IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Reading có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Reading có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Reading có đáp án

  • 440 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In  the  1960s  the  women's  liberation  movement  (1)  _____  suddenly  into  the  public  consciousness  and  quickly  grew  into  (2)  _____ largest  social movement  in the history  of  the  United  States.  Women's  liberation movement  was  a  continuation  of  the  19-century  women's rights movement. The movement's major (3) _____ has included not only legal, economic, and political gains (4) _____ also has changed the  ways  in  which  people  live,  dress,  dream  of  their  future,  and  (5)  ___  a  living.  About  health,  for  example,  many  male  physicians and hospital  have  made  major  improvements  in  the  (6)  _____  of  women;  more  and  more  women  have  become  doctors  and  succeeded  (7) _____  their  medical  research;  and  diseases  such  as  breast  cancer,  which  affects  many  women,  now  receive  better funding  and  treatment, thanks to women's (8) ___. Feminists have insisted that violence against women become a political issue. The women's liberation movement has also made changes in education: curricula and (9) _____ have been written to promote equal opportunity for girls and women; more and more female students are admitted to universities and professional schools.The  women's  liberation  movement  brought  about  a  radical  change  in  society  (10)  _____  it  took  a  decade  for  the  movement  to  reach women's awareness.

In the 1960s the women’s liberation movement (1) _____ suddenly into the public consciousness,…

Xem đáp án

date (from) (v): có từ, bắt đầu từ 

originate (from) (v): bắt nguồn từ                                       

introduce (v): giới thiệu 

burst (into) (v): bùng lên thành...

=> In  the  1960s  the  women's  liberation  movement  burst suddenly  into  the  public  consciousness,…

Tạm dịch: Trong những năm 1960, phong trào giải phóng nữ giới đột nhiên bùng lên thành nhận thức của cộng đồng,..

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2:

...and  quickly  grew  into  (2)  _____ largest  social movement  in the history  of  the  United  States.

Xem đáp án

Dùng mạo từ "the" với tính từ so sánh hơn nhất:  the + short adj (tính từ 1 âm tiết) – est

=> ...and quickly grew into the largest social movement in the history of the United  States.

Tạm dịch: ...và nhanh chóng trở thành phong trào xã hội lớn nhất trong lịch sử Hoa Kỳ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3:

The movement's major (3) _____ has included not only legal
Xem đáp án

achievement (n): thành tựu 

civilization (n): nền văn minh             

status (n): địa vị            

power (n): sức mạnh

=> The movement's major achievement has included…

Tạm dịch: Thành tựu chính của phong trào bao gồm…

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4:

not only legal, economic, and political gains (4) _____ also has changed the  ways…

Xem đáp án

not only … but also … : không những … mà còn …

=> ... included not only legal, economic, and political gains but also has changed…

Tạm dịch: ...không chỉ các lợi ích pháp lý, kinh tế và chính trị mà còn làm thay đổi …

Đáp án cần chọn là: D

Câu 5:

the ways in which people live, dress, dream of their future, and (5) ____ a living.

Xem đáp án

Cụm từ: make a living: kiếm sống

=>.... the ways  in which people live,  dress,  dream of their future, and make a  living.

Tạm dịch: ...cách mà mọi người, sống, ăn mặc, ước mơ về tương lai của họ, và kiếm sống. 

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6:

About health, for example, many  male  physicians and hospital  have  made  major  improvements  in  the  (6)  _____  of  women,…

Xem đáp án

vote (n): sự bỏ phiếu           

employment (n): sự thuê        

position (n): vị trí     

treatment (n): điều trị

=> About health, for example, many  male  physicians and hospital  have  made  major  improvements  in  the  treatment  of  women,…

Tạm dịch: Về sức khỏe, ví dụ là có nhiều bác sĩ nam và bệnh viện đã có những cải tiến lớn trong việc điều trị cho bệnh nhân nữ,…

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7:

...more  and  more  women  have  become  doctors  and  succeeded(7)______ their  medical  research,…

Xem đáp án

succeed in (v.phr): thành công trong...

...more  and  more  women  have  become  doctors  and  succeeded  in  their  medical  research,…

Tạm dịch: ngày càng có nhiều phụ nữ trở thành bác sĩ và đã thành công trong nghiên cứu y tế của họ,…

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8:

... and diseases such as breast cancer, which affects many women, now receive better funding and treatment, thanks to women's (8) ___.

Xem đáp án

role (n): vai trò         

limit (n): giới hạn                   

efforts (n.pl): nỗ lực     

ability (n): khả năng   

=> ...and  diseases  such  as  breast  cancer,  which  affects  many  women,  now  receive  better funding  and  treatment, thanks to women's efforts.

Tạm dịch: ...và các bệnh như ung thư vú, ảnh hưởng đến nhiều phụ nữ, bây giờ được nhận kinh phí và điều trị tốt hơn nhờ nỗ lực của phụ nữ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9:

The women's liberation movement has also made changes in education:curricula and (9) _____ have been written to promote equal opportunity for girlsand women;…

Xem đáp án

textbook (n): sách giáo khoa   

novel (n): tiểu thuyết

 picture book (n): sách tranh

magazines (n): tạp chí

=> The women's liberation movement has also made changes in education: curricula and textbooks have been written to promote equal opportunity for girls and women;…

Tạm dịch: Phong trào giải phóng phụ nữ cũng đã có những thay đổi trong giáo dục: chương trình giảng dạy và sách giáo khoa đã được biên soạn theo hướng thúc đẩy cơ hội bình đẳng cho trẻ em gái và phụ nữ, …

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10:

The  women's  liberation  movement brought  about a radical change  in society (10) _____ it  took a decade for the movement  to reach women's awareness.

Xem đáp án

because: bởi vì     

if only: giá như                       

as=when: (khi), as= because (bởi vì)      

although: mặc dù       

 => The  women's  liberation  movement brought  about a radical change  in society although it  took a decade for the movement  to reach women's awareness.

Tạm dịch: Phong trào giải phóng phụ nữ mang lại sự thay đổi triệt để trong xã hội mặc dù phải mất một thập kỷ để phụ nữ có thể nhận thức được sự quan trọng của nó.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11:

Read the passage carefully and choose the correct answer.

Today more and more women are actively participating in social activities both in urban and rural areas. Specifically, they have shined brightly  in  even  many  fields  commonly  regarded  as  the  man's  areas  such as  business,  scientific  research  and  social  management.  In  some areas,  women  even  show  more  overwhelming  power  than  men.  The  image  of  contemporary  Vietnamese  women  with  creativeness, dynamism, success has become popular in Vietnam's society. The fact reveals that the gender gap has been remarkably narrowed and women enjoy  many  more  opportunities  to  pursue  their  social  careers  and  obtain  success,  contributing  to  national  socio-economic  development.

According  to  Ms Le  Thi  Quy,  Director  of  the  Gender/and  Development  Research  Centre  under  the  University  of  Social  Sciences  and Humanities,  Hanoi National  University,  gender  equity  in  Vietnam  has  reached  a  high  level  over  the  past  decade.  The  rate  of  Vietnamese women  becoming  National  Assembly  members from the  9th  term  to  the  11th  term  increased  8.7%,  bringing  the  proportion  of  Vietnamese women in authority to 27.3%, the highest rate in Southeast Asia. There is no big gap in the level of literacy and schooling between men and women.  Women account for about  37%  of  university  and  college  graduates,  19.9%  of  doctoral  degree  holders  and 6.7%  of  professors  and associate professors.

The  legitimate rights  of  women  and  children  are  ensured  more  than  ever  before  with more  complete  legal  documents  including laws, conventions and national action plans, among which the laws on "gender equity" mark a turning-point in the empowerment of women. Mass media also highlights the continued success of women in every field and honors their great importance in modern society, helping to do away  with outdated perceptions about traditional women's duties. Many projects on reproductive health care, children protection, and family  income  improvement  jointly  conducted  by  various  mass  organizations,  state  agencies  and  non-governmental  organizations  have created favorable conditions for women to become involved.

The text is about ________.

Xem đáp án

Thông tin: Today, more and more women are actively participating in social activities both in urban and rural areas.  Specifically, they have shined brightly in even many fields commonly regarded as the man's areas...

Tạm dịch: Ngày nay, ngày càng nhiều phụ nữ tham gia tích cực vào các hoạt động xã hội ở cả khu vực thành thị và nông thôn. Cụ thể là, họ đã tỏa ở cả những lĩnh vực mà trước nay chỉ phổ biến cho đàn ông

=> The text is about the changes in the status of Vietnamese women. (đoạn văn là về những thay đổi trong vị trí xã hội của phụ nữ Việt Nam).

Đáp án cần chọn là: A

Câu 12:

Which adjective is not used to describe Vietnamese women?

Xem đáp án

Thông tin: The  image of contemporary Vietnamese  women with creativeness, dynamism, success has become popular in Vietnam's society.

Tạm dịch: Hình ảnh của những phụ nữ Việt Nam đương đại với sự sáng tạo, năng động, thành công đã trở nên phổ biến trong xã hội Việt Nam.

=> "narrow" is not used to describe Vietnamese women. (tính từ hẹp hòi không được dùng để miêu tả phụ nữ Việt Nam).

Đáp án cần chọn là: C

Câu 13:

According to the data in the text, ________. 

Xem đáp án

Thông tin: The rate of  Vietnamese women becoming National Assembly members from the  9th  term to the 11th term increased 8.7%,  bringing the proportion of  Vietnamese women in authority to 27.3%, the highest rate in Southeast Asia.

Tạm dịch: Tỷ lệ phụ nữ Việt Nam trở thành thành viên Quốc hội từ nhiệm kỳ 9 đến nhiệm kỳ 11 tăng 8,7%, đưa tỷ lệ nữ giới Việt Nam lên nắm quyền lên 27,3%, tỷ lệ cao nhất ở Đông Nam Á.

=> According to the data in the text, there are more women in authority in Vietnam than those in any other countries in SoutheastAsia.(Theo như thông tin từ đoạn văn, phụ nữ ở Việt Nam tham gia vào chính quyền nhiều hơn bất cứ nước nào ở Đông Nam Á.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 14:

Vietnamese women ________. 

Xem đáp án

Thông tin: The  legitimate rights  of  women  and  children  are  ensured  more  than  ever  before  with more  complete  legal  documents  including laws, conventions and national action plans, …

Tạm dịch: Các quyền hợp pháp của phụ nữ và trẻ em được đảm bảo nhiều hơn bao giờ hết với các văn bản pháp lý đầy đủ hơn bao gồm luật, quy ước và kế hoạch hành động quốc gia,…

=> Vietnamese women are ensured their rights with laws, conventions and national action plans. (Phụ nữ Việt Nam được đảm bảo quyền lợi nhờ có luật, quy ước và kế hoạch hành động quốc gia)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15:

Which is not mentioned in the text as a project to create condition for Vietnamese women?  

Xem đáp án

Thông tin: Many projects on reproductive health carechildren protection, and family income improvement jointly conducted by various mass organizations,  state agencies, and non-governmental organizations have created favorable conditions for women to become involved.

Tạm dịch: Nhiều dự án về chăm sóc sức khỏe sinh sản, bảo vệ trẻ em và cải thiện thu nhập gia đình được thực hiện bởi nhiều tổ chức quần chúng, các cơ quan nhà nước và các tổ chức phi chính phủ đã tạo điều kiện thuận lợi cho phụ nữ tham gia.

=> "Traditional women's duties"  is not mentioned in the text as a project to create condition for Vietnamese women. (bổn phận truyền thống của phụ nữ không được đề cập trong đoạn văn như là một đề án để tạo điều kiện cho phụ nữ Việt)

Đáp án cần chọn là: A

Bắt đầu thi ngay