chọn đáp án A


Câu 30:

______ the famous singer was involved in a drugs scandal, she was blacklisted by all the major studios.
Xem đáp án

Giải thích:

Liên từ:

- because of + N/V-ing: vì

- even though + clause: mặc dù

- because + clause: vì

- in spite of + N/V-ing: mặc cho

Đằng sau chỗ cần điền là mệnh đề → loại A, D. Hợp nghĩa chọn C.

Tạm dịch: Vì ca sĩ nổi tiếng dính bê bối ma túy, nên cô bị tất cả các hãng phim lớn đưa vào danh sách đen.

→ Chọn đáp án C


Bắt đầu thi ngay