Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 2)

Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 2)

Bộ câu hỏi: Từ vựng multiple choice bám sát SGK (Có đáp án)

  • 3170 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 8:

The celebrity delivered a ______ speech about cyberbullying.
Xem đáp án
Đáp án: C

Câu 10:

Some experts recommend that ______ changes should be made to the educational system.
Xem đáp án
Đáp án: B

Câu 12:

Hospitals across the city have been ______ since the pandemic hit.
Xem đáp án
Đáp án: C

Câu 13:

Henry is a(n) ______ young writer who has won many literary awards.
Xem đáp án
Đáp án: A

Câu 26:

Tom was acclaimed as the most _______ scholar of his generation in the 1990s.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ vựng:

- acceptable (adj): chấp nhận được

- distinguished (adj): kiệt suất, lỗi lạc

- natural (adj): tự nhiên

- beneficial (adj): có lợi

Tạm dịch: Tom được ca ngợi là học giả lỗi lạc nhất trong thế hệ của ông vào những năm 1990.

→ Chọn đáp án B


Câu 27:

It was such a remarkable _______ for such a young writer who won the award ‘Best Author of the Year’.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ vựng:

- talent (n): tài năng

- effort (n): nỗ lực

- willingness (n): sẵn sàng

- achievement (n): thành tích

Tạm dịch: Đó là một thành tích đáng nể đối với một nhà văn trẻ như vậy, người đã giành được giải thưởng 'Tác giả xuất sắc nhất của năm'.

→ Chọn đáp án D


Câu 28:

My uncle _______ his life to helping disabled children in my neighbourhood.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ vựng:

- admire (v): ngưỡng mộ

- regard (v): xem xét, coi

- devote (v): cống hiến → devote one’s life to doing something: cống hiến cuộc đời làm gì

- obtain (v): thu được, có được

Tạm dịch: Chú tôi đã dành cả cuộc đời để giúp đỡ những đứa trẻ khuyết tật trong khu phố của tôi.

→ Chọn đáp án C


Câu 29:

This educational programme is specially designed for _______ students.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ vựng:

- proper (adj): thích hợp

- gifted (adj): có năng khiếu

- frequent (adj): thường xuyên

- impressive (adj): gây ấn tượng

Tạm dịch: Chương trình giáo dục này được thiết kế đặc biệt cho học sinh có năng khiếu.

→ Chọn đáp án B


Câu 30:

After I had got a highly-paid job at a local bank, I decided to move to a _______ neighbourhood.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ vựng:

- respectable (adj): đáng kính, khá tốt

- talented (adj): tài năng

- natural (adj): tự nhiên

- unsuccessful (adj): không thành công

Tạm dịch: Sau khi tôi có một công việc được trả lương cao tại một ngân hàng địa phương, tôi quyết định chuyển đến một khu phố ổn hơn.

→ Chọn đáp án A


Câu 31:

She may be kind to you, but don’t take advantage of her _______ .
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ vựng:

- talent (n): tài năng

- ability (n): khả năng

- generosity (n): hào phóng

- admiration (n): ngưỡng mộ

Tạm dịch: Cô ấy có thể tử tế với bạn, nhưng đừng lợi dụng sự hào phóng của cô ấy.

→ Chọn đáp án C


Câu 32:

The president _______ to make a real effort to stop the spread of the virus.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ vựng:

- vow (v): thề

- worsen (v): làm xấu đi

- imagine (v): tưởng tượng

- fulfill (v): hoàn thành

Tạm dịch: Tổng thống tuyên bố sẽ nỗ lực để ngăn chặn sự lây lan của virus.

→ Chọn đáp án A


Câu 33:

Several shocking facts about his relationship with the film star started to _______ from the police’s investigation.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ vựng:

- diagnose (v): chẩn đoán

- amputate (v): cưa, cắt (phẫu thuật)

- waver (v): dao động

- emerge (v): xuất hiện, lộ ra

Tạm dịch: Một số sự thật gây sốc về mối quan hệ của anh ấy với ngôi sao điện ảnh bắt đầu lộ ra từ cuộc điều tra của cảnh sát.

→ Chọn đáp án D


Câu 34:

The devastating flash flood _______ three lives and caused lots of damage to the small village.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ vựng:

- claim one’s life: cướp đi sinh mạng của ai

Tạm dịch: Trận lũ quét kinh hoàng đã cướp đi sinh mạng của 3 người và gây ra nhiều thiệt hại cho ngôi làng nhỏ.

→ Chọn đáp án B


Câu 35:

A group of second-year students at Hanoi Open University _______ a campaign to raise people’s awareness of the importance of recycling.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ vựng:

- remove (v): loại bỏ

- gossip (v): tán gẫu, buôn chuyện

- initiate (v): bắt đầu, khởi xướng

- overload (v): quá tải

Tạm dịch: Một nhóm sinh viên năm thứ hai của trường Đại học Mở Hà Nội đã khởi xướng chiến dịch nhằm nâng cao nhận thức của mọi người về tầm quan trọng của việc tái chế.

→ Chọn đáp án C


Câu 36:

He was born in a _______ family, but he always sympathised with poor children.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ vựng:

- difficult (adj): khó khăn

- vivid (adj): sinh động

- prosperous (adj): thịnh vượng, giàu có

- fictional (adj): hư cấu

Tạm dịch: Anh ấy sinh ra trong một gia đình khá giả nhưng anh ấy luôn đồng cảm với những đứa trẻ nghèo.

→ Chọn đáp án C


Câu 37:

Stories told by his grandmother during his childhood _______ his imagination.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ vựng:

- observe (v): quan sát

- spark (v): khơi dậy

- detect (v): phát hiện

- volunteer (v): làm tình nguyện

Tạm dịch: Những câu chuyện do bà ngoại kể thời thơ ấu đã khơi dậy trí tưởng tượng của anh ấy.

→ Chọn đáp án B


Câu 38:

They organised a party in _______ of football players who won the gold medal at the Olympics.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ vựng:

- honour (n): niềm vinh hạnh

→ in honour of somebody/something: để tuyên dương, vinh danh ai/cái gì

- position (n): vị trí

- story (n): câu chuyện

- practice (n): cách làm, cách thực hiện

Tạm dịch: Họ tổ chức một bữa tiệc nhằm vinh danh các cầu thủ bóng đá đã giành huy chương vàng tại Thế vận hội.

→ Chọn đáp án A


Câu 39:

The principal gave a _______ speech about the impacts of social media on teenagers.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ vựng:

- disadvantageous (adj): bất lợi

- well-educated (adj): giáo dục tốt

- thought-provoking (adj): gợi nhiều suy ngẫm

- dependent (adj): phụ thuộc

Tạm dịch: Hiệu trưởng đã có một bài phát biểu gợi nhiều syt bgaamx về tác động của mạng xã hội đối với thanh thiếu niên.

→ Chọn đáp án C


Câu 40:

Doctors and nurses can be _______ with work after the appearance of a new variant of coronavirus.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ vựng:

- illustrate (v): minh họa

- launch (v): khởi xướng

- mention (v): đề cập

- overload (v): quá tải

→ overload somebody (with something): khiến ai bị quá tải

Tạm dịch: Các bác sĩ và y tá có thể bị quá tải công việc sau khi xuất hiện biến thể mới của virus corona.

→ Chọn đáp án D


Câu 41:

In your presentation, if you try to mention all of the facts, the audience will _______ _ off.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức cụm động từ:

- switch off (ph.v): ngừng chú ý, mất hứng thú

Tạm dịch: Trong bài thuyết trình của bạn, nếu bạn cố gắng đề cập đến tất cả các sự viêc, khán giả sẽ không chú tâm đâu.

→ Chọn đáp án D


Câu 42:

People in rural areas tend to _______ to big cities in the hope of having a better life.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ vựng:

- influence (v): gây ảnh hưởng

- migrate (v): di cư

- bring (v): mang lại

- pollute (v): gây ô nhiễm

Tạm dịch: Người dân ở các vùng nông thôn có xu hướng di cư đến các thành phố lớn với hy vọng có một cuộc sống tốt hơn.

→ Chọn đáp án B


Câu 43:

Poor _______ in some parts of the country can lead to several diseases.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ vựng:

- sanitation (n): điều kiện vệ sinh

- discrimination (n): phân biệt đối xử

- progression (n): tiến bộ

- mindset (n): tư duy

Tạm dịch: Điều kiện vệ sinh kém ở một số vùng trên đất nước có thể dẫn đến một số bệnh.

→ Chọn đáp án A


Câu 44:

Due to extreme weather conditions, small farmers find it hard to make a(n) _______ .
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ vựng:

- existence (n): sự tồn tại

- survival (n): sự sống còn, tồn tại

- living (n): kế sinh nhai, tiền sinh hoạt

→ make a living: kiếm sống

- occupation (n): nghề nghiệp

Tạm dịch: Do điều kiện thời tiết khắc nghiệt, những nông dân thấy rất khó để kiếm sống.

→ Chọn đáp án C


Câu 45:

The government was committed to undertaking _______ reforms in education.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ vựng:

- surrounding (adj): xung quanh

- entertaining (adj): giải trí

- threatening (adj): đe dọa

- wide-ranging (adj): phạm vi rộng; sâu rộng

Tạm dịch: Chính phủ đã cam kết thực hiện những cải cách sâu rộng trong giáo dục.

→ Chọn đáp án D


Câu 46:

City dwellers have _______ to better facilities and serves compared any other part of the country.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ vựng:

- benefit (n): lợi ích

- access (n): truy cập, tiếp cận have access to something/somebody: tiếp cận ai/cái gì

- example (n): ví dụ

- leisure (n): giải trí

Tạm dịch: Cư dân thành phố được tiếp cận với các cơ sở vật chất và dịch vụ tốt hơn so với bất kỳ vùng nào khác của đất nước.

→ Chọn đáp án B


Câu 47:

Urbanisation could _______ in serious issues, such as traffic congestion or air pollution.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ vựng:

- result (v): gây ra, dẫn đến

→ result in something: dẫn cái cái gì

- maintain (v): duy trì

- lead to: dẫn tới

- drive (v): lái xe

Tạm dịch: Đô thị hóa có thể dẫn đến các vấn đề nghiêm trọng, chẳng hạn như tắc nghẽn giao thông hoặc ô nhiễm không khí.

→ Chọn đáp án A


Câu 48:

A team of high school students launched a campaign to _______ environmentally friendly travel.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ vựng:

- conserve (v): bảo tồn

- promote (v): thúc đẩy

- participate (v): tham gia

- delay (v): trì hoãn

Tạm dịch: Một nhóm học sinh trung học đã phát động chiến dịch nhằm thúc đẩy du lịch thân thiện với môi trường.

→ Chọn đáp án B


Câu 49:

Fish stocks in this area have severely been _______ due to overfishing.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ vựng:

- remain (v): duy trì

- display (v): hiển thị

- deplete (v): cạn kiệt

- preserve (v): bảo quản

Tạm dịch: Nguồn cá ở khu vực này đã cạn kiệt nghiêm trọng do đánh bắt quá mức.

→ Chọn đáp án C


Câu 50:

Using _______ chemicals while cleaning could have a negative effect on the environment.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức từ vựng:

- harmless (adj): vô hại

- eco-friendly (adj): thân thiện với môi trường

- renewable (adj): tái tạo

- hazardous (adj): nguy hiểm, độc hại

Tạm dịch: Sử dụng hóa chất độc hại trong khi làm sạch có thể có tác động tiêu cực đến môi trường.

→ Chọn đáp án D


Bắt đầu thi ngay