Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading điền từ có đáp án

  • 643 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Your answers to these two questions will help you identify your (1) _____.
Xem đáp án

strength (n): thế mạnh 

strengthen (v): làm cho mạnh, củng cố, tăng cường 

Chỗ cần điền đứng sau tính từ sở hữu “your” nên cần 1 danh từ.

=>Your answers to these two questions will help you identify your strength.

Tạm dịch:Câu trả lời của bạn cho 2 câu hỏi này giúp bạn xác định thế mạnh của mình là gì.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

An employer will consider you seriously for a (2) _____when you canshow them that you know who you are, what you can offer and which you havestudied.
Xem đáp án

location (n): địa điểm 

spot (n): nơi, chốn 

room (n): phòng

Cụm từ: Consider somebody for a position: xem xét, cân nhắc ai cho 1 vị trí nào đó

=>An employer will consider you seriously for a position when you can show them that you know who you are, what you can offer and which you have studied. 

Tạm dịch:Người sử dụng lao động sẽ cân nhắc thận trọng để bạn đảm nhiệm một vị trí mà bạn có thể cho họ thấy rằng bạn biết rõ bạn là ai, bạn có thể cống hiến những gì và bạn đã học được điều gì.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Clearly not everyone is equally good (3) _____ everything.

Xem đáp án

=>Clearly not everyone is equally good at everything.

Tạm dịch:Rõ ràng là không phải ai cũng giỏi đều tất cả mọi mặt.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

You may need to improve yourself and so (4) _____ courses in that fieldcould turn a weakness into strength.

Xem đáp án

take (v): cầm, giữ, lấy, chọn, mua, thực hiện

choose (v): lựa chọn

interview (v): phỏng vấn

Cụm từ: take a course: tham gia một khóa học =>take courses: tham gia những khóa học

=>You may need to improve yourself and so taking courses in that field could turn a weakness into strength.

Tạm dịch:Bạn cần phải hoàn thiện bản thân và việc tham gia các khóa học trong lĩnh vực đó có thể giúp biến một điểm yếu thành điểm mạnh.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

You will need to (5) _____ some time on your self-assessment.

Xem đáp án

make (v): làm, chế tạo 

lose (v): mất

spend (v): dành, tiêu

Cấu trúc: spend time on something/ doing something(dành thời gian vào việc gì đó/ làm gì đó) 

=>You will need to spend some time on your self-assessment.

Tạm dịch:Bạn sẽ cần phải dành thời gian để tự đánh giá bản thân.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 6:

Your honesty and the desire for self-improvement will lead to (6) _____ in getting the right job.

Xem đáp án

successful (adj): thành công 

successfully (adv): một cách thành công

succeed (v): thành công, kế tục

Cụm từ: lead to something = bring about something = cause something: gây ra cái gì, dẫn đến cái gì

=>Your honesty and the desire for self-improvement will lead to success in getting the right job.

Tạm dịch:Sự trung thực của bạn và mong muốn tự hoàn thiện bản thân sẽ dẫn đến thành quả là bạn có được một công việc phù hợp.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

Ask (7) _____ if you have any special talents and if you need to consider your physical health when choosing a job.

Xem đáp án

your + N: tính từ sở hữu

yours: đại từ sở hữu

yourself: đại từ phản thân

=>Ask yourself if you have any special talents and if you need to consider your physical health when choosing a job.

Tạm dịch:Bạn hãy tự hỏi bản thân mình xem liệu bạn có tài năng đặc biệt nào và liệu bạn có cần cân nhắc đến điều kiện về thể chất khi lựa chọn công việc hay không.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 8:

Be as honest and realistic as you can, and ask for other people's (8) _____ if necessary.

Xem đáp án

field (n): lĩnh vực              

opinion (n): ý kiến, quan điểm  

attendance (n): sự có mặt  

=>Be as honest and realistic as you can, and ask for other people's opinions if necessary.

Tạm dịch:Hãy trung thực và thực tế nhất có thể, và có thể hỏi ý kiến của mọi người nếu cần thiết.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

if you are considering a career that (9) _____ a special talent…

Xem đáp án

ask (v): hỏi, xin phép, yêu cầu ai làm gì   

tell (v): nói 

urge (v): thúc giục

=>If you are considering a career that requires a special talent…

Tạm dịch:Nếu bạn đang cân nhắc một công việc đòi hỏi một tài năng đặc biệt...

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

…discuss your aptitudes with (10) _____ expert in that area and discoverhow they fit the needs of the occupation.

Xem đáp án

=>chọn mạo từ “an”

=>… discuss your aptitudes with an expert in that area and discover how they fit the needs of the occupation.   

Tạm dịch:... hãy thảo luận về năng khiếu của bạn với một chuyên gia ở lĩnh vực đó và khám phá xem nó phù hợp với nhu cầu của nghề nghiệp bạn chọn như thế nào.

Đáp án cần chọn là: B

 


Bắt đầu thi ngay