IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 2)

Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 2)

Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)

  • 3187 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 4:

I will never forget ______ a literary award when I was 25.
Xem đáp án
Đáp án: B

Câu 9:

In order to avoid ______ the virus, you should wear face masks.
Xem đáp án
Đáp án: B

Câu 11:

My father suggested ______ to Ha Long Bay this summer.
Xem đáp án
Đáp án: A

Câu 13:

He reminded me ________ these plants twice a day.
Xem đáp án
Đáp án: B

Câu 18:

The security officer refused ______ me to board the plane.
Xem đáp án
Đáp án: A

Câu 19:

He persuaded me ______ in the contest though I was not really confident.
Xem đáp án
Đáp án: C

Câu 22:

I remember ______ about my future plans when I was at high school.
Xem đáp án
Đáp án: D

Câu 23:

The Internet has enabled people ______ with each other in a surprising way.
Xem đáp án
Đáp án: B

Câu 24:

I regret ______ you that your flight to Chicago has been delayed.
Xem đáp án
Đáp án: A

Câu 26:

I will never forget _______ in front of my colleagues.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc: forget + V-ing: quên đã làm gì.

Câu mang nghĩa bị động, nên ta dùng bị động của V-ing là being PII.

Tạm dịch: Tôi sẽ không bao giờ quên đã bị chỉ trích trước mặt các đồng nghiệp của mình.

→ Chọn đáp án D


Câu 27:

James intended _______ up for an online course to improve his writing skills.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc: intend to do sth: có ý định làm gì

Tạm dịch: James dự định đăng ký một khóa học trực tuyến để cải thiện kỹ năng viết của mình.

→ Chọn đáp án A


Câu 28:

Susan advised me _______ the job offer, but I didn’t want to.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc: advise sb to do sth: khuyên ai làm gì

Tạm dịch: Susan khuyên tôi nên chấp nhận lời mời làm việc, nhưng tôi không muốn.

→ Chọn đáp án C


Câu 29:

Teenagers enjoy _______ the Internet because there’s a lot of interesting things on it.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc: enjoy + V-ing: thích làm gì

Tạm dịch: Thanh thiếu niên thích lướt Internet vì có rất nhiều điều thú vị trên đó.

→ Chọn đáp án D


Câu 30:

My mother told me off for forgetting _______ this package to my aunt.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc:

- forget to do sth: quên phải làm gì (chưa làm)

- forget V-ing: quên đã làm gì (đã làm rồi)

Vì việc gửi gói đi chưa làm nên bị mẹ la, nên ta dùng forget to V.

Tạm dịch: Mẹ tôi mắng tôi vì quên gửi cái gói này cho dì tôi.

→ Chọn đáp án B


Câu 31:

He tried _______ hard to achieve good results in the exam.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc: try to do sth: cố gắng làm gì

Tạm dịch: Anh ấy đã cố gắng học tập chăm chỉ để đạt được kết quả tốt trong kỳ thi.

→ Chọn đáp án A


Câu 32:

Laura refused _______ a face mask because she thought it was unfashionable.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc: refuse to do sth: từ chối làm việc gì

Tạm dịch: Laura từ chối đeo khẩu trang vì cho rằng nó không hợp thời trang.

→ Chọn đáp án A


Câu 33:

The storm is expected _______ landfall on the coast of the island.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc: be expected to V: được mong đợi làm điều gì

Tạm dịch: Cơn bão dự kiến ​​sẽ đổ bộ vào bờ biển của hòn đảo.

→ Chọn đáp án C


Câu 34:

Tony remembers _______ to participate in the youth club at the age of 16.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc:

- remember to do sth: nhớ phải làm gì

- remember doing sth: nhớ đã làm gì

Hợp nghĩa ta dùng remember V-ing. Tuy nhiên, câu mang nghĩa bị động, nên ta dùng bị động của V-ing là being PII.

Tạm dịch: Tony nhớ mình từng được mời tham gia câu lạc bộ thanh niên năm 16 tuổi.

→ Chọn đáp án B


Câu 35:

Sue regrets _______ home to pursue her dream.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc: regret + Ving/having PII: hối hận vì đã làm điều gì đó

Tạm dịch: Sue hối hận vì đã rời khỏi nhà để theo đuổi ước mơ của mình.

→ Chọn đáp án C


Câu 36:

He advised me _______ a covid-19 jab.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc: advise sb to do sth: khuyên ai làm gì

Tạm dịch: Anh ấy khuyên tôi nên tiêm vaccine covid-19.

→ Chọn đáp án D


Câu 37:

My parents persuade me _______ my mind, but I can’t. I just really love him.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc: persuade sb to do sth: thuyết phục ai làm gì

Tạm dịch: Bố mẹ thuyết phục tôi thay đổi quyết định, nhưng tôi không thể. Tôi thực sự yêu anh ấy.

→ Chọn đáp án C


Câu 38:

The government decided _______ 2 weeks of social distancing on this infected area.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc: decide to do sth: quyết định làm gì

Tạm dịch: Chính phủ đã quyết định áp dụng 2 tuần cách ly xã hội đối với khu vực bị nhiễm bệnh này.

→ Chọn đáp án A


Câu 39:

Olga promises _______ me this novel as soon as she finishes it.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc: promise to do sth: hứa sẽ làm gì

Tạm dịch: Olga hứa sẽ cho tôi mượn cuốn tiểu thuyết này ngay sau khi cô ấy hoàn thành nó.

→ Chọn đáp án B


Câu 40:

Despite being quite busy, Lucy still spends her little free time _______ shopping with her friends.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc: spend time doing sth: sử dụng thời gian làm việc gì

Tạm dịch: Dù khá bận rộn nhưng Lucy vẫn dành thời gian rảnh rỗi ít ỏi để đi mua sắm cùng bạn bè.

→ Chọn đáp án D


Câu 41:

I remember _______ off the lights, but when I came back, the lights were still on.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc:

- remember to do sth: nhớ phải làm gì

- remember doing sth: nhớ đã làm gì

Hợp nghĩa ta dùng remember V-ing.

Tạm dịch: Tôi nhớ đã tắt đèn, nhưng khi tôi quay lại, đèn vẫn sáng.

→ Chọn đáp án A


Câu 42:

Hearing some noise, John stopped _______ with his friend and looked outside.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc:

- stop + V-ing: dừng làm gì lại

- stop to do sth: dừng để làm gì

John dừng nói chuyện với bạn, nên ta dùng stop V-ing.

Tạm dịch: Nghe thấy tiếng động, John ngừng trò chuyện với bạn mình và nhìn ra ngoài.

→ Chọn đáp án C


Câu 43:

I don’t want my daughter _______ this post; it may hurt her a lot.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc: want to do sth: muốn làm điều gì

Tạm dịch: Tôi không muốn con gái tôi nhìn thấy bài đăng này; nó có thể làm tổn thương cô ấy rất nhiều.

→ Chọn đáp án B


Câu 44:

I always read news on reliable sources; I want to avoid _______ by fake news.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc: avoid + V-ing: tránh làm điều gì

Câu mang nghĩa bị động, nên ta dùng bị động của V-ing là being PII.

Tạm dịch: Tôi luôn đọc tin tức từ những nguồn đáng tin cậy; tôi muốn tránh bị ảnh hưởng bởi tin giả.

→ Chọn đáp án C


Câu 45:

He can’t help _______ about that tragic accident.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc: can’t help + V-ing: không thể không làm việc gì

Tạm dịch: Anh ấy không thể không nghĩ về vụ tai nạn thương tâm đó.

→ Chọn đáp án A


Câu 46:

Mary suggested _______ a four-seat car to go sightseeing.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc: suggest + Ving: gợi ý làm gì

Tạm dịch: Mary đề nghị thuê một chiếc ô tô bốn chỗ để đi tham quan.

→ Chọn đáp án D


Câu 47:

Would you mind _______ me where you were born?
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc: Would/ Do you mind V-ing ...?: Bạn có phiền làm gì đó hay không?

Tạm dịch: Bạn có phiền cho tôi biết bạn sinh ra ở đâu không?

→ Chọn đáp án C


Câu 48:

Martin reminded me _______ the report before the meeting the next week.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc: remind sb to do sth: nhắc ai làm gì

Tạm dịch: Marin nhắc tôi hoàn thành báo cáo trước cuộc họp vào tuần tới.

→ Chọn đáp án B


Câu 49:

He reminded me _______ Alen as soon as I arrived at the airport.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc: remind sb to do sth: nhắc ai làm gì

Tạm dịch: Anh ấy nhắc tôi gọi điện cho Alen ngay khi tôi đến sân bay.

→ Chọn đáp án C


Câu 50:

Luke will never forget _______ on achieving a 7.5 band score in the IELTS.
Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc:

- forget + V-ing: quên đã làm gì

- forget to do sth: quên phải làm gì

Hợp nghĩa ta dùng forget V-ing. Tuy nhiên, câu mang nghĩa bị động, nên ta dùng bị động của V-ing là being PII.

Tạm dịch: Luke sẽ không bao giờ quên được chúc mừng khi đạt được 7.5 IELTS.

→ Chọn đáp án D


Bắt đầu thi ngay