IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 2)

Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 2)

Bộ câu hỏi: Câu bị động (Phần 1) (Có đáp án)

  • 3276 lượt thi

  • 49 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

She hopes that after he book comes out, it ______ by many people.
Xem đáp án

Đáp án: D


Câu 2:

Some oak trees ______ in our school garden last week.
Xem đáp án
Đáp án: A

Câu 3:

Children ______ to participate in extracurricular activities.
Xem đáp án

Đáp án: B


Câu 4:

I had my laptop ______ by the technician.
Xem đáp án
Đáp án: D

Câu 5:

Her uncle is said ______ all of his money to charity when he died.
Xem đáp án
Đáp án: B

Câu 6:

Brochures ______ to guests when they come to the seminar.
Xem đáp án
Đáp án: C

Câu 7:

The wooden fence ______ after the heavy storm.
Xem đáp án
Đáp án: B

Câu 9:

Face masks ______ all the time when you go out.
Xem đáp án
Đáp án: C

Câu 10:

Tam was extremely happy when she ______ to a prestigious university in Vietnam.
Xem đáp án
Đáp án: B

Câu 11:

My father got an electrician ______ my house.
Xem đáp án
Đáp án: B

Câu 12:

Sample CVs ______ free of charge from our website.
Xem đáp án
Đáp án: D

Câu 13:

A new experiment ______ to determine adults’ attitudes to trial marriage.
Xem đáp án
Đáp án: A

Câu 14:

Sam will never forget ______ for the best actress award.
Xem đáp án
Đáp án: B

Câu 15:

The use of fossil fuels is thought ______ global warming.
Xem đáp án
Đáp án: C

Câu 16:

The form ______ in before handing it to the supervisor.
Xem đáp án
Đáp án: A

Câu 17:

The last time I got my hair ______ was 2 months ago.
Xem đáp án
Đáp án: A

Câu 18:

Your essay ______ in pen on one side of the paper.
Xem đáp án
Đáp án: D

Câu 19:

Her latest cook book ______ two days ago.
Xem đáp án
Đáp án: B

Câu 22:

The announcement ______ before we arrived at the venue.
Xem đáp án
Đáp án: B

Câu 23:

Phones ______ at night because this can reduce battery life.
Xem đáp án
Đáp án: A

Câu 24:

Those potted plants need ______ twice a day.
Xem đáp án
Đáp án: D

Câu 25:

Phone batteries ______ of properly because they contain dangerous substances.
Xem đáp án
Đáp án: C

Câu 26:

I _______ a lot of presents on my birthday last week.
Xem đáp án

Giải thích:

“last week” → thời điểm trong quá khứ → thì quá khứ đơn

Cấu trúc câu bị động (quá khứ đơn):

S + was/were + P2

Tạm dịch: Tôi đã được tặng rất nhiều quà vào ngày sinh nhật của tôi tuần trước.

→ Chọn đáp án B


Câu 27:

I had the owner of the shop _______ the device.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc câu bị động truyền khiến:

S + have sb + V: nhờ ai làm việc gì đó

Tạm dịch: Tôi đã nhờ chủ cửa hàng kích hoạt thiết bị.

→ Chọn đáp án D


Câu 28:

It _______ that lack of sleep can impair your ability to think clearly.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc câu bị động tường thuật:

It + be + Ved/cột 3 + that + mệnh đề

Tạm dịch: Người ta cho rằng thiếu ngủ có thể làm giảm khả năng suy nghĩ rõ ràng của bạn.

→ Chọn đáp án D


Câu 29:

Complimentary maps _______ to tourists when they arrive at the entrance.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc câu bị động thì tương lai đơn:

S + will + be + P2

Tạm dịch: Bản đồ miễn phí sẽ được phát cho khách du lịch khi họ đến lối vào.

→ Chọn đáp án A


Câu 30:

A special device for detecting earthquakes _______ by a team of researchers at Oxford University.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc câu bị động (quá khứ đơn):

S + was/were + P2

Tạm dịch: Một thiết bị đặc biệt để phát hiện động đất đã được phát minh bởi một nhóm các nhà nghiên cứu tại Đại học Oxford.

→ Chọn đáp án A


Câu 31:

The woman is said _______ one million dollars to the local charity last year.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc câu bị động đặc biệt:

S + to be + said/thought/believed .. + to have PII: được dùng khi mệnh đề 2 xảy ra trước mệnh đề 1.

Câu gốc: People sau that the woman donated one million dollars to the local charity last year.

Tạm dịch: Người phụ nữ được cho là đã quyên góp một triệu đô la cho tổ chức từ thiện địa phương vào năm ngoái.

→ Chọn đáp án D


Câu 32:

They weren’t allowed _______ the shop because they tested positive for coronavirus.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc câu bị động với allow:

S be allowed to do sth: được cho phéo làm gì

Tạm dịch: Họ không được phép vào cửa hàng vì đã xét nghiệm dương tính với virut corona.

→ Chọn đáp án C


Câu 33:

An impassioned speech on gender inequality _______ by our president last Thursday.
Xem đáp án

Giải thích:

“last Thursday” → thời điểm trong quá khứ → thì quá khứ đơn

Cấu trúc câu bị động (quá khứ đơn):

S + was/were + P2

Tạm dịch: Một bài phát biểu đầy cảm xúc về bất bình đẳng giới đã được ngài chủ tịch của chúng ta đưa ra vào thứ Năm tuần trước.

→ Chọn đáp án D


Câu 34:

Protective gloves _______ all the time when you treat these chemicals.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc câu bị động (động từ khuyết thiếu):

S + ĐTKT + be + P2

Tạm dịch: Găng tay bảo hộ phải luôn được đeo khi xử lý các hóa chất này.

→ Chọn đáp án B


Câu 35:

It’s been scorching hot recently, so my father got an air conditioner _______ .
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc câu bị động truyền khiến:

S + get sth + PII: có cái được làm bởi ai.

Tạm dịch: Dạo này trời nóng như thiêu đốt, nên bố tôi đã nhờ người lắp điều hòa.

→ Chọn đáp án A


Câu 36:

Entry forms __________ directly from our website at Sachmoi24h.com.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc câu bị động (động từ khuyết thiếu):

S + ĐTKT + be + P2

Tạm dịch: Đơn đăng ký có thể được tải trực tiếp từ website của chúng tôi sachmoi24h.com.

→ Chọn đáp án D


Câu 37:

An ancient site _______ by a team of Australian archeologists.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc câu bị động (quá khứ đơn):

S + was/were + P2

Tạm dịch: Một địa điểm cổ đại đã được khai quật bởi một nhóm các nhà khảo cổ Úc.

→ Chọn đáp án A


Câu 38:

Some buildings are reported _______ during the tsunami.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc câu bị động đặc biệt:

S + to be + said/thought/believed .. + to have PII: được dùng khi mệnh đề 2 xảy ra trước mệnh đề 1.

Câu gốc: People report that some building collapsed during the tsunami.

Tạm dịch: Một số tòa nhà được báo cáo là đã sụp đổ trong trận sóng thần.

→ Chọn đáp án C


Câu 39:

Students are made _______ with the rules set by the school.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc câu bị động với make:

S + to be + made + to V: ai đó bị bắt làm gì

Tạm dịch: Học sinh bị bắt buộc phải tuân thủ các quy tắc do nhà trường đặt ra.

→ Chọn đáp án C


Câu 40:

She still remembers _______ to take part in the beauty contest when she was 18.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc câu bị động với V-ing:

S + remember + being PII.

Tạm dịch: Cô ấy vẫn nhớ việc mình được chọn tham gia cuộc thi sắc đẹp năm 18 tuổi.

→ Chọn đáp án B


Câu 41:

Do you think that elephants _______ only in African countries?
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc câu bị động (động từ khuyết thiếu):

S + ĐTKT + be + P2

Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng voi chỉ có thể được tìm thấy ở các nước châu Phi không?

→ Chọn đáp án A


Câu 42:

The crime _______ on a concealed camera security at the bank.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc câu bị động (quá khứ đơn):

S + was/were + P2

Tạm dịch: Vụ phạm tội đã được ghi lại trên một camera an ninh giấu kín tại ngân hàng.

→ Chọn đáp án D


Câu 43:

Face masks are thought _______ curb the spread of the virus.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc câu bị động đặc biệt:

S + to be + thought/said/believed … + to + V: dùng khi 2 mệnh đề cùng thì, cùng thời gian.

Câu gốc: They think that face masks help curb the spread of the virus.

Tạm dịch: Khẩu trang được cho là giúp hạn chế sự lây lan của virus.

→ Chọn đáp án C


Câu 44:

Fossil fuel combustion is believed _______ poisonous gases.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc câu bị động đặc biệt:

S + to be + thought/said/believed … + to + V: dùng khi 2 mệnh đề cùng thì, cùng thời gian.

Câu gốc: They believe that fossil fuel combustion emit poisonous gases.

Tạm dịch: Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch được cho là thải ra khí độc.

→ Chọn đáp án B


Câu 45:

She wishes _______ a new headphone on her 18th birthday.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc câu bị động với to V:

S + wish + to be PII

Tạm dịch: Cô ấy mong muốn được tặng một chiếc tai nghe mới vào ngày sinh nhật thứ 18 của mình.

→ Chọn đáp án D


Câu 46:

Trang An Scenic Landscape Complex _______ as a UNESCO World Heritage Site in 2014.
Xem đáp án

Giải thích:

“in 2014” → thời điểm trong quá khứ → thì quá khứ đơn

Cấu trúc câu bị động (quá khứ đơn):

S + was/were + P2

Tạm dịch: Quần thể danh thắng Tràng An được UNESCO công nhận là Di sản thế giới năm 2014.

→ Chọn đáp án A


Câu 47:

The coronavirus is believed _______ from a seafood market in Wuhan (China) in 2019.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc câu bị động đặc biệt:

S + to be + said/thought/believed .. + to have PII: được dùng khi mệnh đề 2 xảy ra trước mệnh đề 1.

Câu gốc: People belive that the coronavirus orginated from a seafood market in Wuhan (China) in 2019.

Tạm dịch: Virus corona được cho là bắt nguồn từ một chợ hải sản ở Vũ Hán (Trung Quốc) vào năm 2019.

→ Chọn đáp án B


Câu 48:

Once covid-19 social distancing rules _______ , I’ll have my hair cut.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc câu bị động (hiện tại đơn):

S + am/is/are + P2

Tạm dịch: Một khi các quy tắc giãn cách xã hội Covid-19 được dỡ bỏ, tôi sẽ đi cắt tóc.

→ Chọn đáp án C


Câu 49:

Tim will never forget _______ to participate in the conference on sex education.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc câu bị động với forget:

Forget to V: quên phải làm gì

Forget V-ing: quên đã làm gì

Hợp nghĩa tron câu này ta dùng forget V-ing. Tuy nhiên, câu mang nghĩa bị động, nên ta dùng bị động của V-ing là being PII.

Tạm dịch: Tim sẽ không bao giờ quên việc được mời tham gia hội thảo về giáo dục giới tính.

→ Chọn đáp án A


Bắt đầu thi ngay