IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Đề kiểm tra có đáp án

Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Đề kiểm tra có đáp án

Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Đề kiểm tra có đáp án

  • 461 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Xem đáp án
enthusiast /ɪnˈθjuːziæst/

successfully /səkˈsesfəli/        

competitor /kəmˈpetɪtə(r)/

participation /pɑːˌtɪsɪˈpeɪʃn/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 4, còn lại rơi vào âm tiết 2

Đáp án cần chọn là: D


Câu 2:

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Xem đáp án
spirit /ˈspɪrɪt/

impress /ɪmˈpres/

event /ɪˈvent/ 

perform /pəˈfɔːm/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Xem đáp án
development /dɪˈveləpmənt/

cooperation  /kəʊˌɒpəˈreɪʃn/

surprisingly /səˈpraɪzɪŋli/       

facility /fəˈsɪləti/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 4, còn lại rơi vào âm tiết 2

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Xem đáp án
festival /ˈfestɪvl/

badminton /ˈbædmɪntən/

participant /pɑːˈtɪsɪpənt/or   

organize /ˈɔːɡənaɪz/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Xem đáp án
solidarity /ˌsɒlɪˈdærəti/

energetic /ˌenəˈdʒetɪk/

excellently /ˈeksələntli/       

combination /ˌkɒmbɪˈneɪʃn/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: 
Xem đáp án
events /ɪˈvents/

spirit /ˈspɪrɪt/

Asian /ˈeɪʃn/       

silver /ˈsɪlvə(r)/

Câu C âm “s” được phát âm thành /ʃ/, còn lại là /s/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 7:

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
Xem đáp án
gold /ɡəʊld/

region /ˈriːdʒən/

organize /ˈɔːɡənaɪz/     

game /ɡeɪm/

Câu B âm “g” được phát âm thành /dʒ/, còn lại là /g/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
Xem đáp án
Đuôi “-ed” được phát âm là:

- /ɪd/ khi trước nó là âm /t/, /d/

- /t/ khi trước nó là âm /p/, /f/, /k/, /θ/, /s/, /tʃ/, /ʃ/

- /d/ các âm còn lại

trained /treɪnd/             

proved /pruːvd/

impressed /ɪmˈprest/ 

performed  /pəˈfɔːmd/

Câu C đuôi “ed” được phát âm thành /t/, còn lại là /d/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
Xem đáp án
competitor  /kəmˈpetɪtə(r)/

medal /ˈmedl/

level /ˈlevl/       

development /dɪˈveləpmənt/

Câu D âm “e” được phát âm thành /ɪ/, còn lại là /e/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 10:

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
Xem đáp án
honor /ˈɒnə(r)/

high /haɪ/

host /həʊst/         

hold  /həʊld/

Câu A âm /h/ là âm câm, còn lại được phát âm thành /h/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 11:

_______ symbol of the SEA Games Federation is to emphasize the solidarity, friendship, and nobility.

Xem đáp án

Cụm từ: The symbol of N (biểu tượng của…)

=>The symbol of the SEA Games Federation is to emphasize the solidarity, friendship, and nobility.

Tạm dịch:Biểu tượng của Liên đoàn SEA Games là để nhấn mạnh sự đoàn kết, tình bạn và quý trọng.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 12:

_______, the athlete broke the world's record with his best attempt. 

Xem đáp án
Surprise (n): ngạc nhiên

Surprised (adj): ngạc nhiên               

Surprising (adj): ngạc nhiên

Surprisingly (adv): 1 cách ngạc nhiên

Sử dụng trạng từ đứng đầu câu để nhấn mạnh cho cả câu. 

=>Surprisingly,the athlete broke the world's record with his best attempt. 

Tạm dịch:Thật đáng ngạc nhiên. vận động viên đã phá kỷ lục cùng với nỗ lực hết mình.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 13:

The delegation to the SEA Games was composed _______ top competitors of the country. 

Xem đáp án
tobe composed of: được cấu thành

=>The delegation to the SEA Games was composed of top competitors of the country. 

Tạm dịch:Phái đoàn đến SEA Games bao gồm các đối thủ cạnh tranh hàng đầu của đất nước.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

All the audience was quite surprised _______ the success of that young athlete.

Xem đáp án

=>All the audience was quite surprised atthe success of that young athlete.

Tạm dịch:Tất cả khán giả đều khá ngạc nhiên về thành công của vận động viên trẻ đó.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 15:

Thanks to the encouragement and support, all Vietnamese athletes competed _______ high spirits.

Xem đáp án
compete in: cạnh tranh

=>Thanks to the encouragement and support, all Vietnamese athletes competed in high spirits.

Tạm dịch:Nhờ sự khuyến khích và ủng hộ, tất cả các vận động viên Việt Nam đã thi đấu cạnh tranh với tinh thần cao.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 16:

Since its rejoining in the Southeast Asian arena in 1989, Viet Nam's sports have made great _______, particularly in recent SEA Games.

Xem đáp án
success (n): thành công

invention (n): phát minh                     

host (n): tổ chức       

game (n): trò chơi

=>Since its rejoining in the Southeast Asian arena in 1989, Viet Nam's sports have made great success, particularly in recent SEA Games.

Tạm dịch:Kể từ khi gia nhập lại trong đấu trường Đông Nam Á vào năm 1989, các môn thể thao của Việt Nam đã đạt được thành tích tuyệt vời, đặc biệt là ở SEA Games gần đây.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 17:

The athlete had tried his best to _______ his SEA Games title and records

Xem đáp án
carry (v): mang theo

perform (v): trình diễn           

defend (v): bảo vệ ai cái gì     

support (v): hỗ trợ

=>The athlete had tried his best to defend his SEA Games title and records

Tạm dịch: Các vận động viên đã cố gắng hết mình để bảo vệ danh hiệu và kỷ lục SEA Games của mình.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 18:

Viet Nam is now willing to _______ part in the 4th SEA Games hosted by Thailand by the end of  2007 with a total of 958 athletes

Xem đáp án
play (v): chơi

lose (v): giảm                                      

take (v): cầm   

enjoy (v): thích

Cụm từ: take part in (tham gia)

=>Viet Nam is now willing to take part in the 4th SEA Games hosted by Thailand by the end of  2007 with a total of 958 athletes

Tạm dịch:Việt Nam hiện sẵn sàng tham gia SEA Games lần thứ 4 do Thái Lan tổ chức vào cuối năm 2007 với tổng số 958 vận động viên.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 19:

_______ is a game in which two teams hit a large ball with their hands backwards and forwards over a high net. If you allow the ball to touch the ground, the other team wins a point. 

Xem đáp án
Volleyball (n): bóng chuyền

Water polo (n): bóng nước                             

Basketball (n): bóng rổ 

Badminton (n): cầu lông

=>Volleyball is a game in which two teams hit a large ball with their hands backwards and forwards over a high net. If you allow the ball to touch the ground, the other team wins a point.  

Tạm dịch:Bóng chuyền là một trò chơi mà trong đó hai đội đánh một quả bóng lớn với hai bàn tay về phía sau hoặc phía trước qua 1 tấm lưới cao. Nếu bạn để quả bóng chạm đất, đội kia sẽ thắng một điểm.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 20:

_______ you study for these exams, _______ you will do.

Xem đáp án
the adj – er + S + V, the adj – er + S + V

good/ well =>better

=>The harder you study for these exams, the better you will do.

Tạm dịch:Bạn càng học tập chăm chỉ cho những kỳ thi này, bạn sẽ càng làm tốt hơn.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 21:

Petrol is _______ it used to. 

Xem đáp án
multiple numbers + as + adj + as + N

=>Petrol is twice as expensive as it used to. 

Tạm dịch:Xăng đắt gấp 2 lần so với trước đó.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 22:

Mary was _______ of the two sisters. 

Xem đáp án
So sánh giữa 2 người nên sử dụng so sánh hơn adj - er

=>Mary was the cleverer of the two sisters. 

Tạm dịch:Mary thông minh hơn trong 2 chị em gái.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 23:

The party was _______ I had expected.

Xem đáp án
multiple numbers + more + N + than

=>The party was a hundred times more fun than I had expected.

Tạm dịch:Bữa tiệc vui hơn gấp trăm lần so với tôi mong đợi.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 24:

The cuisine of France is _______.

Xem đáp án
more + adj + than + N

dùng “that” để thay thế “the cuisine” tránh lặp lại danh từ trong câu.

=>The cuisine of France is more famous than that of England

Tạm dịch:Ẩm thực của nước Pháp nổi tiếng hơn của nước Anh.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 25:

He finds physics _______ other science subjects. 

Xem đáp án

far + more + adj + than + N (dùng “far” để nhấn mạnh)

=>He finds physics far more difficult than other science subjects. 

Tạm dịch:Anh ấy nhận thấy môn Lý khó hơn những môn học khoa học khác.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 26:

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

Yesterday, Eleanor Preston won an international swimming competition for girls (26) _________ under sixteen. She swam faster (27) _________ girls from ten other countries. This (28) ______even better when you learn that Elenor is only thirteen. She had to have special (29) _________to enter, because normally competitors are fourteen or older. Eleanor has been (30) ______on swimming for a long time – (31) ______she was three in fact. I wonder whether she found it hard to (32) _______several hours a day training. She (33) _________. me that sometimes she has problems finding time for homework, but that’s all. “My parents have given up so (34) _______time driving me to local competitions, I think it’s been harder for them, actually.” Her aim is to swim at the Olympic Games. After yesterday’s performance, I think she may (35)_________. there.

Yesterday, Eleanor Preston won an international swimming competition for girls (26) _________ under sixteen.

Xem đáp án
age (n): tuổi

ageness (n): tuổi già               

aged (adj): có tuổi là 

ageing (n): sự hóa già

aged (adj) = of the age of

=>Yesterday, Eleanor Preston won an international swimming competition for girls aged under sixteen.

Tạm dịch:Hôm qua, Eleanor Preston đã thắng một cuộc thi bơi lội quốc tế dành cho nữ dưới mười sáu tuổi.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 27:

She swam faster (27) _________ girls from ten other countries.

Xem đáp án

adv– er + than

=>She swam faster than girls from ten other countries.

Tạm dịch:Cô ấy bơi nhanh hơn những cô gái khác từ mười quốc gia khác.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 28:

This (28) ______even better when you learn that Elenor is only thirteen.

Xem đáp án
sounds (v): có vẻ như

shows (v): thể hiện                                         

means (v): có nghĩa là   

suggests (v): đề nghị

sound adj: có vẻ như

=>This sounds even better when you learn that Elenor is only thirteen.

Tạm dịch:Điều này có vẻ như tuyệt hơn khi bạn biết rằng Elenor chỉ mới mười ba tuổi.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 29:

She had to have special (29) _________ to enter, because normally competitors are fourteen or older.

Xem đáp án
attention (n): chú ý

permission (n): sự cho phép               

opportunity (n): cơ hội   

accommodation (n): tiện nghi

=>She had to have special permission to enter, because normally competitors are fourteen or older.

Tạm dịch:Cô ấy phải có sự cho phép đặc biệt để vào, bởi vì các đối thủ cạnh tranh bình thường từ mười bốn tuổi trở lên.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 30:

Eleanor has been (30) ______on swimming for a long time

Xem đáp án
happy (adj): hạnh phúc

good (adj): tốt                                    

pleased (adj): hài lòng     

keen on(adj): say mê

=>Eleanor has been keen on swimming for a long time

Tạm dịch:Eleanor đã say mê bơi lội trong một thời gian dài -

Đáp án cần chọn là: D


Câu 31:

Eleanor has been  keen on swimming for a long time – (31) ______she was three in fact.

Xem đáp án
S + have/ has + Ved/ V3 since S + Ved/ V2

=>Eleanor has been keen on swimming for a long time since she was three in fact.

Tạm dịch:Thực tế Eleanor đã say mê bơi lội trong một thời gian dài kể từ khi cô ấy 3 tuổi.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 32:

I wonder whether she found it hard to (32) _______several hours a day training.

Xem đáp án
use (v): sử dụng

take (v): mất bao lâu              

spend (v): dành     

pass (v): qua, vượt qua

spend + time + V-ing = take + time + to – V

=>I wonder whether she found it hard to spend several hours a day training.

Tạm dịch:Tôi tự hỏi liệu cô ấy có cảm thấy khó khăn để dành nhiều giờ luyện tập mỗi ngày không.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 33:

She (33) _________ me that sometimes she has problems finding time for homework, but that’s all

Xem đáp án
Công thức: S + told + O + S + V

=>She told me that sometimes she has problems finding time for homework, but that’s all

Tạm dịch:Cô ấy nói với tôi rằng đôi khi cô ấy gặp khó khăn trong việc tìm kiếm thời gian làm bài tập về nhà, nhưng đó là tất cả.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 34:

“My parents have given up so (34) _______time driving me to local competitions.

Xem đáp án
so much + N (uncountable: không đếm được): nhiều…

=>“My parents have given up so much time driving me to local competitions.

Tạm dịch:"Cha mẹ tôi đã bỏ quá nhiều thời gian để đưa tôi đến các cuộc thi địa phương.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 35:

After yesterday’s performance, I think she may (35)_________there.

Xem đáp án
find (v): tìm

make (v): tạo ra                      

get (v): có   

reach (v): đạt tới

=>After yesterday’s performance, I think she may get there.

Tạm dịch:Sau buổi biểu diễn hôm qua, tôi nghĩ cô ấy có thể đạt được đến đó.

Đáp án cần chọn là: C

Read the passage below and choose one correct answer for each question.

The primary attraction of snorkeling is the opportunity to observe underwater life in a natural setting, such as coral reefs, fish, starfish, and mollusks. Other organisms that can be seen while snorkeling include various forms of seaweed, jellyfish, shrimp and sea turtles. Snorkeling requires no special training, only the ability to swim and to breathe through the snorkel. However, it is considered advisable that one get some instruction from a tour guide, dive shop, or equipment rental shop, any of which often can be found around popular snorkeling locations. Instruction generally covers equipment usage, basic safety, what to look for, and what to look out for, including how not to damage fragile organisms such as coral. As with scuba diving, it is always recommended that one, should not snorkel alone, but rather with a friend, a guide, or a tour group.

Swim fins used in snorkeling are usually longer than those used in diving. Snorkel is a tube about thirty centimeters (twelve inches) long, usually J-shaped, fitted with a mouthpiece, and constructed of rubber or plastic. It is used for breathing air from above the water surface when the mouth and nose are submerged, either when snorkeling or during a surface swim before or after scuba diving. The snorkel usually has a piece of rubber that attaches the snorkel to the outside of the strap of the diving mask, as sticking the snorkel in between the strap and the mask could cause the mask to leak, or risk losing the snorkel should the diver choose to switch to scuba.

Typically, the diving mask also serves to prevent breathing through the nose, so that one is forced to breathe through the snorkel. This also provides some negative pressure which helps keep the .mask sealed against the face, though attempting to breathe out through the nose can break this seal and fog the mask.


Câu 36:

Read the passage below and choose one correct answer for each question.

The primary attraction of snorkeling is the opportunity to observe underwater life in a natural setting, such as coral reefs, fish, starfish, and mollusks. Other organisms that can be seen while snorkeling include various forms of seaweed, jellyfish, shrimp and sea turtles. Snorkeling requires no special training, only the ability to swim and to breathe through the snorkel. However, it is considered advisable that one get some instruction from a tour guide, dive shop, or equipment rental shop, any of which often can be found around popular snorkeling locations. Instruction generally covers equipment usage, basic safety, what to look for, and what to look out for, including how not to damage fragile organisms such as coral. As with scuba diving, it is always recommended that one, should not snorkel alone, but rather with a friend, a guide, or a tour group.

Swim fins used in snorkeling are usually longer than those used in diving. Snorkel is a tube about thirty centimeters (twelve inches) long, usually J-shaped, fitted with a mouthpiece, and constructed of rubber or plastic. It is used for breathing air from above the water surface when the mouth and nose are submerged, either when snorkeling or during a surface swim before or after scuba diving. The snorkel usually has a piece of rubber that attaches the snorkel to the outside of the strap of the diving mask, as sticking the snorkel in between the strap and the mask could cause the mask to leak, or risk losing the snorkel should the diver choose to switch to scuba.

Typically, the diving mask also serves to prevent breathing through the nose, so that one is forced to breathe through the snorkel. This also provides some negative pressure which helps keep the .mask sealed against the face, though attempting to breathe out through the nose can break this seal and fog the mask.

Snorkeling ________.

Xem đáp án
Lặn với ống thở ________.

A. cung cấp cho thợ lặn một cơ hội để quan sát sinh vật biển

B. cần đào tạo rất đặc biệt

C. không yêu cầu khả năng bơi

D. quá nguy hiểm để mọi người có thể thưởng thức

Thông tin: The primary attraction of snorkeling is the opportunity to observe underwater life in a natural setting, such as coral reefs, fish, starfish, and mollusks.

Tạm dịch:Điểm thu hút chính của việc lặn là cơ hội để quan sát cuộc sống dưới nước trong khung cảnh tự nhiên như các rạn san hô, cá, sao biển và các động vật thân mềm. 

=>Snorkeling offers divers an opportunity to observe marine life

Đáp án cần chọn là: A


Câu 37:

We cannot get instructions for snorkeling from ________. 

Xem đáp án

Chúng ta không thể nhận được hướng dẫn cho lặn từ ________.

A. một trường đại học

B. một hướng dẫn viên

C. một cửa hàng lặn

D. một cửa hàng cho thuê thiết bị

Thông tin:  However, it is considered advisable that one get some instruction from a tour guide, dive shop, or equipment rental shop, any of which often can be found around popular snorkeling locations.

Tạm dịch:Tuy nhiên, một người được khuyên nên có một số hướng dẫn từ hướng dẫn viên du lịch, cửa hàng lặn hoặc cửa hàng thiết bị cho thuê, bất kỳ cái gì trong số đó thường có thể được thấy xung quanh địa điểm lặn nổi tiếng. 

=>We cannot get instructions for snorkeling from a college

Đáp án cần chọn là: A


Câu 38:

A snorkeler should not ________. 

Xem đáp án
Một ống thở không nên ________

A. thuê thiết bị lặn

B. sử dụng bất kỳ thiết bị

C. lặn với một người bạn          

D. lặn một mình

Thông tin: As with scuba diving, it is always recommended that one, should not snorkel alone, but rather with a friend, a guide, or a tour group.

Tạm dịch:Với việc lặn bằng bình khí ép, người ta luôn luôn khuyên rằng một người không nên lặn một mình, mà thích hợp hơn là với một người bạn, một người hướng dẫn viên hoặc một nhóm du lịch.

=>A snorkeler should not dive alone

Đáp án cần chọn là: D


Câu 39:

The snorkel ________.

Xem đáp án

Ống thở ________.

A. là một sợi dây thừng dài

B. có vây bơi

C. được làm bằng cao su hoặc nhựa

D. dài hơn 12 inch

Thông tin: Swim fins used in snorkeling are usually longer than those used in diving. Snorkel is a tube about thirty centimeters (twelve inches) long, usually J-shaped, fitted with a mouthpiece, and constructed of rubber or plastic.

Tạm dịch:Vây bơi được sử dụng trong việc lặn với ống thở thường dài hơn những vây sử dụng trong lặn thường. Ống thở là một ống dài khoảng 30 cm (12 inch), thường hình chữ J, được trang bị một ống nói, và được làm bằng cao su hay nhựa.

=>The snorkel is made of rubber or plastic

Đáp án cần chọn là: C


Câu 40:

The snorkeler breathes through his ________.

Xem đáp án

Các snorkeler thở qua ________ của mình.

A. mũi

B. miệng

C. vây                        

D. mặt

Thông tin: Snorkel is a tube about thirty centimeters (twelve inches) long, usually J-shaped, fitted with a mouthpiece….

Tạm dịch:Ống thở là một ống dài khoảng 30 cm (12 inch), thường hình chữ J, được trang bị một ống nói,

=>The snorkeler breathes through his mouth

Đáp án cần chọn là: B


Câu 41:

Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu đã cho:

There are more sports competed in this SEA Games than in last SEA Games

Xem đáp án

Có nhiều môn thể thao được thi đấu trong SEA Games lần này hơn mùa trước.

A. Những môn thể thao tranh đấy trong SEA Games này giống như của mùa trước. =>sai nghĩa

B. Không nhiều môn thể thao được thi đấu trong SEA Games mùa trước như trong mùa này.

C. Trong SEA Games trước, có nhiều môn thể thao không được tranh đấu. =>sai nghĩa

D. Trong SEA Games này, có ít môn thể thao được tranh đấu hơn mùa trước. =>sai nghĩa

There are more sports competed in this SEA Games than in last SEA Games

=>Not as many sports were competed in last Sea Games as in this Sea Games. 

Đáp án cần chọn là: B


Câu 42:

No one in the team can play better than John.

Xem đáp án
Không ai trong đội có thể chơi tốt hơn John.

A. John chơi tốt nhưng người khác còn chơi tốt hơn.

B. John cũng như những người chơi khác trong đội chơi rất tốt.

C. Mọi người trong đội, trừ John, chơi rất tốt.

D. John là người chơi tốt nhất của đội.

No one in the team can play better than John.

=>John is the best player of the team.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 43:

He only feels happy whenever he does not have much work to do. 

Xem đáp án

 Anh ấy chỉ cảm thấy vui bất cứ khi nào anh ấy không phải làm quá nhiều việc.

A. Càng làm việc nhiều, anh ấy càng cảm thấy vui.

B. Càng làm việc ít, anh ấy càng cảm thấy vui.

C. Công việc của anh ấy làm anh ấy cảm thấy vui.

D. Anh ấy cảm thấy càng ngày càng vui với công việc của anh ấy.

He only feels happy whenever he does not have much work to do. 

=>The less he works, the happier he feels.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 44:

More petrol is consumed nowadays than ten years ago. 

Xem đáp án
More petrol is consumed nowadays than ten years ago.

=>Not so much petrol was consumed ten years ago as nowadays.

Nhiều xăng được tiêu thụ ngày nay hơn 10 năm trước.

A. Cách đây 10 năm, không quá nhiều xăng được tiêu thụ như bây giờ.

B. Ngày nay, sự tiêu thụ xăng đang giảm dần.

C. Cách đây 10 năm chúng ta có nhiều xăng hơn bây giờ.

D. Chúng ta nên tiêu thụ nhiều xăng nhất có thể.

More petrol is consumed nowadays than ten years ago. 

=>Not so much petrol was consumed ten years ago as nowadays.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 45:

I learn a lot but I cannot remember anything

Xem đáp án
Tôi học rất nhiều nhưng tôi không thể nhớ được bất kỳ thứ gì.

A. Tôi học càng nhiều và tôi nhờ càng nhiều.

B. Tôi học càng ít, tôi nhớ càng nhiều.

C. Tôi học càng nhiều, tôi nhớ càng ít.

D. Tôi nhớ không chỉ những gì tôi học.

I learn a lot but I cannot remember anything

=>The more I learn, the less I remember.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 46:

Tìm lỗi sai trong mỗi câu sau:

The Southeast Asian Games, also knowing as the SEA Games, is a biennial multi-sport event involving participants from the current eleven countries of Southeast AsiA. 

Xem đáp án
Chủ ngữ là “The Southeast Asian Games” là vật nên không thực hiện được hành động “know”

ạng đầy đủ “which is known”

rút gọn về dạng Ved/ V3: known

knowing =>known

The Southeast Asian Games, also knowing as the SEA Games, is a biennial multi-sport event involving participants from the current eleven countries of Southeast AsiA. 

=>The Southeast Asian Games, also known as the SEA Games, is a biennial multi-sport event involving participants from the current eleven countries of Southeast AsiA.  

Tạm dịch:Các trò chơi Đông Nam Á, được biết đến như SEA Games, là một sự kiện đa thể thao hai năm một lần bao gồm những người tham gia từ mười một quốc gia hiện tại của Đông Nam Á.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 47:

The SEA Games areunder regulation of the Southeast Asian Games Federation with supervision by the International Olympic Committee and the Olympic Council of Asia. 

Xem đáp án
Chủ ngữ “The SEA Games” là danh từ riêng chỉ tên của “thế vận hội” tương ứng với ngôi “it”

are =>is

The SEA Games are under regulation of the Southeast Asian Games Federation with supervision by the International Olympic Committee and the Olympic Council of Asia.

=>The SEA Games is under regulation of the Southeast Asian Games Federation with supervision by the International Olympic Committee and the Olympic Council of Asia

Tạm dịch:SEA Games là theo quy định của Liên đoàn Đông Nam Á với giám sát của Ủy ban Olympic quốc tế và Hội đồng Olympic châu Á.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 48:

The proposed rationale was that a regional sports event will help promote co-operative , understanding and relations among countries in the Southeast Asian region.

Xem đáp án

co-operative =>co-operation

The proposed rationale was that a regional sports event will help promote co-operative , understanding and relations among countries in the Southeast Asian region.

=>The proposed rationale was that a regional sports event will help promote co-operation, understanding and relations among countries in the Southeast Asian region.

Tạm dịch:Lý do được đề xuất là một sự kiện thể thao khu vực sẽ giúp thúc đẩy hợp tác, sự hiểu biết và quan hệ giữa các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 49:

The first SEA Games were held in Bangkok, Thailand, from 5 to7 December 1959 comprising more and more 57 athletes and officials from Southeast countries participating in sports competitions

Xem đáp án

- Trong câu chỉ có nghĩa là hơn 57 vận động viên chứ không phải là càng ngày càng nhiều

more and more => more than

- The first SEA Games were held in Bangkok, Thailand, from  5 to7 December 1959 comprising more and more 57 athletes and officials from Southeast countries participating in sports  competitions

=> The first SEA Games were held in Bangkok, Thailand, from  5 to7 December 1959 comprising more and more than 57 athletes and officials from Southeast countries participating in sports  competitions

Tạm dịch: SEA Games đầu tiên được tổ chức tại Bangkok, Thái Lan, từ ngày 5 đến ngày 7 tháng 12 năm 1959 bao gồm hơn 57 vận động viên và quan chức từ các nước Đông Nam tham gia thi đấu thể thao.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 50:

The next host for the SEA Games is Laos. It is Laos' the first time as the host for the biannual- games

Xem đáp án

It is + tính từ sở hữu/ sở hữu cách + first time: Đó là lần đầu tiên của...

The next host for the SEA Games is Laos. It is Laos' the first time as the host for the biannual- games

=> The next host for the SEA Games is Laos. It is Laos' first time as the host for the biannual- games

Tạm dịch: Nước chủ nhà tiếp theo đăng cai cho SEA Games là Lào. Đây là lần đầu tiên của nước Lào như là nước chủ nhà.

Đáp án cần chọn là: C

Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương