60 Bài tập Mức độ thông hiểu
-
743 lượt thi
-
60 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the orther three in pronunciation in each of the following questions.
Kiến thức: Cách phát âm “-oo”
Giải thích:
mood /muːd/ flood /flʌd/ spoon /spuːn/ moon /muːn/
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /ʌ/ còn lại là /uː/
Đáp án: BCâu 2:
Kiến thức: Phát âm “-ase”
Giải thích:
casebook /ˈkeɪsbʊk/ briefcase /ˈbriːfkeɪs/ suitcase /ˈsuːtkeɪs/ purchase /ˈpɜːtʃəs/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /əs/ còn lại là /eɪs/
Đáp án: D
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the orther three in pronunciation in each of the following questions.
production /prəˈdʌkʃn/ propaganda /prɒpə'gændə/
promotion /prə'məʊt∫n/ proceed /prəˈsiːd/
Phần gạch chân câu B phát âm là /prɒ/ còn lại là /prə/
=> Đáp án BCâu 4:
Kiến thức: Cách phát âm “co”
Giải thích:
Command /kə'mɑ:nd/ community /kə'mju:niti/
Complete /kəm'pli:t/ common /'kɔmən/
Đáp án D có phần gạch chân đọc là /kɔ/, các đáp án còn lại đọc là /kə/
Đáp án: D
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the orther three in pronunciation in each of the following questions.
Kiến thức: Phát âm “-ses”
Giải thích: Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es
Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.
Trong câu này có 1 trường hợp đặc biệt: house (số ít) được phát âm là /haʊs/, tuy nhiên số nhiều houses được phát âm là /ˈhaʊzɪz/
Phần gạch chân C được phát âm là /siz/ còn lại là /ziz/
Đáp án:C
Câu 6:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the orther three in pronunciation in each of the following questions.
Kiến thức:
Phát âm “-ex”
Giải thích:
except /ik'sept/ excel /ik'sel/ excess /ik'ses/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ig/ còn lại là /ik/
Đáp án:D
Câu 7:
Kiến thức: Phát âm “-tion”
Giải thích:
equation /ɪˈkweɪʒn/ dedication /ˌdedɪˈkeɪʃn/
option /ˈɒpʃn/ exemption /ɪɡˈzempʃn/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /ʒn/ còn lại là /ʃn/
Đáp án: A
Câu 8:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the orther three in pronunciation in each of the following questions.
Kiến thức: Phát âm “-ui”
Giải thích:
bruise /bruːz/ circuit /ˈsɜːkɪt/ biscuit /ˈbɪskɪt/ guilt /ɡɪlt/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /u:/ còn lại là /ɪ/
Đáp án: A
Câu 9:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the orther three in pronunciation in each of the following questions.
Kiến thức: Cách phát âm “o”
Giải thích:
stone/stoun/ top/tɔp/ pocket/'pɔkit/ modern/'mɔdən/
Đáp án: A
Câu 10:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the orther three in pronunciation in each of the following questions.
Kiến thức: Phát âm “-a”
Giải thích:
family /'fæməli/ famine /'fæmin/ famous /'feiməs/ fabricate /'fæbrikeit/
Phần gạch chân câu C được phát âm là /ei/ còn lại là /æ/
Đáp án:C
Câu 11:
Kiến thức:
Phát âm “-a”
Giải thích:
islander /'ailəndə[r]/ alive /ə'laiv/ vacancy /'veikənsi/ habitat /'hæbitæt/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /æ/ còn lại là /ə/
Đáp án: D
Câu 12:
Kiến thức: cách phát âm “u”
Giải thích:
suggest /səˈdʒest/ survive /səˈvaɪv/ support /səˈpɔːt/ summer /ˈsʌmə(r)/
Âm “u” trong từ “summer” phát âm là /ʌ/, trong các từ còn lại phát âm là /ə/
Đáp án: D
Câu 13:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the orther three in pronunciation in each of the following questions.
Kiến thức: Phát âm “-t”, “-sh”, “-c” và “-ss”
Giải thích:
eventually /ɪˈventʃuəli/ shore /ʃɔː(r)/ proficient /prəˈfɪʃnt/ assure /əˈʃʊə(r)/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /tʃ/ còn lại là /ʃ/
Đáp án: ACâu 14:
Kiến thức: Phát âm “-e”
Giải thích:
preparation /prepə'rei∫n/ susceptible /sə'septəbl/
experiment /ik'sperimənt/ genetically /dʒi'netikəli/
Phần gạch chân câu C được phát âm là /ə/ còn lại là /e/
Đáp án:C
Câu 15:
Kiến thức: Phát âm “-s” và “-ss”
Giải thích:
hesitate /'heziteit/ excessive /ik'sesiv/ saturate /'sæt∫əreit/ restrict /ris'trikt/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /z/ còn lại là /s/
Đáp án:ACâu 16:
Kiến thức: Phát âm “-a”
Giải thích:
private /'praivit/ marriage /'mæridʒ/ romantic /rəʊ'mæntik/ attract /ə'trækt/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /i/ còn lại là /æ/
Đáp án: A
Câu 17:
Kiến thức: Phát âm “-oa”
Giải thích:
coach /kəʊt∫/ goat /gəʊt/ toad /təʊd/ broad /brɔ:d/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ɔ:/, còn lại là /əʊ/
Đáp án:D
Câu 18:
Kiến thức: phát âm
Giải thích:
purpose /ˈpɜːpəs/ compose /kəmˈpəʊz/ suppose /səˈpəʊz/ propose /prəˈpəʊz/
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /ə/, còn lại là /əʊ/.
Đáp án: A
Câu 19:
Kiến thức: cách phát âm “a”
Giải thích:
stagnant /ˈstæɡnənt/ vacancy /ˈveɪkənsi/ charity /ˈtʃærəti/ habitat /ˈhæbɪtæt/
Âm “a” trong từ “vacancy” phát âm là /eɪ/, trong các từ còn lại phát âm là /æ/.
Đáp án: B
Câu 20:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the orther three in pronunciation in each of the following questions.
Kiến thức: Phát âm “-ch”
Giải thích:
champagne /∫æm'pein/ chaos /'keiɒs/ scheme /ski:m/ chemist /'kemist/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /∫/ còn lại là /k/
Đáp án:ACâu 21:
Kiến thức: Phát âm “-au”
Giải thích:
daunt /dɔ:nt/ astronaut /'æstrənɔ:t/ vaulting /'vɔ:ltiŋ/ aunt /ɑ:nt/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ɑ:/ còn lại là /ɔ:/
Đáp án: D
Câu 22:
Kiến thức: Phát âm “-ow”
Giải thích:
towed /təʊd/ towel /ˈtaʊəl/ vowel /ˈvaʊəl/ crowded /ˈkraʊdɪd/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /əʊ/ còn lại là /aʊ/
Đáp án:A
Câu 23:
Kiến thức: Phát âm “-oa”
Giải thích:
coast /kəʊst/ board /bɔːd/ load /ləʊd/ toad /təʊd/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /ɔː/ còn lại là /əʊ/
Đáp án: B
Câu 24:
Kiến thức: Phát âm “-o”
Giải thích:
Moment /'moumənt/ monument /'mɔnjumənt/ slogan /'slougən/ quotient /'kwouʃənt/
Phần được gạch chân ở đáp án B được phát âm là /ɔ/, các đáp án còn lại đọc là /ou/
Đáp án: B
Câu 25:
Kiến thức: Cách phát âm “a”
Giải thích:
sharp /ʃɑ:p/ hammer/'hæmə/ apple /'æpl/ applicant /'æplikənt/
Đáp án A có phần gạch chân đọc là / ɑ:/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Đáp án: A
Câu 26:
Kiến thức: Phát âm “-sh, -ss”
Giải thích:
shape /ʃeip/ passion /'pæʃn/ push /puʃ/ discuss /dis'kʌs/
Đáp án D có phần gạch chân đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/.
Đáp án: D
Câu 27:
Kiến thức: phát âm “-ss”
Giải thích:
passionate /ˈpæʃənət/ pessimism /ˈpesɪmɪzəm/
assessment /əˈsesmənt/ passages /ˈpæsɪdʒ/
Phần gạch chân ở câu A đọc là /ʃ/, còn lại là /s/.
Đáp án: A
Câu 28:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the orther three in pronunciation in each of the following questions.
Kiến thức: Phát âm “-n”
Giải thích:
endanger /ɪnˈdeɪndʒə(r)/ contractual /kənˈtræktʃuəl/
defensive /dɪˈfensɪv/ synchronize /ˈsɪŋkrənaɪz/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ŋ/ còn lại là /n/
Đáp án:DCâu 29:
Kiến thức: Phát âm “-u”
Giải thích:
culture /'kʌlt∫ə[r]/ justice /'dʒʌstis/ sudden /'sʌdn/ campus /'kæmpəs/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ə/ còn lại là /ʌ/
Đáp án:DCâu 30:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the orther three in pronunciation in each of the following questions.
Kiến thức: Cách phát âm “o”
Giải thích:
None /nʌn/ dozen /'dʌzn/ youngster /'jʌɳstə/ home /houm/
Đáp án D có phần gạch chân đọc là /ou/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Đáp án: DCâu 31:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Kiến thức: Phát âm “-th”
Giải thích:
smooth /smuːð/ sunbath /ˈsʌnbɑːθ/ youth /juːθ/ cloth /klɒθ/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /ð/ còn lại là /θ/
Đáp án:A
Câu 32:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Kiến thức: Phát âm “-ou”
Giải thích:
rough /rʌf/ touchy /ˈtʌtʃi/ southern /ˈsʌðən/ coup /kuː/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /uː/ còn lại là /ʌ/
Đáp án:DCâu 33:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Kiến thức: Cách phát âm “ial”
Giải thích:
Rucial/'kru:ʃjəl/ partial/'pɑ:ʃəl/ material/mə'tiəriəl/ financial/fai'nænʃəl/
Đáp án C có phần gạch chân đọc là /iəl/, các đáp án còn lại đọc là /əl/
Đáp án: CCâu 34:
Kiến thức: Cách đọc đuôi “ed”
Giải thích:
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
Chú ý: một số tính từ đuôi “ed” đọc là /id/ không tuân theo quy tắc trên
embarrassed /im'bærəst/ beloved /bi'lʌvid/ naked /'neikid/ adopted /ə'dɔptid/
Đáp án A có phần gạch chân đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /id/.
Đáp án: A
Câu 35:
Kiến thức: Phát âm “-tion”
Giải thích:
digestion /daɪˈdʒestʃən/ suggestion /sə'dʒest∫ən/ question /'kwest∫ən/ perfection /pə'fek∫n/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /∫n/ còn lại là /t∫ən/
Đáp án:D
Câu 36:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Kiến thức: phát âm “-e”
Giải thích:
pedal /ˈpedl/ petrol /ˈpetrəl/ pretty /ˈprɪti/ petty /ˈpeti/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɪ/, còn lại là /e/.
Đáp án: C
Câu 37:
fossil /'fɒsl/ session /'se∫n/ discuss /di'skʌs/ progress /'prəʊgres/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /∫/ còn lại là /s/
=> đáp án B
Câu 38:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Kiến thức: Phát âm “-ate”
Giải thích:
desperate /'despərət/ irritate /i'riteit/
grateful /'greitful/ frustrate /frʌ'streit/ hoặc /'frʌstreit/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /ə/ còn lại là /ei/
Đáp án:A
Câu 39:
Kiến thức: Phát âm “-a”
Giải thích:
malaria /məˈleəriə/ eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/
character /ˈkærəktə(r)/ spectacular /spekˈtækjələ(r)
Phần gạch chân câu A được phát âm là /ə/ còn lại là /æ/
Đáp án:A
Câu 40:
Kiến thức: Phát âm “-o”
Giải thích:
opponent /ə'pəʊnənt/ compose /kəm'pəʊz/ podium /'pəʊdiəm/ advocate /'ædvəkeit/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ə/ còn lại là /əʊ/
Đáp án: D
Câu 41:
Kiến thức: Phát âm “-e”
Giải thích:
competitor /kəm'petitə[r]/ illegal /i'li:gl/ epidemic /,epi'demik/ education /,edjʊ'kei∫n/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /i:/ còn lại là /e/
Đáp án: B
Câu 42:
Kiến thức: Phát âm “-u”
Giải thích:
sculpture /'skʌlpt∫ə[r]/ result /ri'zʌlt/ justice /'dʒʌstis/ figure /'figə[r]/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ə/ còn lại là /ʌ/
Đáp án: DCâu 43:
Kiến thức: Phát âm “-u”
Giải thích:
custom /'kʌstəm/ cushion /'kʊ∫n/ mushroom /'mʌ∫rʊm/ culture /'kʌlt∫ə[r]/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /ʊ/ còn lại là /ʌ/
Đáp án:B
Câu 44:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Kiến thức: Cách phát âm “se”
Giải thích:
promise /'prɔmis/ devise/di'vaiz/ surprise /sə'praiz/ realise /'riəlaiz/
Đáp án A có phần gạch chân đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Đáp án: A
Câu 45:
Kiến thức: Cách phát âm “e”
Giải thích:
comment /'kɔment/ development /di'veləpmənt/
confidence /'kɔnfidəns/ reference /'refrəns/
Đáp án A có phần gạch chân đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ə/
Đáp án: A
Câu 46:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Kiến thức: phát âm “-u”
Giải thích:
supportive /səˈpɔːtɪv/ substantial /səbˈstænʃl/
compulsory /kəmˈpʌlsəri/ curriculum /kəˈrɪkjələm/
Phần gạch chân ở câu C đọc là /ʌ/, còn lại là /ə/.
Đáp án: C
Câu 47:
Kiến thức: Phát âm “-a”
Giải thích:
average /ˈævərɪdʒ/ natural /ˈnætʃrəl/ family /ˈfæməli/ already /ɔːlˈredi/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ɔː/ còn lại là /æ/
Đáp án:D
Câu 48:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Kiến thức: Phát âm “-ea”
Giải thích:
breakfast /ˈbrekfəst/ feature /ˈfiːtʃə(r)/ peasant /ˈpeznt/ pleasure /ˈpleʒə(r)/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /i:/ còn lại là /e/
Đáp án:BCâu 49:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Kiến thức: cách phát âm “a”
Giải thích:
campus /ˈkæmpəs/ plane /pleɪn/ game /ɡeɪm/ base /beɪs/
Âm “a” trong từ “campus” phát âm là /æ/, trong các từ còn lại phát âm là /eɪ/
Đáp án: A
Câu 50:
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s/es”
Giải thích:
house /haʊs/ service /ˈsɜːvɪs/ passage /ˈpæsɪdʒ/ technique/tekˈniːk/
Cách phát âm đuôi s,es:
TH1: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/ thì phát âm là /s/
TH2: Khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ thì phát âm là /iz/
TH3: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại thì phát âm là /z/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /s/ còn lại là /iz/
Đáp án: D
Câu 51:
Kiến thức: phát âm “-e”
Giải thích:
explanation /eksplə'neiʃn/ existence /ig'zistəns/
exciting/ik'saitiɳ/ experience /iks'piəriəns/
Âm “e” trong từ “explanation” phát âm là /e/, trong các từ còn lại là /i/.
Đáp án: A
Câu 52:
Kiến thức: Phát âm “-a”
Giải thích:
ancient /'ein∫ənt/ educate /'edjʊkeit/ stranger /'streindʒə[r]/ transfer /træn'sfɜ:[r]/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /æ/ còn lại là /ei/
Đáp án:D
Câu 53:
Kiến thức: Phát âm “-o”
Giải thích:
none/nʌn/ phone /fəʊn/ zone /zəʊn/ stone /stəʊn/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/
Đáp án:A
Câu 54:
Kiến thức: Cách phát âm “our”
Giải thích:
flour /flauə/ hour /'auə/ pour /pɔ:/ sour /'sauə/
Đáp án C có phần gạch chân đọc là /ɔ:/, các đáp án còn lại đọc là /auə/
Đáp án: C
Câu 55:
Kiến thức: Phát âm “-u”
Giải thích:
pure /pjʊə/ durable /'djʊərəbl/ cure /kjʊər/ pursue /pə'sju:/
Âm “u” trong từ “pursue” có phiên âm là /u:/, trong các từ còn lại là /ʊə/.
Đáp án: D
Câu 56:
Kiến thức: phát âm “-o”
Giải thích:
opposite /'ɔpəzit/ technology/tek'nɔləʤi/
economic/,i:kə'nɔmik/ appropriate /əˈprəʊpriət/
Âm “o” trong từ “appropriate” phiên âm là /əʊ/ trong các từ còn lại là /ɔ/.
Đáp án: D
Câu 57:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Kiến thức: Phát âm “-t”
Giải thích:
initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ substantial /səb'stæn∫l/
attention /ə'ten∫n/ particular /pə'tikjʊlə[r]/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /t/ còn lại là /∫/
Đáp án: D
Câu 58:
Kiến thức: phát âm “-s”
Giải thích:
considerable /kənˈsɪdərəbl/ represent /ˌreprɪˈzent/
atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ customer /ˈkʌstəmə(r)/
Phần gạch chân ở câu B phát âm là /z/, còn lại là /s/
Đáp án: B
Câu 59:
Kiến thức:
Cách phát âm “s”
Giải thích:
Cách phát âm tận cùng là “-s”
- Trước “s” là các âm /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ => phát âm là /s/
- Các âm còn lại phát âm là /z/
ploughs /plaʊz/ photographs /ˈfəʊtəɡrɑːfs/
coughs /kɒfs/ laughs /lɑːfs/
Âm “s” trong từ “ploughs” phát âm là /z/, còn lại là /s/
Đáp án: A
Câu 60:
Kiến thức: từ vựng, phát âm
Giải thích:
hurry /'hʌri/ under /'ʌndə[r]/ pressure /'pre∫ə[r]/ rush /rʌ∫/
Phần gạch chân của câu C được phát âm là /ə/, còn lại là /ʌ/
Đáp án: C