Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh 150 Bài tập Chức năng giao tiếp

150 Bài tập Chức năng giao tiếp

150 Bài tập Chức năng giao tiếp - Phần 1

  • 1654 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

John and Mary are talking about what to do after class.

John: “______”

Mary: “Yes, I’d love to.”

Xem đáp án

Tạm dịch: John và Mary đang nói về kế hoạch sau giờ học.

John: __________?

Mary: Vâng, tôi rất thích.

A. Bạn có thường dành thời gian đi uống nước sau giờ học không?

B. Sau giờ học bạn đi uống nước với mình nhé ?

C. Sau giờ học bạn có thường ra ngoài uống nước không ?

D. Sau giờ học bạn muốn uống trà hay cà phê ?

Đáp án: B


Câu 2:

Paul and Daisy are discussing life in the future.

Paul: “I believe space travel will become more affordable for many people in the future.”

Daisy: “______”

Xem đáp án

Tạm dịch : Paul và Daisy đang thảo luận về cuộc sống trong tương lai

Paul: Tôi tin rằng du lịch không gian sẽ trở nên hợp lý hơn với nhiều người trong tương lai.

Daisy: __________.

A. Không thành vấn đề.                                     B. Không nghi ngờ gì nữa (Mình cũng nghĩ như thế)

C. Bạn thật tốt khi nói như thế.                          D. Mình rất tiếc khi nghe điều đó.

Đáp án: B


Câu 3:

Ken and Tom are high-school students. They are discussing where their study group will meet

Ken: “Where is our study group going to meet next weekend?” – Tom: “___________.”

Xem đáp án

Tạm dịch: Ken và Tom là học sinh trung học. Họ đang thảo luận nơi mà nhóm học tập của họ sẽ gặp nhau.

Ken: "Nhóm học tập của chúng ta sẽ gặp nhau vào cuối tuần tới ở đâu?" - Tom: "___________."

A. Học tập trong một nhóm rất vui.                             B. Chúng ta quá bận vào ngày thường.

C. Tại sao bạn không nhìn vào bản đồ?                       D. Thư viện là tốt nhất.

Đáp án: D


Câu 4:

Peter: “Do you think that we should use public transportation to protect our environment?” –

Jerry: “__________.”

Xem đáp án

Tạm dịch: Peter: "Bạn có nghĩ rằng chúng ta nên sử dụng giao thông công cộng để bảo vệ môi trường của chúng tôi?" - Jerry: "__________"

A. Có, đó là một ý tưởng ngớ ngẩn.                           B. Không có nghi ngờ về điều đó.

C. Tất nhiên là không. Chắc đó.                                 D. Ừm, điều đó rất đáng ngạc nhiên!

Đáp án: B


Câu 5:

“How do you like your steak done?” _ “_______.”
Xem đáp án

Tạm dịch: “Ngài muốn bít tết chín như thế nào?”

A. Tôi không thích nó.                    B. Rất ít.                       C. Chín kỹ.                   D. Rất nhiều.

=> đáp án C


Câu 6:

"Oops! I’m sorry for stepping on your foot" – “______.”

Xem đáp án

Tạm dịch: “Ôi! Tôi xin lỗi đã giẫm lên chân bạn.

A. Không sao.                                                              B. Bạn không để tâm.

C. Không có gì (dùng để đáp lại lời cám ơn)              D. Nó ổn.

=> đáp án A


Câu 7:

Bill: “ Let’s stop for a drink.”

- Bruce: “_____”

Xem đáp án

Tạm dịch: Bill: “ Dừng lại đi uống một chút nào.”  - Bruce: “____”

A. Lâu không gặp.                                                       B. Rất vui vì được gặp bạn.

C. Xin lỗi nhưng chúng ta có rất ít thời gian               D. Không có gì đâu mà.

Đáp án: C


Câu 8:

Jack: “I’m going to take a five-day trip to Rome.”

Xem đáp án

Tạm dịch: Jack: “ Mình sẽ đi du lịch 5 ngày ở Rome”         - Jill: “____”

A. Không, tất nhiên là không rồi.                                B. Chúc vui vẻ.

C. Cậu cũng thế nhé.                                                   D. Nào, chúng ta hãy cùng đi.

Đáp án: B


Câu 9:

Maria: "It was very kind of you to help me out, John." – John: “_______.”
Xem đáp án

Tạm dịch: Maria: "Bạn thật tốt bụng khi đã giúp tôi, John." - John: "_______."

A.  Bạn có thể nói điều đó một lần nữa. ( =Tôi đồng ý với bạn.)

B.  Tôi vui vì bạn thích nó.

C.  Đó là điều ít nhất tôi có thể làm.

D.  Cảm ơn một triệu lần

Đáp án:C


Câu 10:

Irene: "Do you fancy going to a movie this evening?" - Frank: "__________."
Xem đáp án

Tạm dịch: Irene: "Bạn có thích đi xem phim vào tối nay không?" - Frank: "__________."

A. Tôi xin lỗi. Tôi không biết điều đó.

C. Không quá tệ. Còn bạn?

B. Không có gì cả. Tiếp tục.

D. Nó có vẻ sẽ rất tuyệt.

Đáp án:D


Câu 11:

Jack: "Would you like to join our volunteer group this summer?" - Jill: “_______.”

Xem đáp án

Tạm dịch: Jack: "Bạn có muốn tham gia nhóm tình nguyện của chúng tôi trong mùa hè này không?"

- Jill: “_______.

A. Tôi sẽ không. Cảm ơn bạn.                                  

B. Có, tôi rất muốn. Cảm ơn.

C. Bạn có nghĩ rằng tôi sẽ?                                        D. Đúng vậy, bạn là một người bạn tốt

Đáp án:B


Câu 12:

Jimmy: "You must have found reading my essay very tiring". - Kate: “__________.”

Xem đáp án

Tạm dịch: Jimmy: "Bạn hẳn cảm thấy đọc bài tiểu luận của tôi rất mệt mỏi".

                - Kate: “__________.”

A. Không một chút nào.                                             B. Bằng mọi giá

C. Chỉ phòng khi.                                                       D. Không có gì. (đáp lại lời cám ơn)

Đáp án:A


Câu 13:

-“ Would you mind lending me you bike?” – “ ……”
Xem đáp án

Tạm dịch: -“ Bạn có phiền khi cho mình mượn xe đạp của bạn không?” – “ ….”

A. Có. Nó đây                        B. Không tẹo nào                    C. Tuyệt vời                D. Có, nào bắt đầu.

Đáp án: B


Câu 14:

Havy: “Thanks for your help, Judy.” Judy: “……..”

Xem đáp án

Tạm dịch: Havy: “ Cảm ơn vì sự giúp đỡ của cậu, Judy.”     Judy: “ ….”

A. Bằng tất cả trái tim mình.                                 

B. Đó là niềm hân hạnh của mình. ( Đáp lại lời cảm ơn)

C. Đừng bao giờ nhắc mình.                                  

D. Chúc cho cậu.

Đáp án: B


Câu 15:

Janet: “How did you get here?” - Susan: “_____.”
Xem đáp án

Tạm dịch: - Janet: "Bạn đã đến đây bằng cách nào?" - Susan: "_____."

A. Tôi đến đây đêm qua.                                         B. Con tàu rất đông.

C. Từ đây cách nó xa không?                                 D.Tôi đến đây bằng tàu hỏa.

Đáp án:D


Câu 16:

- Janet: “Do you feel like going to the cinema this evening?” - Susan: “_____.”

Xem đáp án

Tạm dịch: - Janet: "Bạn có muốn đi xem phim vào tối nay không?" - Susan: "_____."

A. Tôi không đồng ý. Tôi sợ.                                 

B. Tôi cảm thấy rất chán.

C. Điều đó hẳn sẽ rất tuyệt vời.                             

D. Không có gì. (đáp lại lời cám ơn)

Đáp án:C


Câu 17:

Arm and Mary are studying in their classroom.

Ann: “Can I borrow you dictionary?”

Mary: “______ ”

Xem đáp án

Tạm dịch: Ann và Mary đang học trong phòng học

Ann: Tớ có thể mượn từ điển của cậu không?

Mary: ____.

A. Tớ e là tớ không thể.         B. Của cậu đây!            C. Tớ nghĩ vậy.                    D. Nó không quan trọng

Đáp án:B


Câu 18:

Jack and Joe are discussing how to make salad for dinner.

Jack: “______”

Joe: How about putting some grapes in it, instead?

Xem đáp án

Tạm dịch: Jack và Joe đang thảo luận cách làm salad cho bữa tối.

Jack: _____.

Joe: Thay vào đó thì bỏ chút nho vào đó thì sao?

A. Chúng ta cũng có thể chiên chút hành với nó.       B. Tớ chỉ cần chút bánh mì, cám ơn.

C. Hãy bỏ vài miếng táo vào salad.                             D. Ý kiến hay! Tớ sẽ đi làm một chút.

Đáp án: B


Câu 19:

Sue is phoning Mr. Black but his secretary tells her that he is on vacation.

Ann: May I leave a message for Mr. Black, please?

Secretary: ___________.

Xem đáp án

Tạm dịch: Ann: Tôi có thể để lại lời nhắn cho ông Black không?

Thư kí: ______.

A. Tôi e ông ấy không có ở đây                                  B. Ông ấy đang nhận một lời nhắn

C. Có, tôi sẽ đảm bảo ông ấy nhận được nó                D. Không, cô không thể nói cho ông ấy

Đáp án: C


Câu 20:

Peter and Mary are friends. They have just finished lunch in a restaurant.

Mary: The food is great. I'll get the bill.

Peter: _________.

Xem đáp án

Tạm dịch: Mary: Thức ăn ở đây thật tuyệt. Tôi sẽ đi thanh toán.

Peter: _______.

A. Ừ, nói chuyện với bạn sau                                      B. Không, cái này để tôi

C. Không có gì đâu                                                      D. Đừng đề cập tới nó

Đáp án: B


Câu 21:

Will you have time for some sightseeing?
Xem đáp án

Tạm dịch: Bạn có thời gian để đi tham quan không?

A. Không, tôi e là không. Tôi phải chạy đến sân bay ngay sau cuộc họp.

B. Có, tôi đi đến phòng tập thể dục và chút chạy bộ một, nhưng chỉ để giữ dáng. Còn bạn thì sao?

C. Vâng, thật tuyệt vời. Vị trí tuyệt vời và giường thoải mái - đó là tất cả những gì bạn cần, phải không? D. Không, tôi đã từng ở đây trước đi công tác. Đó là một thành phố tuyệt vời.

Đáp án: A


Câu 22:

I’m just here to read for fun. I can’t believe I’ve gone this long without reading The Catcher in the Rye.
Xem đáp án

Tạm dịch: Tôi chỉ ở đây để đọc cho vui. Tôi không thể tin rằng tôi đã đi lâu thế mà không cần đọc The Catcher in the Rye.

A. Ồ, quá lâu. Và đừng nghiêm trọng quá.

B. Tôi thích cuốn sách đó. Một số người nghĩ rằng nó được đánh giá quá cao, nhưng tôi hoàn toàn không đồng ý.

C. Thực sự! Tôi biết bạn trông quen thuộc.

D. Ah, American Pageant. Bộ phim đó đã dạy tôi mọi thứ tôi cần biết về Lịch sử Hoa Kỳ.

Đáp án: B


Câu 23:

Jane is talking to Billy about the meeting.

Jane: “Is everybody happy with the decision?”

Billy: “__________________”

Xem đáp án

Tạm dịch: Jane đang nói chuyện với Billy về cuộc họp.

Jane: "Mọi người đều vui vẻ với quyết định này chứ?”

Billy: "__________________”

A. Nghe có vẻ thú vị                                                    B. Có, nó chắc chắn là vậy

C. Không, bạn có không?                                            D. Không thực sự.

Đáp án: D


Câu 24:

Lucy is asking for permission to play the guitar at Pete’s home.

Lucy: “Is it all right if I play the guitar in here while you’re studying?”

Pete: “_________________”

Xem đáp án

Tạm dịch: Lucy đang xin phép chơi guitar tại nhà của Pete.

Lucy: "Có ổn không nếu tôi chơi guitar ở đây trong khi bạn đang học?"

Pete: "_________________"

A. Ôi, tôi ước bạn sẽ không.                                                 B. Ừm, tôi không muốn

C. Ừm, thực ra tôi thấy tốt hơn nếu bạn không chơi            D. Ừm, tôi ước bạn không chơi

Đáp án: C


Câu 25:

Adela and Phuong are talking about her new friend.

Adela: “________?” – Phuong: He’s tall and thin with blue eyes.”

Xem đáp án

Tạm dịch: Adela và Phương đang nói về người bạn mới của cô.

Adela: "________?" - Phuong: “Cậu ấy cao và gầy với đôi mắt xanh."

A. Cậu ấy trông như thế nào

B. Tính cách cậu ấy như thế nào

C. Ta dùng “how does he look?” không dùng thêm “like”

D.  Cậu ấy như thế nào?

Đáp án:A


Câu 26:

Fiana and Fallon are talking about the weather.

Fiana: “Isn’t it going to rain tonight?” – Fallon: “_________.”

Xem đáp án

Tạm dịch: Fiana và Fallon đang nói về thời tiết.

Fiana: "Không phải tối nay trời sẽ mưa sao?" - Fallon: "_________."

A. Đúng, không phải vậy.                                            B. Tôi mong là không (= Tôi mong là không mưa) C. Tôi không hy vọng như vậy           D. Không, đúng thế.

Đáp án:B


Câu 27:

Ensoleill and Sunny are talking about Ted’s accident last week.

Ensoleill: “A motor bike knocked Ted down”.

Sunny: “ ____________”

Xem đáp án

Tạm dịch: Ensoleill và Sunny đang nói về tai nạn của Ted tuần trước.

Ensoleill: "Một chiếc xe máy đã đâm phải Ted".

Nắng: " ____________"

A. Bây giờ nó là gì?

C. Thật tuyệt vời!

B. Thật là một chiếc xe máy tuyệt!

D. Tội nghiệp Ted!

Đáp án: D


Câu 28:

Mary and her friend, Ensoleill, are in a coffee shop.

Mary: “Would you like Matcha ice-cream or Caramen with jam?”

Ensoleill: ”______________”.

Xem đáp án

Tạm dịch: Mary và bạn của cô, Ensoleill, đang ở trong một quán cà phê.

Mary: "Bạn thích kem Matcha hay Caramen với mứt?"

Ensoleill: ”______________”.

A. Tôi thích ăn tất cả                                                   B. Có, tôi muốn hai cái.

C. Gì cũng được.                                                         D. Cả hai đều không. Chúng rất ngon.

Đáp án: C


Câu 29:

Kenny asked for permission to smoke, but his colleague couldn’t put up with the smoke.

-  Kenny: “Do you mind if I smoke in here?”

-  Alex: “_________.”

Xem đáp án

Tạm dịch: Kenny xin phép hút thuốc, nhưng đồng nghiệp của anh không thể chịu được khói thuốc.

-  Kenny: “Bạn có phiền nếu tôi hút thuốc ở đây không?”

-  Alex: "_________."

A. Tôi mong là bạn đừng hút.                        B. Không, cám ơn.

C. Không, tôi không thể.                                D. Có, bạn có thể.

Đáp án: A


Câu 30:

Hana and Jenifer are talking about a book they have just read.

-  Hana: “The book is really interesting and educational.”

-Jenifer: “_________.”

Xem đáp án

Tạm dịch: Hana và Jenifer đang nói về một cuốn sách mà họ vừa đọc.

-  Hana: "Cuốn sách thật thú vị và có tính giáo dục." -Jenifer: "_________."

A. Thật tuyệt khi bạn nói như vậy.                B. Tôi thích nó.

C. Đừng đề cập đến nó                                   D. Tôi không thể đồng ý hơn.

Đáp án: D


Câu 31:

Denis has just bought a new suit that he likes very much. Choose the most suitable response to fill in the blank in the following exchange.

-  Tom: “You look very smart in that suit, Denis!” – Denis: “_______.”

Xem đáp án

Tạm dịch: Denis vừa mua một bộ đồ mới mà anh ấy rất thích. Chọn câu trả lời phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong trao đổi sau.

- Tom: "Bạn trông rất bảnh bao trong bộ đồ đó, Denis!" - Denis: "_______."

A. Không, tôi không nghĩ thế                        B. Oh, bạn không thích nó, phải không?

C. Cảm ơn, tôi đã mua nó tại Mike's             D. Cảm ơn, mẹ tôi đã mua nó

Đáp án: C


Câu 32:

John is in Hanoi and wants to change some money. He asks a local passer-by the way to the bank. Choose the most suitable response to fill in the blank in the following exchange.

-  John: “Can you show me the way to the nearest bank, please?” - Passer-by: “_______.”

Xem đáp án

Tạm dịch: John đang ở Hà Nội và muốn đổi một chút tiền. Anh ta hỏi người qua đường cách tới ngân hàng.

Chọn câu trả lời phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong trao đổi sau.

-  John: "Bạn làm ơn có thể chỉ cho tôi đường đến ngân hàng gần nhất được không?"

-  Người qua đường: "_______."

A. Không cách nào, xin lỗi.                           B. Chỉ loanh quanh góc đó thôi.

C. Tìm trong một từ điển ấy!                         D. Không có giao thông ở gần đây.

Đáp án: B


Câu 33:

– “I passed the TOEFL test, Mom.” – “_______.”
Xem đáp án

Tạm dịch: - "Mẹ, con đã vượt qua kỳ thi TOEFL." - "_______."

A. Được rồi                B. Làm tốt lắm                        C. Chúc may mắn                    D. Cảm ơn

Đáp án:B


Câu 34:

- Roger: “Wow! You look terrific in that new dress!” - Tina: “________”
Xem đáp án

Tạm dịch: - Roger: "Wow! Bạn nhìn thật tuyệt vời trong chiếc váy mới đó! "- Tina:" ________ "

A. Ôi, thật tiếc!                                                          B. Tôi sợ như vậy!

C. Cảm ơn bạn. Tôi vui vì bạn nghĩ như vậy.            D. Tại sao bạn dám nói như vậy?

Đáp án:C


Câu 35:

Mr. Collin is speaking to his student, Brian.

Mr. Collin: “You’ve been making very good progress. I’m proud of you!”

Brian: “_____”

Xem đáp án

Tạm dịch: Ông Collin đang nói chuyện với học sinh của mình, Brian.

Ông Collin: "Em đã tiến bộ rất tốt. Thầy tự hào về em!"

A. Không có vấn đề gì.                                              B. Đừng lo lắng về điều đó!

C. Mọi thứ đều ổn. Cảm ơn thầy.                               D. Em thực sự rất cảm kích khi nghe thầy nói vậy.

Đáp án: D


Câu 36:

Peter: “Could you fill it up, please?”

Ivan: “_____”

Xem đáp án

Tạm dịch: Peter: "Anh có thể đổ nó không, làm ơn?"

A. Chắc chắn rồi. Tôi có nên kiểm tra dầu không?              B. Không có gì. Tôi sẽ đổ đầy dầu cho bạn.

C. Chắc chắn rồi. Công việc của tôi là để điền vào đơn.      D. Ở đâu? Tất nhiên là không.

Đáp án: B


Câu 37:

- Tom: "Would you like a cup of tea?"          - Linda: " __________. "
Xem đáp án

Tạm dịch: - Tom: Bạn có muốn một tách trà không? – Linda: ________.

A. Có, hãy tự nhiên nhé                                                        B. Có, hãy tự làm đi

C. Có, cảm ơn                                                                       D. Có, đó là một ý kiến hay

Đáp án: C


Câu 38:

- John: “What an attractive hair style you have got, Mary.”

- Mary: “____________”

Xem đáp án

Tạm dịch: Peter: "Anh có thể đổ nó không, làm ơn?"

A. Chắc chắn rồi. Tôi có nên kiểm tra dầu không?              B. Không có gì. Tôi sẽ đổ đầy dầu cho bạn.

C. Chắc chắn rồi. Công việc của tôi là để điền vào đơn.      D. Ở đâu? Tất nhiên là không.

Đáp án: B


Câu 39:

Liz and Laura is going shopping together. Liz: "Look! This sweater is beautiful." Laura: “______?”
Xem đáp án

Tạm dịch: Liz và Laura đang đi mua sắm cùng nhau.

Liz: "Nhìn này chiếc áo len này thật đẹp."

Laura: " ________. "

Cụm “Why not try it on?”: Tại sao không thử mặc nó xem? (Dùng khi đi mua quần áo ở cửa hàng)

Đáp án:C


Câu 40:

Anna is seeing Bill off at the airport.

Anna: "_______"

Bill: "I will."

Xem đáp án

Tạm dịch: Anna đang tiễn Bill ở sân bay

Anna: "_______"

Bill: "Tôi sẽ."

A. Tôi sẽ nhớ bạn rất nhiều                                                   B. Gửi lời chúc của tôi đến cha mẹ bạn nhé.

C. Có một chuyến đi tốt đẹp nhé!                                         D. Chúc bạn có một cuộc hành trình vui vẻ.

Đáp án:B


Câu 41:

Wendy and Mark are university students. They are going on a field trip. Select the most suitable response to fill in the blank.

Mark: “Hi, Wendy. What do we have to bring for the trip?”

Wendy: “______”

Xem đáp án

Tạm dịch: Wendy và Mark là sinh viên đại học. Họ đang đi thực địa. Chọn câu trả lời phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.

Mark: "Chào, Wendy. Chúng ta phải mang gì cho chuyến đi? "

Wendy: "______"

A. Không nhiều, sổ tay và bút chì màu của bạn. (Ở đây không thể dùng “much” vì phía sau đều là danh từ đếm được)

B. Chúng ta sẽ bắt đầu rất sớm, bạn biết đấy.

C. Tất cả các giáo trình, tất nhiên.

D. Ừm, đừng tạo phiền phức.

Đáp án:C


Câu 42:

Mike is a university student. He comes to visit his professor, Mr. Brown, during office hours.

Select the most suitable response to fill in the blank.

Mike: “What should I do to prepare for the final test?”

Mr. Brown: “______”

Xem đáp án

Tạm dịch: Mike là một sinh viên đại học. Cậu đến thăm giáo sư, ông Brown, trong giờ làm việc. Chọn câu trả lời phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.

Mike: "Em nên làm gì để chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ?"

Ông Brown: "______"

A. Đọc kỹ các câu hỏi kiểm tra.                                            B. Ôn lại tất cả các phần ôn tập.

C. Hãy đến sớm vào ngày kiểm tra.                                      D. Uống một chút rượu hàng ngày.

Đáp án:B


Câu 43:

A: “Help yourselves to the beef and chicken, children!” – B: “______.”
Xem đáp án

Tạm dịch: A: "Tự nhiên ăn thịt bò, thịt gà nhé các con!" - B: "______."

A. Có, Tại sao không?                                                           B. Vâng, xin vui lòng.

C. Oh. Xin cảm ơn!                                                               D. Cảm thấy tự nhiên như ở nhà nhé.

Đáp án:C


Câu 44:

A: “Would you mind closing the window?” – B: “______.”
Xem đáp án

Tạm dịch: A: "Bạn có phiền đóng cửa sổ lại không?" - B: "______."

A. Có, tất nhiên. Bạn mệt à?                                          B. Không, không hề. Tôi sẽ làm ngay bây giờ

C. Có. Bạn có thể đóng nó lại.                                       D. Đừng lo lắng. Tiếp tục đi!

Đáp án:B


Câu 45:

The taxi driver and Ann are at the airport.

Taxi driver: “______?” – Ann: “:28 Croydon Road, Maryland.”

Xem đáp án

Tạm dịch: Tài xế taxi và Ann đang ở sân bay.

Tài xế taxi: "_______?" - Ann: "28 Croydon Road, Maryland."

A. Bạn đã có một công việc rồi sao?  B. Bạn đến từ đâu?

C. Bạn có thể cho tôi biết tên của bạn không?         D. Địa chỉ của bạn là gì?

Đáp án: D


Câu 46:

John is broke, and he is going to borrow some money from Laura.

-  John: “Have you got any money left?” – Laura: “Unfortunately, __________.”

Xem đáp án

Tạm dịch: John hết tiền, và anh sẽ mượn một số tiền từ Laura.

- John: "Cậu có còn tiền không?" - Laura: "Thật không may, __________."

A. ta dùng “none at all”

B. ta dùng “nothing at all”

C. money không đếm được nên không thể dùng few

D. không còn gì cả (None whatsoever = none at all = không có gì cả)

Đáp án:D


Câu 47:

Anne: “ Fancy a bite to eat?”   - Barbara: “_____”
Xem đáp án

Tạm dịch: Anna: “ Cậu muốn đi ăn gì không?” - Barbara: “_____”

A: Không cảm ơn. Mình có một ít rồi.                                  B: Không cảm ơn. Mình ăn rồi.

C: Không cảm ơn. Mình không thực sự khát lắm.                   D: Không cảm ơn. Mình đang cố gắng bỏ.

Đáp án: C


Câu 48:

Receptionist: “ Good morning.” - Chris: “ Good morning. I’ve come to ____ Mrs. Dabria.”
Xem đáp án

Tạm dịch: Lễ tân: “ Chào buổi sáng.”

Chris: “ Chào buổi sáng. Tôi đến để gặp bà Dabria”.

see (v): nhìn                                                                           visit (v): thăm, gặp

do business with: kinh doanh với                                          hold a talk with: nói chuyện

Đáp án: B


Câu 49:

Minh: “My first English test was not as good as I expected.” - Thomas: “_______.”
Xem đáp án

Tạm dịch: Minh: "Bài kiểm tra tiếng Anh đầu tiên không tốt như tớ mong đợi." - Thomas: "_______."

A. Trời ơi!                                                                             B. Đừng lo lắng. Lần sau sẽ tốt hơn!

C. Vậy là đủ xuất sắc rồi.                                                       D. Không sao đâu. Đừng lo lắng.

Đáp án:B


Câu 50:

Susan: “_______.” - Peter: “No, thanks. I’m not hungry.”
Xem đáp án

Tạm dịch: Susan: "_______." - Peter: "Không, cảm ơn. Tôi không đói."

A. Bạn có thích ăn bánh quy không?                        B. Bạn có muốn ăn một ít bánh quy không?

C. Bạn có bánh quy không?                                      D. Bánh quy là đồ ăn vặt yêu thích của bạn đúng không?

Đáp án:B


Bắt đầu thi ngay