Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 2)

Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 2)

Bộ câu hỏi: Câu gián tiếp (Có đáp án)

  • 3169 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

“Where are you going this weekend?” asked my sister.
Xem đáp án
Đáp án: C

Câu 2:

“I have some work to do tonight,” said Lan.
Xem đáp án
Đáp án: B

Câu 3:

Binh asked me why I ______ to his birth party the night before.
Xem đáp án
Đáp án: B

Câu 4:

“If I were you, I would buy this book,” Mai said to me.
Xem đáp án
Đáp án: B

Câu 5:

“How long have you been waiting here?” John asked me.
Xem đáp án
Đáp án: C

Câu 6:

“Do you enjoy watching this show?” She asked me.
Xem đáp án
Đáp án: A

Câu 7:

Tuan wanted to know where I ______ the week before.
Xem đáp án
Đáp án: B

Câu 8:

“I did some voluntary work last year,” Phuong said.
Xem đáp án
Đáp án: D

Câu 9:

“I didn’t break your antique vase,” Hoang said to his mother.
Xem đáp án
Đáp án: D

Câu 10:

“Does your brother attend this college?” Nam asked me.
Xem đáp án
Đáp án: B

Câu 11:

“Don’t forget to take an umbrella with you,” my mother said.
Xem đáp án
Đáp án: D

Câu 12:

“How often do you play badminton?” Trang asked me.
Xem đáp án
Đáp án: B

Câu 13:

“Why did you come late this morning?” The teacher asked me.
Xem đáp án
Đáp án: A

Câu 14:

“I will go shopping after work,” my sister said.
Xem đáp án
Đáp án: C

Câu 15:

“Why don’t you see a doctor?” asked my brother.
Xem đáp án
Đáp án: D

Câu 17:

“I read your diary,” Nam said to me.
Xem đáp án
Đáp án: B

Câu 18:

“When did you get home yesterday?” asked my father.
Xem đáp án
Đáp án: B

Câu 19:

“I’m going to meet my old friends tomorrow,” said my mother.
Xem đáp án
Đáp án: D

Câu 20:

“Don’t use this sharp knife,” Linh said to me.
Xem đáp án
Đáp án: D

Câu 21:

“How did you spend your summer holiday last year?” They asked me.
Xem đáp án
Đáp án: C

Câu 22:

“What are you reading now?” Tony asked me.
Xem đáp án
Đáp án: A

Câu 23:

“I have to finish my project tonight,” said Duong.
Xem đáp án
Đáp án: C

Câu 24:

“Have you considered changing your job?” He asked me.
Xem đáp án
Đáp án: B

Câu 25:

“What are you planning to do next week?” She asked me.
Xem đáp án
Đáp án: C

Câu 26:

“I have a lot of homework to do,” Ha said.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức câu tường thuật:

- Động từ ‘have’ ở thì hiện tại đơn, trong câu tường thuật cần lùi thì về thì quá khứ đơn ‘had’.- Chủ ngữ “Ha” → câu tường thuật chuyển thành ‘she’

Tạm dịch: Hà nói rằng cô ấy có nhiều bài tập về nhà phải làm.

→ Chọn đáp án B


Câu 27:

Tim wanted to know where I _______ to go that weekend.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức câu tường thuật cho câu hỏi:

Ta thấy wanted chia ở quá khứ, nên ta sẽ lùi thì ở vế sau. Chỉ có D là lùi về thì QKD.

Tạm dịch: Tim muốn biết tôi định đi đâu vào cuối tuần đó.

→ Chọn đáp án D


Câu 28:

“I can speak Chinese fluently,” Linda said.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức câu tường thuật khuyết thiếu:

- Động từ khiếm khuyết ‘can’ trong câu tường thuật lùi về dạng quá khứ là ‘could’. 

Tạm dịch: Linda nói rằng cô ấy có thể nói tiếng Trung lưu loát.

→ Chọn đáp án C


Câu 29:

Peter said the picture _______ by a famous artist.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức câu tường thuật:

Ta thấy ‘said’ chia quá khứ, nên vế sau ta sẽ lùi 1 thì. Vế sau mang nghĩa bị động, nên ta dùng was painted.

Tạm dịch: Peter nói rằng bức tranh được vẽ bởi một họa sĩ nổi tiếng.

→ Chọn đáp án C


Câu 30:

Laura said she _______ the bus.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức câu tường thuật với động từ khiếm khuyết:

- Động từ khiếm khuyết ‘may” sẽ lùi thì về ‘might’ trong câu tường thuật.

Tạm dịch: Laura nói rằng cô ấy có thể lỡ chuyến xe buýt.

→ Chọn đáp án A


Câu 31:

“If I were you, I wouldn’t book tickets at this time.” Luke said to me.
Xem đáp án

Giải thích:

Tạm dịch: “Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không đặt vé vào thời điểm này.” Luca nói với tôi.

A. Luke khuyến khích tôi đặt vé vào thời điểm đó.

B. Sai vì chưa thay đổi ‘this’ thành ‘that’.

C. Luke yêu cầu tôi đặt vé vào thời điểm này.

D. Luke khuyên tôi không nên đặt vé vào thời điểm đó.

→ Chọn đáp án D


Câu 32:

“I didn’t say swear words,” Nam said.
Xem đáp án

Giải thích:

Tạm dịch: “Tôi không nói tục chửi thề,” Nam nói.

A. Nam thừa nhận có nói tục chửi thề.

B. Nam phủ nhận việc có nói tục chửi thề.

C. Nam đề nghị không nói tục chửi thề.

D. Nam đe dọa nói tục chửi thề.

→ Chọn đáp án B


Câu 33:

“How long have you volunteered at this hospital?” Linda asked me.
Xem đáp án

Giải thích:

Tạm dịch: “Bạn làm tình nguyện ở bệnh viện này bao lâu rồi?” Linda hỏi tôi.

A. Sai ngữ pháp vì phải đổi vị trí chủ ngữ và động từ sau từ để hỏi (had I → I had)

B. Sai ngữ pháp vì mệnh đề sau từ để hỏi phải lùi thì (I have → I had)

C. Linda hỏi tôi đã làm tình nguyện ở bệnh viện đó bao lâu rồi.

D. Sai ngữ pháp vì phải đổi vị trí chủ ngữ và động từ sau từ để hỏi + lùi thì (have I → I had)

→ Chọn đáp án C


Câu 34:

“Don’t tell him my secrets,” Susan said to me.
Xem đáp án

Giải thích:

Tạm dịch: “Đừng nói với anh ấy những bí mật của tôi,” Susan nói với tôi.

A. Susan mời tôi kể cho anh ấy nghe những bí mật của cô ấy.

B. Susan yêu cầu tôi không nói cho anh ấy bí mật của cô ấy.

C. Susan khuyên tôi không nên nói với anh ấy những bí mật của mình.

D. Susan xin lỗi tôi vì đã nói với anh ấy những bí mật của tôi.

→ Chọn đáp án B


Câu 35:

My mother wanted to know why I _______ home late the night before.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức câu tường thuật cho câu hỏi:

Ta thấy wanted chia quá khứ và phía sau có ‘the night before’. Vậy vế sau sẽ lùi từ thì QKD về QKHT.

Tạm dịch: Mẹ tôi muốn biết lý do tại sao tôi về nhà muộn vào đêm hôm trước.

→ Chọn đáp án C


Câu 36:

Bob said the Internet connection _______ stable enough for him to study online.
Xem đáp án

Giải thích: Kiến thức câu tường thuật:

Ta thấy ‘said’ chia quá khứ, nên vế sau ta phải lùi thì. Chỉ có ‘wasn’t’ là lùi về thì QKD.

Tạm dịch: Bob cho biết kết nối Internet không đủ ổn định để anh ấy học trực tuyến.

→ Chọn đáp án A


Câu 37:

Many students said that the book _______ very informative.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức câu tường thuật:

Ta thấy ‘said’ chia quá khứ, nên vế sau ta phải lùi thì. Chỉ có ‘was’ là lùi về thì QKD.

Tạm dịch: Nhiều sinh viên nói rằng cuốn sách rất nhiều thông tin.

→ Chọn đáp án D


Câu 38:

The interviewer asked me if I _______ any relevant experience.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức câu tường thuật với động từ thường:

Ta thấy ‘asked’ chia ở quá khứ, nên vế sau ta phải lùi thì. Chỉ có ‘had’ là lùi về thì QKD.

Tạm dịch: Người phỏng vấn hỏi tôi có kinh nghiệm liên quan nào không.

→ Chọn đáp án A


Câu 39:

Martin wanted to know whether I _______ his diary.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức câu tường thuật với động từ thường:

Ta thấy ‘wanted’ chia ở quá khứ, nên vế sau ta phải lùi thì. Chỉ có ‘had read’ là lùi về thì QKHT.

Tạm dịch: Martin muốn biết liệu tôi có đọc nhật ký của anh ấy hay không.

→ Chọn đáp án D


Câu 40:

“Don’t forget to return the book to the library,” Max said.
Xem đáp án

Giải thích:

Tạm dịch: “Đừng quên trả lại cuốn sách cho thư viện,” Max nói.

A. Max nói với tôi rằng đừng trả lại cuốn sách cho thư viện.

B. Max nhắc tôi trả sách cho thư viện.

C. Max xin lỗi tôi vì đã trả lại cuốn sách cho thư viện.

D. Max hối hận vì đã trả lại cuốn sách cho thư viện.

→ Chọn đáp án B


Câu 41:

“I am going to meet my doctor today,” my mother said.
Xem đáp án

Giải thích:

Tạm dịch: “Mẹ sẽ gặp bác sĩ của mẹ hôm nay,” mẹ tôi nói.

A. Sai ngữ pháp vì (had met → was going to meet)

B. Sai ngữ pháp (will meet → was going to meet; today → that day)

C. Sai ngữ pháp (is going to → was going to; today → that day)

D. Mẹ tôi nói rằng bà sẽ gặp bác sĩ vào ngày hôm đó.

→ Chọn đáp án D


Câu 42:

“Have you seen that movie?” Hung asked me.
Xem đáp án

Giải thích:

Tạm dịch: "Bạn đã xem bộ phim đó chưa?" Hùng hỏi tôi.

A. Hùng hỏi tôi đã xem bộ phim đó chưa.

B. Sai ngữ pháp vì phải đưa trợ động từ về sau chủ ngữ.

C. Sai ngữ pháp vì phải lùi thì về quá khứ hoàn thành (have seen → had seen)

D. Sai ngữ pháp vì chưa lùi thì và chưa đưa trợ động từ về sau chủ ngữ.

→ Chọn đáp án A


Câu 43:

“I will look into the matter tonight,” the manager said.
Xem đáp án

Giải thích:

Tạm dịch: “Tôi sẽ xem xét vấn đề tối nay,” người quản lý nói.

A. Người quản lý đe dọa sẽ xem xét vấn đề vào đêm hôm đó.

B. Người quản lý xin lỗi vì đã không xem xét vấn đề tối hôm đó.

C. Người quản lý phủ nhận đã xem xét vấn đề đó vào đêm hôm đó.

D. Người quản lý hứa sẽ xem xét vấn đề vào tối hôm đó.

→ Chọn đáp án D


Câu 44:

“Don’t touch the knife,” her mother said.
Xem đáp án

Giải thích:

Tạm dịch: “Đừng đụng vào con dao đó,” mẹ cô ấy nói.

A. Mẹ cô ấy yêu cầu cô ấy đụng vào con dao.

B. Mẹ cô khuyên cô ấy nên đụng vào con dao.

C. Mẹ cô ấy đã cảnh báo cô ấy không được đụng vào con dao.

D. Mẹ cô ấy nhắc cô ấy đừng quên đụng vào con dao.

→ Chọn đáp án C

Câu 45:

“I’m sorry. I haven’t completed the weekly report.” she told her manager.
Xem đáp án

Giải thích:

Tạm dịch: "Tôi xin lỗi. Tôi chưa hoàn thành báo cáo hàng tuần.” cô ấy nói với người quản lý của mình.

A. Cô ấy đã xin lỗi người quản lý của mình vì đã không hoàn thành báo cáo hàng tuần.

B. Cô ấy phủ nhận đã hoàn thành báo cáo hàng tuần.

C. Cô ấy thừa nhận đã hoàn thành báo cáo hàng tuần.

D. Cô ấy đã cảnh báo người quản lý của mình không được hoàn thành báo cáo hàng tuần.

→ Chọn đáp án A


Câu 46:

Edward said that he _______ his grandparents a visit the week before.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức câu tường thuật với động từ thường:

- Từ chỉ thời gian ‘the week before’ chính là ‘last week’ chuyển sang, nên động từ phải lùi từ thì quá khứ đơn về thì quá khứ hoàn thành. (paid → had paid)

Tạm dịch: Edward nói rằng anh ấy đã đến thăm ông bà của mình vào tuần trước.

→ Chọn đáp án D


Câu 47:

“Stay indoors to avoid catching the virus,” the prime minister said to the citizens.
Xem đáp án

Giải thích:

Tạm dịch: “Hãy ở trong nhà để tránh nhiễm virus,” thủ tướng nói với người dân.

A. Thủ tướng hứa sẽ ở trong nhà để tránh nhiễm vi-rút.

B. Thủ tướng bảo người dân nên ở trong nhà để tránh nhiễm vi-rút.

C. Thủ tướng đe dọa ở trong nhà để tránh bị nhiễm vi-rút.

D. Thủ tướng xin lỗi người dân vì đã không ở trong nhà để tránh nhiễm virus.

→ Chọn đáp án B


Câu 48:

“How often do you go jogging?” Max asked me.
Xem đáp án

Giải thích:

Tạm dịch: "Bạn có thường đi chạy bộ không?" Max hỏi tôi.

A. Sai ngữ pháp vvì chưa lùi thì.

B. Sai ngữ pháp vì chỉ cần lùi thì về QKD.

C. Sai ngữ pháp vì chưa lùi thì và dùng sai thì.

D. Max hỏi tôi có thường xuyên chạy bộ không.

→ Chọn đáp án D


Câu 49:

James wanted to know when the football match _______.
Xem đáp án

Giải thích:

Kiến thức câu tường thuật cho câu hỏi:

- Ta thấy ‘wanted’ chia quá khứ, nên vế sau phải lùi 1 thì. Xét chỉ thấy có started là lùi về thì QKD.

Tạm dịch: James muốn biết khi trận đấu bóng đá bắt đầu.

→ Chọn đáp án C


Câu 50:

“Why don’t you rehearse your speech?” Nam said to me.
Xem đáp án

Giải thích:

Tạm dịch: “Tại sao bạn không luyện tập bài phát biểu của mình?” Nam nói với tôi.

A. Nam yêu cầu tôi không được diễn tập bài phát biểu của mình.

B. Nam đề nghị diễn tập bài phát biểu của tôi.

C. Nam đề xuất rằng tôi nên diễn tập bài phát biểu của mình.

D. Nam khuyến khích tôi không nên diễn tập bài phát biểu của tôi.

→ Chọn đáp án C


Bắt đầu thi ngay