Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
-
3187 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
120 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Câu 10:
Câu 14:
Câu 15:
Câu 19:
Câu 20:
Câu 21:
Câu 23:
Câu 26:
Giải thích:
Cấu trúc: forget + V-ing: quên đã làm gì.
Câu mang nghĩa bị động, nên ta dùng bị động của V-ing là being PII.
Tạm dịch: Tôi sẽ không bao giờ quên đã bị chỉ trích trước mặt các đồng nghiệp của mình.
→ Chọn đáp án D
Câu 27:
Giải thích:
Cấu trúc: intend to do sth: có ý định làm gì
Tạm dịch: James dự định đăng ký một khóa học trực tuyến để cải thiện kỹ năng viết của mình.
→ Chọn đáp án A
Câu 28:
Giải thích:
Cấu trúc: advise sb to do sth: khuyên ai làm gì
Tạm dịch: Susan khuyên tôi nên chấp nhận lời mời làm việc, nhưng tôi không muốn.
→ Chọn đáp án C
Câu 29:
Giải thích:
Cấu trúc: enjoy + V-ing: thích làm gì
Tạm dịch: Thanh thiếu niên thích lướt Internet vì có rất nhiều điều thú vị trên đó.
→ Chọn đáp án D
Câu 30:
Giải thích:
Cấu trúc:
- forget to do sth: quên phải làm gì (chưa làm)
- forget V-ing: quên đã làm gì (đã làm rồi)
Vì việc gửi gói đi chưa làm nên bị mẹ la, nên ta dùng forget to V.
Tạm dịch: Mẹ tôi mắng tôi vì quên gửi cái gói này cho dì tôi.
→ Chọn đáp án B
Câu 31:
Giải thích:
Cấu trúc: try to do sth: cố gắng làm gì
Tạm dịch: Anh ấy đã cố gắng học tập chăm chỉ để đạt được kết quả tốt trong kỳ thi.
→ Chọn đáp án A
Câu 32:
Giải thích:
Cấu trúc: refuse to do sth: từ chối làm việc gì
Tạm dịch: Laura từ chối đeo khẩu trang vì cho rằng nó không hợp thời trang.
→ Chọn đáp án A
Câu 33:
Giải thích:
Cấu trúc: be expected to V: được mong đợi làm điều gì
Tạm dịch: Cơn bão dự kiến sẽ đổ bộ vào bờ biển của hòn đảo.
→ Chọn đáp án C
Câu 34:
Giải thích:
Cấu trúc:
- remember to do sth: nhớ phải làm gì
- remember doing sth: nhớ đã làm gì
Hợp nghĩa ta dùng remember V-ing. Tuy nhiên, câu mang nghĩa bị động, nên ta dùng bị động của V-ing là being PII.
Tạm dịch: Tony nhớ mình từng được mời tham gia câu lạc bộ thanh niên năm 16 tuổi.
→ Chọn đáp án B
Câu 35:
Giải thích:
Cấu trúc: regret + Ving/having PII: hối hận vì đã làm điều gì đó
Tạm dịch: Sue hối hận vì đã rời khỏi nhà để theo đuổi ước mơ của mình.
→ Chọn đáp án C
Câu 36:
Giải thích:
Cấu trúc: advise sb to do sth: khuyên ai làm gì
Tạm dịch: Anh ấy khuyên tôi nên tiêm vaccine covid-19.
→ Chọn đáp án D
Câu 37:
Giải thích:
Cấu trúc: persuade sb to do sth: thuyết phục ai làm gì
Tạm dịch: Bố mẹ thuyết phục tôi thay đổi quyết định, nhưng tôi không thể. Tôi thực sự yêu anh ấy.
→ Chọn đáp án C
Câu 38:
Giải thích:
Cấu trúc: decide to do sth: quyết định làm gì
Tạm dịch: Chính phủ đã quyết định áp dụng 2 tuần cách ly xã hội đối với khu vực bị nhiễm bệnh này.
→ Chọn đáp án A
Câu 39:
Giải thích:
Cấu trúc: promise to do sth: hứa sẽ làm gì
Tạm dịch: Olga hứa sẽ cho tôi mượn cuốn tiểu thuyết này ngay sau khi cô ấy hoàn thành nó.
→ Chọn đáp án B
Câu 40:
Giải thích:
Cấu trúc: spend time doing sth: sử dụng thời gian làm việc gì
Tạm dịch: Dù khá bận rộn nhưng Lucy vẫn dành thời gian rảnh rỗi ít ỏi để đi mua sắm cùng bạn bè.
→ Chọn đáp án D
Câu 41:
Giải thích:
Cấu trúc:
- remember to do sth: nhớ phải làm gì
- remember doing sth: nhớ đã làm gì
Hợp nghĩa ta dùng remember V-ing.
Tạm dịch: Tôi nhớ đã tắt đèn, nhưng khi tôi quay lại, đèn vẫn sáng.
→ Chọn đáp án A
Câu 42:
Giải thích:
Cấu trúc:
- stop + V-ing: dừng làm gì lại
- stop to do sth: dừng để làm gì
John dừng nói chuyện với bạn, nên ta dùng stop V-ing.
Tạm dịch: Nghe thấy tiếng động, John ngừng trò chuyện với bạn mình và nhìn ra ngoài.
→ Chọn đáp án C
Câu 43:
Giải thích:
Cấu trúc: want to do sth: muốn làm điều gì
Tạm dịch: Tôi không muốn con gái tôi nhìn thấy bài đăng này; nó có thể làm tổn thương cô ấy rất nhiều.
→ Chọn đáp án B
Câu 44:
Giải thích:
Cấu trúc: avoid + V-ing: tránh làm điều gì
Câu mang nghĩa bị động, nên ta dùng bị động của V-ing là being PII.
Tạm dịch: Tôi luôn đọc tin tức từ những nguồn đáng tin cậy; tôi muốn tránh bị ảnh hưởng bởi tin giả.
→ Chọn đáp án C
Câu 45:
Giải thích:
Cấu trúc: can’t help + V-ing: không thể không làm việc gì
Tạm dịch: Anh ấy không thể không nghĩ về vụ tai nạn thương tâm đó.
→ Chọn đáp án A
Câu 46:
Giải thích:
Cấu trúc: suggest + Ving: gợi ý làm gì
Tạm dịch: Mary đề nghị thuê một chiếc ô tô bốn chỗ để đi tham quan.
→ Chọn đáp án D
Câu 47:
Giải thích:
Cấu trúc: Would/ Do you mind V-ing ...?: Bạn có phiền làm gì đó hay không?
Tạm dịch: Bạn có phiền cho tôi biết bạn sinh ra ở đâu không?
→ Chọn đáp án C
Câu 48:
Giải thích:
Cấu trúc: remind sb to do sth: nhắc ai làm gì
Tạm dịch: Marin nhắc tôi hoàn thành báo cáo trước cuộc họp vào tuần tới.
→ Chọn đáp án B
Câu 49:
Giải thích:
Cấu trúc: remind sb to do sth: nhắc ai làm gì
Tạm dịch: Anh ấy nhắc tôi gọi điện cho Alen ngay khi tôi đến sân bay.
→ Chọn đáp án C
Câu 50:
Giải thích:
Cấu trúc:
- forget + V-ing: quên đã làm gì
- forget to do sth: quên phải làm gì
Hợp nghĩa ta dùng forget V-ing. Tuy nhiên, câu mang nghĩa bị động, nên ta dùng bị động của V-ing là being PII.
Tạm dịch: Luke sẽ không bao giờ quên được chúc mừng khi đạt được 7.5 IELTS.
→ Chọn đáp án D