Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án

  • 576 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the correct answer. A _______ is an area of knowledge or study, especially one that you study at school, college, or university.

 Choose the correct answer. A _______ is an area of knowledge or study,especially one that you study at school, college, or university. (ảnh 1)

Xem đáp án

subject (n): môn học

level (n): trình độ

vacancy (n): vị trí còn trống

=>A subjectis an area of knowledge or study, especially one that you study at school, college, or university.

Tạm dịch:Một môn học là một mảng kiến thức hoặc nghiên cứu, đặc biệt là môn mà bạn học ở trường, cao đẳng, đại học.


Câu 2:

Choose the correct answer. 

A university is an - institution of higher education and research, which grants_______ degrees at all levels in a variety of subjects.

Xem đáp án

optional (adj): tùy chọn, tự chọn

academic (adj): mang tính học thuật

vocational (adj): mang tính hướng nghiệp

Cụm từ academic degrees:bằng đại học.

=>A university is an institution of higher education and research, which grants academicdegrees at all levels in a variety of subjects.

Tạm dịch:Trường đại học là một viện nghiên cứu và giáo dục đại học, cung cấp các bằng cấp chính quy ở tất cả các trình độ cho rất nhiều môn học.


Câu 3:

Choose the correct answer. 

Most _______ are at senior level, requiring appropriate qualifications.

Xem đáp án

grade (n): lớp

college (n): cao đẳng 

vacancy (n): vị trí hay chức vụ còn trống

=>Most vacanciesare at senior level, requiring appropriate qualifications.

Tạm dịch:Hầu hết những vị trí còn trống đều là trình độ cao, đòi hỏi các bằng cấp phù hợp.


Câu 4:

Choose the correct answer. 

You are old enough. I think it is high time you applied _______ a job.  

Xem đáp án

=>You are old enough. I think it is high time you applied fora job.

Tạm dịch:Bạn đủ tuổi rồi đấy. Tôi nghĩ đã đến lúc bạn nộp đơn ứng tuyển một công việc.


Câu 5:

Choose the correct answer. 

He has not been offered the job because he cannot meet the _______ of thecompany.  

Xem đáp án

applicant (n): người nộp đơn

information (n): thông tin

education (n): sự giáo dục, nền giáo dục

Cụm từ "meet the requirements":đáp ứng yêu cầu

=>He has not been offered the job because he cannot meet the requirementsof the company.  

Tạm dịch:Anh ấy không được đề nghị nhận việc bởi vì anh ấy không đáp ứng được các yêu cầu của công ty.


Câu 6:

Choose the correct answer. 

A _______ is an official document that you receive when you have completed acourse of study or training.

Xem đáp án

subject (n): môn học  

certificate (n): chứng chỉ, chứng nhận

grade (n): lớp, cấp

=>A certificateis an official document that you receive when you have completed a course of study or training.

Tạm dịch:Chứng chỉ là giấy tờ tài liệu chính quy bạn nhận được khi bạn hoàn thành xong một khóa học hoặc khóa đào tạo.


Câu 7:

Choose the correct answer. 

Which subject do you _______ at university? - I major in Math.

Xem đáp án

make (v): làm, tạo ra  

practice (v): luyện tập, thực hành

demonstrate (v): chứng minh

"do" có rất nhiều nghĩa, "do" trong trường hợp này có nghĩa là học

do something: to learn or study something

E.g.: I'm doing physics, biology and chemistry.

=>Which subject do you doat university? - I major in Math.

Tạm dịch:Bạn học môn gì ở trường đại học? – Tôi học chuyên Toán.


Câu 8:

Choose the correct answer. 

She reads newspapers every day to look for the vacant _______ for which she canapply.

Xem đáp án

indication (n): dấu hiệu, sự biểu lộ

position (n): vị trí, chức vụ

location (n): địa điểm, sự định vị

=>She reads newspapers every day to look for the vacant positionsfor which she can apply.

Tạm dịch:Cô ấy đọc báo hàng ngày để tìm kiếm các vị trí trống mà cô có thể ứng tuyển.


Câu 9:

Choose the correct answer. 

He had been expected to cope well with examinations and _______ good results. 

Xem đáp án

consider (v): cân nhắc, xem xét         

last (v): kéo dài

object (v): phản đối

=>He had been expected to cope well with examinations and achievegood results.

Tạm dịch:Anh ấy đã được mong đợi là vượt qua kỳ thi một cách xuất sắc và đạt được kết quả tốt.


Câu 10:

Choose the correct answer._______ education is normally taken to include undergraduate and postgraduate education, as well as vocational education and training.

Xem đáp án

Tertiary (adj): cấp 3 (cấp đại học hoặc cao đẳng)       

Secondary (adj): trung học cơ sở, cấp 2

Intermediate (adj): trung cấp

=>Tertiaryeducation is normally taken to include undergraduate and postgraduate education, as well as vocational education and training.

Tạm dịch:Giáo dục đại học hoặc cao đẳng thông thường bao gồm giáo dục hệ đại học và sau đại học cũng như hướng nghiệp dạy nghề.


Câu 11:

Choose the correct answer. 

The University of Cambridge is a prestigious _______ of higher learning in theUK.

Xem đáp án

hall (n): hội trường

house (n): ngôi nhà

institute (n): học viện, viện, trường

=>The University of Cambridge is a prestigious instituteof higher learning in the UK.

Tạm dịch:Trường Đại học Cambridge là một học viện đào tạo đại học danh giá ở nước Anh.


Câu 12:

Choose the correct answer. 

In many countries, prospective university students apply for _______ during theirlast year of high school.

Xem đáp án

information (n): thông tin 

course (n): khóa học

admission (n): sự nhập học, sự được nhận vào

=>In many countries, prospective university students apply for admissionduring their last year of high school.

Tạm dịch:Ở nhiều đất nước, các sinh viên đại học tương lai sẽ nộp hồ sơ ứng tuyển để được nhận vào học trong khoảng thời gian năm cuối học trung học.


Câu 13:

Choose the correct answer. 

In all cases, applicants must meet the course requirements _______ by theadmitting institution.

Xem đáp án

list (v): liệt kê

type (v): đánh máy

value (v): định giá

=>In all cases, applicants must meet the course requirements listedby the admitting institution.

Tạm dịch:Trong tất cả trường hợp, các thí sinh phải đáp ứng các yêu cầu khóa học mà tổ chức công nhận đã liệt kê.


Câu 14:

Choose the correct answer. Students also have the opportunity to choose

from a wide range of _______ courses in the university.
Xem đáp án

optional (adj): tự chọn, tùy chọn

required (adj): bắt buộc, được yêu cầu

limited (adj): giới hạn, hạn chế

=>Students also have the opportunity to choose from a wide range of optionalcourses in the university.

Tạm dịch:Học sinh cũng có cơ hội lựa chọn rất nhiều các khóa học tự chọn ở trường đại học.


Câu 15:

Choose the correct answer. 

The making of good habits _______ a determination to keep on training your child.

Xem đáp án

requirement (n): sự yêu cầu

- Trong câu chưa có động từ chính =>vị trí cần điền đứng sau chủ ngữ nên cần 1 động từ, chủ ngữ là “the making of good habits” =>động từ cần điền phải chia ở dạng số ít.

=>The making of good habits requiresa determination to keep on training your child.

Tạm dịch:Việc tạo ra những thói quen tốt đòi hỏi sự quyết tâm để tiếp tục dạy dỗ con cái.


Câu 16:

Choose the correct answer. 

He was the only _______ that was offered the job.

Xem đáp án

application (n): đơn xin/ ứng dụng

applicant (n): người nộp đơn

Vị trí cần điền sau tính từ “only” (duy nhất) nên cần một danh từ.

Xét về nghĩa thì "application" không phù hợp

=>He was the only applicantthat was offered the job.

Tạm dịch:Anh ấy là người nộp đơn duy nhất được đề nghị nhận việc.


Câu 17:

Choose the correct answer. 

Mr. Pike provided us with an _______ guide to the full-time and part-timeprograms on offer to a range of candidates drawn from schools and colleges.

Xem đáp án

informative (adj): cung cấp nhiều tin tức

informed (v): được thông báo

information (n): thông tin

Vị trí cần điền đứng sau mạo từ “an” và trước danh từ “guide” nên cần 1 tính từ.

=>Mr. Pike provided us with an informativeguide to the full-time and part-time programs on offer to a range of candidates drawn from schools and colleges.

Tạm dịch:Ông Pike đã chỉ định cho chúng tôi 1 người chỉ dẫn biết nhiều thông tin tới các chương trình toàn thời gian và bán thời gian về bán giảm giá cho hàng loạt thí sinh bị lôi cuốn từ các trường học và cao đẳng.


Câu 18:

Choose the correct answer. 

Parents can express a _______ for the school their child attends.

Xem đáp án

preference (n): sự thích hơn, sự ưu tiên

preferential (adj): ưu đãi, ưu tiên         

preferable (adj): thích hợp hơn

=>Parents can express a preferencefor the school their child attends.

Tạm dịch:Bố mẹ có thể bày bỏ sự ưa thích hơn về ngôi trường mà con họ sẽ tham gia học.


Câu 19:

Choose the correct answer. 

Many people have objected to the use of animals in _____ experiments.

Xem đáp án

scientist (n): nhà khoa học

scientific  (adj): thuộc về khoa học

scientifically (adv): mang tính khoa học

Vị trí cần điền đứng trước danh từ “experiments” nên cần 1 tính từ.

=>Many people have objected to the use of animals in scientificexperiments.

Tạm dịch:Nhiều người phản đối việc sử dụng động vật làm thí nghiệm khoa học.


Câu 20:

Choose the correct answer. 

I would like to invite you to participate in the _________ceremony.

Xem đáp án

graduation (n): sự tốt nghiệp

- Cụm từ “graduation ceremony”: lễ tốt nghiệp

=>I would like to invite you to participate in the graduationceremony.

Tạm dịch:Tôi muốn mời bạn tham dự lễ tốt nghiệp của tôi.

GRAMMAR - CÂU ĐIỀU KIỆN


Bắt đầu thi ngay