Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO

Bài tập từ trái nghĩa (Có đáp án) (Thông hiểu)

  • 1701 lượt thi

  • 100 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

In this writing test, candidates will not be penalized for minor mechanical mistakes.

Xem đáp án

Giải thích: penalized: phạt

punished: bị trừng phạt                                                          rewarded: khen thưởng

motivated: động viên                                                            discouraged: nản lòng

=> penalized >< rewarded

Tạm dịch: Trong bài kiểm tra viết này, thí sinh sẽ không bị phạt vì những lỗi nhỏ.

Đáp án: B


Câu 2:

After their long-standing conflict had been resolved, the two families decided to bury the hatchet.
Xem đáp án

Giải thích: bury the hatchet: giảng hòa

become enemies: trở thành kẻ thù                                          become friends: trở thành bạn

give up weapons: bỏ vũ khí                                                  reach an agreement: được thỏa thuận

=> bury the hatchet >< become enemies

Tạm dịch: Sau khi cuộc xung đột kéo dài của họ được giải quyết, hai gia đình quyết định giảng hòa.

Đáp án: A

Câu 3:

The aircraft carrier is indispensable in naval operations against sea or shore based enemies.
Xem đáp án

Giải thích: indispensable (a): không thể thiếu được, thiết yếu

novel (a): mới lạ                                                           unnecessary (a): không cần thiết

exotic (a): kỳ lạ, ngoại lai                                               vital (a): quan trọng; trọng yếu

=> indispensable >< unnecessary

Tạm dịch: Các tàu sân bay là không thể thiếu trong các hoạt động hải quân chống lại kẻ thù trên biển hoặc bờ biển.

Đáp án: B


Câu 4:

People are now far more materialistic than their predecessors years ago.
Xem đáp án

Giải thích: materialistic (a): chủ nghĩa duy vật

monetary (a): [thuộc] tiền tệ                                                 greedy (a): tham lam; thèm thuồng

object-oriented (a): lập trình                                                 spiritual (a): [thuộc] tinh thần, tâm hồn

=> materialistic >< spiritual

Tạm dịch: Con người hiện nay vật chất hơn nhiều so với tổ tiên nhiều năm trước.

Đáp án: D


Câu 5:

There has been insufficient rainfall over the past two years, and fanners are having trouble.
Xem đáp án

Giải thích: insufficient: không đủ, thiếu

abundant: nhiều, thừa thãi                                                     adequate: đủ, thỏa đáng, thích đáng

unsatisfactory: không làm thỏa mãn, không làm vừa ý        dominant: lấn át, trội hơn

=> insufficient >< abundant

Tạm dịch: Trong vòng hai năm trở lại đây không đủ mưa, và các máy quạt thóc đều gặp rắc rối.

Đáp án: A


Câu 6:

We strongly believe that he's innocent of the crime. We do not think that he did it.
Xem đáp án

Giải thích: innocent: vô tội

không có từ crimeless                                                           skillful: lành nghề

clean: trong sạch                                                                   guilty: có tội

=> innocent >< guilty

Tạm dịch: Chúng tôi tin tưởng rằng anh ấy vô tội. Chúng tôi không nghĩ rằng anh ấy đã thực hiện điều đó.

Đáp án: D


Câu 7:

This new magazine is known for its comprehensive coverage of news.
Xem đáp án

Giải thích: comprehensive (a): bao quát; toàn diện

casual (a): cẩu thả, không thường xuyên                          inadequate (a): không thỏa đáng

indifferent (a): thờ ơ, lãnh đạm                                      superficial (a): nông cạn, bề mặt

=> comprehensive >< superficial

Tạm dịch: Tạp chí mới này được biết đến với phạm vi toàn diện của tin tức.

Đáp án: D


Câu 8:

He was not afraid to pet the gentle dog even though it was very big.
Xem đáp án

Giải thích: gentle (a): nhẹ nhàng, dịu dàng

dirty (a): bẩn                                                                          cold (a): lạnh

calm (a): bình tĩnh                                                                 fierce (a): hung dữ

=> gentle >< fierce

Tạm dịch: Anh ấy không sợ nuôi con chó hiền lành mặc dù nó rất to.

Đáp án: D


Câu 9:

The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East.
Xem đáp án

Giải thích: sophisticated (a): phức tạp

expensive (a): đắt                                                                  complicated (a): phức tạp

simple and easy to use: đơn giản và dễ sử dụng                      difficult to operate: khó để vận hành

sophisticated >< simple and easy to use

Tạm dịch: Quân đội Hoa Kỳ đang sử dụng nhiều vũ khí phức tạp hơn ở Viễn Đông.

Đáp án: C


Câu 10:

His replies were inconsistent with his previous testimony.
Xem đáp án

Giải thích: inconsistent (a): không phù hợp

contradicted (a): mâu thuẫn                                           compatible (a): tương thích

enhanced (a): được thúc đẩy                                          incorporated (a): được kết hợp.

=> inconsistent >< compatible

Tạm dịch: Các câu trả lời của ông không phù hợp với lời khai trước đó của ông.

Đáp án: B


Câu 11:

If one fails to achieve a goal, his or her efforts are fruitless.
Xem đáp án

Giải thích: fruitless (a): không có kết quả, thất

bại profitable (a): có lợi; bổ ích                                            futile (a): vô ích, vô nghĩa

purposeful (a): [có] quyết tâm                                               useless (a): vô ích, vô dụng

=> fruitless >< profitable      

Tạm dịch: Nếu một người không đạt được mục tiêu, thì nỗ lực của họ là không có kết quả.

Đáp án: A


Câu 12:

Hazardous waste is waste that has substantial or potential threats to public health or the environment.
Xem đáp án

Giải thích: hazardous (a): nguy hiểm

vivid (a): tươi sáng, sống động                                      risky (a): đầy rủi ro nguy hiểm

dangerous (a): nguy hiểm                                                      secure (a): bảo đảm, an toàn

=> hazardous >< secure

Tạm dịch: Chất thải nguy hại là chất thải có những mối đe dọa đáng kể hoặc tiềm ẩn đối với sức khoẻ cộng đồng hoặc môi trường.

Đáp án: D


Câu 13:

The doctor asked John to exhale slowly.
Xem đáp án

Giải thích: exhale (v): thở ra, nhả ra

không có từ imhale (từ chính xác là inhale)                         move in (v): chuyển đến

enter (v): bước vào                                                                breathe in (v): hít vào

=> exhale >< breathe in

Tạm dịch: Bác sĩ khuyên John thở ra chậm rãi

Đáp án: D


Câu 14:

The soldier was demoted for improper behavior.
Xem đáp án

Giải thích: demote (v): giáng cấp

promote (v): thăng chức                                               lower (v): hạ thấp, hạ xuống

resign (v): từ chức                                                       let off (v): buông bỏ

=> demote >< promote

Tạm dịch: Người lính bị giáng chức vì hành vi không đúng đắn.

Đáp án: A


Câu 15:

The emergence of supersonic travel opened new horizons for the military, tourism, and commerce.
Xem đáp án

Giải thích: emergence (n): sự xuất hiện

simplicity (n): sự đơn giản                                                    disappearance (n): sự biến mất

urgency (n): khẩn cấp                                                            profitability (n): khả năng tạo lợi nhuận

=> disappearance >< emergence

Tạm dịch: Sự xuất hiện của du lịch siêu âm đã mở ra những chân trời mới cho quân đội, du lịch và thương mại.

Đáp án: B


Câu 16:

Nutritionists believe that vitamins circumvent diseases.
Xem đáp án

Giải thích: circumvent (v): né tránh

defeat (v): đánh bại                                                               nourish (v) nuôi dưỡng, ấp ủ

help (v): giúp đỡ                                                                    treat (v): đối xử

=> circumvent >< nourish

Tạm dịch: Các nhà dinh dưỡng học tin rằng vitamin giúp tránh bệnh tật.

Đáp án: B


Câu 17:

Golf wear has become a very lucrative business for both the manufacturers and golf stars.
Xem đáp án

Giải thích: lucrative (a): sinh lợi

unprofitable (a): không sinh lợi, không có lời                      impoverished (a): nghèo khổ

inexpensive (a): rẻ                                                                 unfavorable (a): không thuận lợi

=> lucrative >< unprofitable

Tạm dịch: Quần áo golf đã trở thành một ngành kinh doanh sinh lợi cho cả các nhà sản xuất và các ngôi sao golf.

Đáp án: A


Câu 18:

Unless you get your information from a credible website, you should doubt the veracity of the facts until you have confirmed them else where.
Xem đáp án

Giải thích: veracity (n): tính chân thực, xác thực

inexactness (n): tính không chính xác falsehoodness (n): sự giả dối

unaccuracy (n): không đúng, sai                                           unfairness (n): sự bất công

=> veracity >< inexactness

Tạm dịch: Trừ khi bạn nhận được thông tin từ một trang web đáng tin cậy, bạn nên nghi ngờ tính xác thực của các sự kiện cho đến khi bạn đã xác nhận chúng ở nơi khác.

Đáp án: A


Câu 19:

Marco Polo’s account of his travels has been invaluable to historians.
Xem đáp án

Giải thích: invaluable (a): có giá trị rất cao, vô giá

valuable (a): có giá trị lớn, quý báu                                      important (a): quan trọng

worthless (a): vô giá trị; vô dụng                                          priceless (a): vô giá, quý báu

=> invaluable >< worthless

Tạm dịch: Tài liệu của Marco Polo về những chuyến đi của ông là vô giá đối với các sử gia.

Đáp án: C


Câu 20:

Satish’s point of view was correct but his behavior with his father was quite impertinent.
Xem đáp án

Giải thích: impertinent (a): xấc láo, hỗn xược

healthy (a): khoẻ mạnh                                                         smooth (a): trôi chảy, suôn sẻ

inadequate (a): không thỏa đáng                                           respectful (a): tôn trọng

=> impertinent >< respectful

Tạm dịch: Quan điểm của Satish là chính xác nhưng thái độ của anh với cha khá xấc láo.

Đáp án: D


Câu 21:

The nominating committee always meets behind closed doors, lest its deliberations become known prematurely.
Xem đáp án

Giải thích: behind closed doors (idiom): kín, không công khai

privately (adv): riêng                                                   safely (adv): an toàn

publicly (adv): công khai                                              dangerously (adv): nguy hiểm

=> behind closed doors >< publicly

Tạm dịch: Ủy ban chỉ định luôn gặp mặt kín, vì sợ thảo luận của họ bị biết sớm.

Đáp án: C


Câu 22:

She was unhappy that she lost contact with a lot of her old friends when she went abroad to study.
Xem đáp án

Giải thích: lose contact with: mất liên lạc với

make room for: dành chỗ cho                                               put in charge of: giao phó/ ủy thác trách nhiệm

get in touch with: giữ liên lạc với                                         lose control of: mất kiểm soát

=> lose contact with >< get in touch with

Tạm dịch: Cô không vui khi mất liên lạc với nhiều người bạn cũ khi cô đi du học.

Đáp án: C


Câu 23:

The minister came under fire for his rash decision to close the factory.
Xem đáp án

Giải thích: be/come under fire: bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì

dismiss (v): cach chưc                                                 acclaim (v): hoan hô

criticize (v): chỉ trích                                                            penalize (v): xử phạt

=> was acclaimed >< came under fire

Tạm dịch: Bộ trưởng bị chỉ trích mạnh mẽ hiếm vì đã quyết định đóng cửa nhà máy.

Đáp án: C


Câu 24:

Those who advocate for doctor-assisted suicide say the terminally ill should not have to suffer.
Xem đáp án

Kiến thức: từ vựng, thành ngữ

Giải thích: advocate: ủng hộ

support (v): ủng hộ                                                                oppose (v): phản đối

annul (v): hủy bỏ                                                                   convict (v): kêt an

=> oppose >< advocate

Tạm dịch: Những người ủng hộ cho cái chết nhân đạo nói rằng bệnh nan y không nên phải chịu đựng đau đớn.

Đáp án: B


Câu 25:

James may get into hot water when driving at full speed after drinking.
Xem đáp án

Giải thích: get into hot water: gặp rắc rối

A. get into trouble: gặp rắc rối                                              B. fall into disuse: bỏ đi, không dùng đến

C. remain calm: giữ ổn định                                                 D. stay safe: an toàn

=> get into hot water >< remain calm

Tạm dịch: James có thể gặp rắc rối khi lái xe với tốc độ cao sau khi uống rượu.

Đáp án: C


Câu 26:

The situation seems to be changing minute by minute.
Xem đáp án

Giải thích: minute by minute: từng phút một (thể hiện sự nhanh chóng)

from time to time: thỉnh thoảng                            time after time: để nói tới một điều gì lặp đi lặp lại

again and again: lặp đi lặp lại                              very slowly: rất chậm

=> minute by minute >< very slowly

Tạm dịch: Tình hình dường như thay đổi từng phút một.

Đáp án: D


Câu 27:

Jose had a hard time comparing the iPhone to the Samsung phone because to him they were apples and oranges.
Xem đáp án

Giải thích: apples and oranges: hoàn toàn khác nhau

containing too many technical details: chứa quá nhiều chi tiết kỹ thuật

very similar: rất tương đồng

completely different: hoàn toàn khác nhau

very complicated: rất phức tạp

=> apples and oranges >< very similar

Tạm dịch: Jose đã có một thời gian khó khăn so sánh iPhone với Samsung vì đối với anh ấy chúng rất khác nhau.

Đáp án: B


Câu 28:

My neighbors are really tight with money. They hate throwing away food, don’t eat at restaurant, and always try to find the best price.
Xem đáp án

Giải thích: tight with money: thắt chặt tiền bạc

to spend money too easily: tiêu tiền quá dễ dàng

to not like spending money: không thích tiêu tiền

to not know the value of money: không biết giá trị của tiền

to save as much money as possible: tiết kiệm nhiều tiền nhất có thể

=> tight with money >< to spend money too easily

Tạm dịch: Những người hàng xóm của tôi rất chặt chẽ với tiền bạc. Họ ghét bỏ phí đồ ăn, không ăn ở nhà hàng, và luôn cố gắng tìm giá tốt nhất.

Đáp án: A


Câu 29:

We were all in a good mood because the weather was good and we were going on holiday the next day.
Xem đáp án

Giải thích: in a good mood: trong một tâm trạng tốt, vui vẻ

relaxed and comfortable: thư giãn và thoải mái                   at ease and refreshed: thoải mái và sảng khoái

 upset and disappointed: buồn bã và thất vọng                     sad and depressed: buồn và chán nản

=> in a good mood >< sad and depressed

Tạm dịch: Chúng tôi đều có tâm trạng vui vẻ vì thời tiết tốt và chúng tôi đi nghỉ mát vào ngày hôm sau.

Đáp án: D


Câu 30:

The mountainous region of the country is thinly populated. It has only 300 inhabitants.
Xem đáp án

Giải thích: thinly (adv): một cách mỏng, ít

sparsely (adv): một cách thưa thớt, rải rác                            greatly (adv): nhiều, lắm

densely (adv): một cách dày đặc, đông đúc                          largely (adv): ở mức độ lớn, một phần lớn

=> thinly >< densely

Tạm dịch: Vùng miền núi của cả nước ít dân cư. Nó chỉ có 300 người.

Đáp án: C


Câu 31:

Faced with the economic crisis, many businesses were tightening their belts and cutting jobs.
Xem đáp án

Giải thích: tightening their belts: thắt lưng buộc bụng, tiết kiệm

be generous with money: hào phóng với tiền bạc     be careful with money: cẩn thận với tiền bạc

put on tighter belts: đeo thắt lưng chặt hơn             dress in baggy clothes: mặc quần áo rộng thùng thình

=> tightening their belts >< be generous with money

Tạm dịch: Đối mặt với khủng hoảng kinh tế, nhiều doanh nghiệp thắt lưng buộc bụng và cắt giảm việc làm.

Đáp án: A


Câu 32:

He is over the moon about his examination result.
Xem đáp án

Giải thích: Thành ngữ: over the moon (rất vui, rất phấn khởi)

stressed (a): căng thẳng                                                very sad: rất buồn

very happy: rất vui                                                      satisfied (a): hài lòng

over the moon >< very sad

Tạm dịch: Anh ấy rất vui về kết quả thi.

Đáp án: B


Câu 33:

‘What I’ve got to say to you now is strictly off the record and most certainly not for publication,’ said the government official to the reporter.
Xem đáp án

Giải thích: off the record: không chính thức, không công bố

already official: đã chính thức                                       beside the point: không liên quan, lạc đề

not popular: không nổi tiếng                                          not recorded: không ghi lại

=> off the record >< already official

Tạm dịch: Viên chức chính phủ nói với phóng viên: "Những gì tôi nói với bạn bây giờ là hoàn toàn không chưa chính thức và chắc là không công khai".

Đáp án: A


Câu 34:

These were the people who advocated using force to stop school violence.
Xem đáp án

Giải thích: advocate (v): (to support something publicly) công khai ủng hộ

publicly say (v): nói công khai

openly criticize (v): công khai phê bình

publicly support (v): công khai ủng hộ

strongly condemn (v): (to express very strong disapproval of ) mạnh mẽ phản đối

=> advocate >< openly criticize

Tạm dịch: Đây là những người ủng hộ sử dụng vũ lực để ngăn chặn bạo lực học đường.

Đáp án: B


Câu 35:

During the height of the season, tourists arrive in droves to see Shakespeare’s birthdayplace.
Xem đáp án

Giải thích: in droves: số lượng lớn

in small numbers: số lượng nhỏ                                              suddenly (adv): đột nhiên

in large numbers : số lượng lớn                                              out of the blue: hoàn toàn bất ngờ

=> in droves >< in small numbers

Tạm dịch: Trong suốt mùa cao điểm, du khách với số lượng lớn đổ đến nơi để xem sinh nhật của

Shakespeare.

Đáp án: A


Câu 36:

On the whole, the rescue mission was well executed.
Xem đáp án

Giải thích: On the whole: trên toàn bộ, xét mọi mặt

In fact: trên thực tế                                                                In particular: đặc biệt

At once: ngay lập tức, cùng một lúc                                     In general: nói chung

=> On the whole >< In particular

Tạm dịch: Nói chung, nhiệm vụ cứu hộ đã được thực hiện tốt.

Đáp án: B


Câu 37:

It’s difficult to tell him to give in because he is so big-headed.
Xem đáp án

Giải thích: big-headed (a): tự phụ

wise (a): thông thái, uyên thâm                                             generous (a): rộng rãi, hào phóng

modest (a): khiêm tốn, không phô trương                            arrogant (a): ngạo nghễ, ngạo mạn

=> big-headed >< modest

Tạm dịch: Thật khó để bảo anh ta nhượng bộ vì anh ta quá tự phụ.

Đáp án: C


Câu 38:

The presentation by Dr. Dineen was self-explanatory.
Xem đáp án

Giải thích: self-explanatory (adj): dễ hiểu, không cần giải thích

A. bright (adj): sáng suốt, thông minh                             B. discouraging (adj): chan nản

C. confusing (adj): mơ hồ, dễ gây nhầm lẫn                      D. enlightening (adj): làm sáng tỏ

=> confusing >< self-explanatory

Tạm dịch: Bài trình bày của tiến sĩ Dineen rất dễ hiểu

Đáp án: C


Câu 39:

She gave an impeccable reading of the sonata and had the audience on their feet.
Xem đáp án

Giải thích: impeccable (adj): hoàn hảo, không mắc một lỗi nào

A. unqualified (adj): không đủ tiêu chuẩn                        B. imperfect (adj): không hoàn hảo

C. suspicious (adj): nghi ngờ                                         D. negative (adj): tiêu cực

=> imperfect >< impeccable

Tạm dịch: Cô đã đọc sonata một cách hoàn hảo và đã khiến khán giả đứng lặng.

Đáp án: B


Câu 40:

I didn't take a deliberate decision to lose weight. It just happened.
Xem đáp án

Giải thích: deliberate (a): thận trọng, cố ý

calculated (a): được tính toán                                               planned (a): có kế hoạch

accidental (a): tình cờ                                                            intentional (a): cố ý

=> deliberate >< accidental

Tạm dịch: Tôi không có ý quyết định giảm cân. Nó chỉ là sự tình cơ,

Đáp án: C


Câu 41:

If you are at a loose end this weekend, I will show you around the city.
Xem đáp án

Giải thích: at a loose end: rảnh rỗi

free (adj): rảnh rỗi                                                                 confident (adj): tự tin

occupied (adj): bận rộn                                                         reluctant (adj): miễn cưỡng

=> occupied >< at a loose end

Tạm dịch: Nếu cuối tuần này bạn rảnh, tôi sẽ đưa bạn đi tham quan xung quanh thành phố.

Đáp án: C


Câu 42:

The newspaper launched a vicious attack on him, forcing him to resign.
Xem đáp án

Giải thích: vicious (a): dữ dội

aggressive (a): xông xáo, năng nổ                                         dangerous (a): nguy hiểm

cruel (a): độc ác, tàn ác                                                         gentle (a): hiền lành, hòa nhã

=> vicious >< gentle

Tạm dịch: Tờ báo tung ra một cuộc tấn công dữ dội vào ông, buộc ông phải từ chức.

Đáp án: D


Câu 43:

As a newspaper reporter, she always wanted to get information at first hand.
Xem đáp án

Giải thích: at first hand: trực tiếp

indirectly (adv): một cách gián tiếp                                      directly (adv): trực tiếp

easily (adv): dễ dàng                                                             slowly (adv): chậm rãi

=> at first hand >< indirectly

Tạm dịch: Là một phóng viên báo chí, cô ấy luôn muốn nhận được thông tin một cách trực tiếp.

Đáp án: A


Câu 44:

He was utterly devastated by the news.
Xem đáp án

Giải thích: devastated (adj): bị sốc

A. surprise (v): làm ngạc nhiên                                             B. happy (adj): vui vẻ

C. upset: (adj): buồn phiền                                                    D. shocked (adj): bị sốc

=> happy >< devastated

Tạm dịch: Anh ấy bị sốc bởi tin tức

Đáp án: B


Câu 45:

The Browns are both unemployed. With their six children they must be in a tight corner these day.
Xem đáp án

Giải thích: tobe in a tight corner: ở trong hoàn cảnh khó khăn

A. in disappointment: thất vọng                                            B. in a bad condition: điều kiện tồi tệ

C. wealthy (adj): giàu có                                                       D. exhausted (adj): kiệt sức

=> wealthy >< in a tight corner

Tạm dịch: Nhà Browns đều thất nghiệp. Với sáu đứa con, chắc hẳn dạo này họ đang ở trong hoàn cảnh khó khăn.

Đáp án: C


Câu 46:

The Ministry of Education and training of Vietnam has declared a decree on the new educational program paving the way for foreign educational co-operation and investment.
Xem đáp án

Giải thích: pave the way for (idiom): mở đường cho (cái gì) đó.

A. initiate (v): khởi xướng                                            B. create (v): tạo ra

C. end (v): kết thúc                                                               D. form (v): hình thành

=> pave the way for >< end

Tạm dịch: Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam đã ra một nghị định về chương trình giáo dục mới mở đường cho việc hợp tác và đầu tư giáo dục nước ngoài.

Đáp án: C


Câu 47:

The device is very sophisticated and should only be operated by someone who is familiar with it.
Xem đáp án

Giải thích: sophisticated (a): tinh xảo, tinh vi

crude (a): đơn giản, thô kệch                                                advanced (a): cao cấp

makeshift (n): cái thay thế tạm thời                                      archaic (a): cổ, cổ xưa

=> sophisticated >< crude

Tạm dịch: Thiết bị này rất tinh vi và chỉ được vận hành bởi một người quen thuộc với nó.

Đáp án: A


Câu 48:

Relations between the two countries have improved considerably in the last few years.
Xem đáp án

Giải thích:

improve (v): nâng cao, cải thiện

abolish (v): thủ tiêu, bãi bỏ                                                   demolish (v): phá hủy, đánh đổ

diminish (v): làm giảm, làm yếu đi                                       deteriorate (v): trở nên tệ hơn

=> improve >< deteriorate

Tạm dịch: Quan hệ giữa hai nước đã được cải thiện đáng kể trong vài năm gần đây.

Đáp án: D


Câu 49:

Sorry, I can’t come to your party. I am snowed under with work at the moment.
Xem đáp án

Giải thích: snowed under with: quá nhiều, chìm trong

relaxed about: thoải mái về                                           busy with: bận rộn với

interested in: thích thú với                                            free from: rảnh rỗi, không có

=> snowed under with >< free from

Tạm dịch: Xin lỗi, mình không thể tới buổi tiệc của cậu. Mình có quá nhiều công việc bây giờ.

Đáp án: D


Câu 50:

The power failure at dinnertime caused consternation among the city’s housewisves.
Xem đáp án

Giải thích: consternation (n): sự sửng sốt

anxiety (n): sự lo lắng                                                           calm (n): sự bình tĩnh

dismay (n): sự hoảng hốt                                                       deliberation (n): sự cân nhắc

=> deliberation >< calm

Tạm dịch: Mất điện vào giờ ăn tối gây ra sự hoảng hốt ở các hộ dân thành phố.

Đáp án: B

Câu 51:

In some societies, language is associated with social class and education. People judge one‟s level in society by the kind of language used.
Xem đáp án

Giải thích: associated with: kết hợp, liên kết với

connected with: kết nối với                                                   not allowed by: không được phép bởi

separated from: tách khỏi                                                      dissimilar to: không giống với

=> associated with >< separated from

Tạm dịch: Trong một số xã hội, ngôn ngữ có liên quan đến tầng lớp xã hội và giáo dục. Người ta đánh giá tầng lớp của một người trong xã hội bằng loại ngôn ngữ được sử dụng.

Đáp án: C


Câu 52:

There was a long period without rain in the countryside last year so the harvest was poor.
Xem đáp án

Giải thích: long period without rain: thời gian dài không có mưa

epidemic (n): bệnh dịch                                                        drought (n): hạn hán

famine (n): nạn đói kém                                                        flood (n): trận lụt

=> long period without rain >< flood

Tạm dịch: Đã có một thời gian dài mà không có mưa ở nông thôn vào năm ngoái vì vậy vụ mùa thu hoạch không tốt.

Đáp án: D


Câu 53:

At first, no one believed she was a pilot, but her documents lent colour to her statements.
Xem đáp án

Giải thích: lend colour to something: chứng minh

provide evidence for: cung cấp chứng cứ cho

give no proof of: không có bằng chứng

=> give no proof >< lend colour to something

Tạm dịch: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho câu nói của cô.

Đáp án: D


Câu 54:

In remote communities, it‟s important to replenish stocks before the winter sets in.
Xem đáp án

Giải thích: replenish (v): đổ đầy, chất đầy

A. remake (v): làm lại, sản xuất lại                                       B. refill (v): đổ đầy, chất đầy

C. repeat (v): lặp lại                                                              D. empty (v): đổ ra

=> refill >< empty

Tạm dịch: Ở các dân tộc xa xôi, điều quan trọng là phải chất đầy kho lương thực trước khi mùa đông bắt đầu.

Đáp án: D


Câu 55:

Friendship changed to antipathy when the settlers took the Indian‟s land.
Xem đáp án

Giải thích: antipathy (n): sự căm thù

A. hostility (n): sự thù địch                                                   B. amity (n): tình hữu nghị

C. hatred (n): sự thù ghét                                                      D. fright (n): sự sợ hãi

=> amity >< antipathy

Tạm dịch: Tình hữu nghị thay đổi thành sự thù địc khi những người định cư lấy đất Ấn Độ.

Đáp án: B


Câu 56:

Driver are advised to get enough petrol because filling stations are few and far between on the highway.
Xem đáp án

few and far between: ít và nằm rải rác, khi có khi không

easy to find: dễ tìm                                                                difficult to access: khó tiếp cận

unlikely to happen: không có khả năng xảy ra                      impossible to reach: không thể với tới

=> few and far between >< easy to find

=> đáp án A

Tạm dịch: Lái xe nên có đủ xăng vì trạm xăng rất ít trên đường cao tốc.


Câu 57:

A good auditorium will ensure that the sound is able to be heard.
Xem đáp án
Giải thích: able to be heard: có thể nghe thấy được

illegitimate (a): sinh ngoài giá thú (con); không hợp pháp            inedible (a): không ăn được

inaudible (a): không thể nghe thấy                                                 illegible (a): khó đọc

=> able to be heard >< inaudible

Tạm dịch: Một thính phòng tốt sẽ phải đảm bảo rằng âm thanh có thể được nghe thấy.

Đáp án: C


Câu 58:

In spite of his being tortured, the captured soldier did not reveal the location of the camp. 
Xem đáp án

Giải thích: reveal (v): để lộ, bộc lộ, tiết lộ

divert (v): làm đổi hướng                                                      conceal (v): giấu giếm; che đậy

digress (v): lạc đề, ra ngoài đề                                              divulge (v): để lộ ra, tiết lộ

=> reveal >< conceal

Tạm dịch: Mặc dù bị tra tấn, nhưng người lính bị bắt đã không tiết lộ vị trí của trại.

Đáp án: B


Câu 59:

We have to husband our resources to make sure we make it through these hard times.
Xem đáp án

Giải thích: husband (v): tiết kiệm, dành dụm

spend (v): tiêu xài, dành cho                                                 manage (v): quản lý, điều hành

use up (v): sử dụng hết                                                          marry (v): cưới

=> husband >< spend

Tạm dịch: Chúng ta phải tiết kiệm tài nguyên để chắc chắn rằng chúng ta vượt qua những giai đoạn khó

khăn này.

Đáp án: A


Câu 60:

This new magazine is known for its comprehensive coverage of news.
Xem đáp án

Giải thích: comprehensive (a): bao quát; toàn diện

superficial (a): nông cạn, bề mặt        indifferent (a): thờ ơ; lãnh đạm

casual (a): cẩu thả, sơ sài                                                      inadequate (a): không thỏa đáng

=> comprehensive >< superficial

Tạm dịch: Tạp chí mới này được biết đến với phạm vi toàn diện của tin tức.

Đáp án: A


Câu 61:

James could not tell his parents about his many animal friends in the forest and the exciting things that he saw, but he found another way to express himself.
Xem đáp án

Giải thích: express himself: diễn đạt, phát biểu ý kiến bản thân

speak with voice: nói bằng giọng nói                                   keep silent: giữ im lặng

write his thoughts : viết những suy nghĩ của anh ta              communicate: giao tiếp

=> express himself >< keep silent

Tạm dịch: James không thể nói với cha mẹ mình về những người bạn động vật của mình trong rừng và những điều thú vị mà anh đã nhìn thấy, nhưng anh đã tìm ra một cách khác để diễn đạt bản thân mình.

Đáp án: B


Câu 62:

The police have concluded tentatively that the explosion was caused by a bomb.
Xem đáp án

Giải thích: tentatively (adv): một cách thăm dò

differently (adv): một cách khác biệt                                    hesitantly (adv): một cách do dự, chần chừ

certainly (adv): một cách chắc chắn                                     temporally (adv): thời gian

=> tentatively >< certainly

Tạm dịch: Cảnh sát đã kết luận dự kiến rằng vụ nổ là do bom.

Đáp án: C


Câu 63:

If any employee knowingly breaks the terms of this contract, he will be dismissed immediately.
Xem đáp án

Giải thích: knowingly (adv): chủ tâm, có dụng ý

coincidentally (adv): [một cách] trùng hợp nhẫu nhiên

deliberately (adv): [một cách] cố ý, có chủ tâm

instinctively (adv): theo bản năng

accidentally (adv): [một cách] tình cờ, bất ngờ, không cố ý

=> knowingly >< accidentally

Tạm dịch: Nếu bất kỳ nhân viên nào cố tình vi phạm các điều khoản của hợp đồng này, anh ta sẽ bị đuổi việc ngay lập tức.

Đáp án: D


Câu 64:

Wendy is on the horns of a dilemma: she just wonders whether to go for a picnic with her friends or to stay at home with her family.
Xem đáp án

Giải thích: on the horns of a dilemma: tiến thoái lưỡng nan

unwilling to make a decision: không muốn đưa ra quyết định

able to make a choice: có thể lựa chọn

eager to make a plan: háo hức thực hiện một kế hoạch

unready to make up her mind: chưa sẵn sàng để quyết định

=> on the horns of a dilemma >< able to make a choice

Tạm dịch: Wendy đang trong thế tiến thoái lưỡng nan: cô tự hỏi nên đi dã ngoại với bạn bè hay ở nhà với

gia đình.

Đáp án: B


Câu 65:

Fruit is customarily treated with sulfur prior to drying to reduce any colour change.
Xem đáp án

Giải thích: prior to: trước, trước khi

subsequent to: sau đó                                                   previous to: trước đó

at the time of: tại thời điểm                                         proceeding: tiến hành, sự kiễn, chuỗi hành động

=> prior to >< subsequent to

Tạm dịch: Trái cây thường được xử lý với lưu huỳnh trước khi sấy để giảm bất kỳ sự thay đổi màu sắc nào.

Đáp án: A


Câu 66:

With her sophiscated tastes, the singer has become an omnipresent icon of style and beauty.
Xem đáp án

Giải thích: omnipresent (a): có mặt ở khắp nơi, ai cũng biết

oblivious (a): không chú ý tới; không biết                  controversial (a): gây tranh luận, gây bàn cãi

ubiquitous (a): có mặt khắp nơi, ở đâu cũng thấy       unknown (a): chưa [được] biết, chẳng mấy ai biết

=> omnipresent >< unknown

Tạm dịch: Với những sở thích tinh tế của mình, ca sĩ này đã trở thành một biểu tượng của phong cách và vẻ đẹp khắp nơi.

Đáp án: D


Câu 67:

Strongly advocating healthy foods, Jane doesn‟t eat any chocolate.
Xem đáp án

Giải thích: advocate (v): ủng hộ

deny (v): phủ nhận                                                                support (v): ủng hộ

advise (v): khuyên bảo                                                          impugn (v): phản đối

=> impugn >< advocate

Tạm dịch: Ủng hộ mạnh mẽ thực phẩm tốt cho sức khỏe, Jane không ăn chút sô cô la nào.

Đáp án: D


Câu 68:

The nominating committee always meet behind closed doors, lest its deliberations become known prematurely.
Xem đáp án

Giải thích: behind closed doors: riêng tư

A. privately (adv): riêng tư                                                   B. safely (adv): an toàn

C. publicly (adv): công khai                                                 D. dangerously (adv): nguy hiểm

=> publicly >< behind closed doors

Tạm dịch: Ủy ban bầu cử luôn luôn họp kín, vì sợ rằng các quyết định của họ sớm được biết đến.

Đáp án: C


Câu 69:

We are ready to be answerable to the manager for anything that goes wrong.
Xem đáp án

Giải thích: answerable (a): có thể trả lời, có trách nhiệm

dutiful (a): có trách nhiệm                                                     responsible (a): có trách nhiệm

accountable (a): có thể tính được                                           irresponsible (a): vô trách nhiệm

=> answerable >< irresponsible

Tạm dịch: Chúng tôi sẵn sàng chịu trách nhiệm với người quản lý về bất cứ điều gì sai.

Đáp án: D


Câu 70:

The caffeine in coffee invigorates a coffee drinker.
Xem đáp án

Giải thích: invigorate (v): tiếp thêm sinh lực

galvanize (v): làm cho phấn khởi                                         extrude (v): đẩy ra

fatigue (v): gây mệt mỏi                                                       activate (v): hoạt động

=> invigorate = fatigue

Tạm dịch: Caffein trong cà phê tiếp thêm sinh lực cho người uống cà phê.

Đáp án: C


Câu 71:

Organized research may discourage novel approaches and inhibit creativity, so seminal discoveries are still likely to be made by inventors in the classic individualistic tradition.
Xem đáp án

Giải thích: novel (a): mới lạ

common (a): phổ biến, thông thường                                   coherent (a): mạch lạc, chặt chẽ

varied (a): khác nhau, phong phú                                          unbiased (a): không thành kiến, không thiên vị

=> novel >< common

Tạm dịch: Nghiên cứu có tổ chức có thể ngăn cản các cách tiếp cận mới và ngăn chặn sự sáng tạo, do đó các khám phá tinh túy vẫn có thể được thực hiện bởi các nhà phát minh trong truyền thống cá nhân cổ điển.

Đáp án: A


Câu 72:

In the Egyptian calendar, the first practical calendar created, the advent of Sirius in the morning sky before sunrise marked the beginning of the annual flooding of the Nile.
Xem đáp án

Giải thích: practical (a): thực dụng; thiết thực

functional (a): thiết dụng                                                       inefficient (a): không có hiệu quả cao

accurate (a): chính xác, đúng đắn                                         standard (a): tiêu chuẩn; chuẩn mực

=> practical >< inefficient

Tạm dịch: Trong lịch Ai Cập, lịch thực dụng đầu tiên được tạo ra, sự ra đời của Sirius trên bầu trời buổi sáng trước khi mặt trời mọc đánh dấu sự khởi đầu của lũ lụt hàng năm của sông Nile.

Đáp án: B

Câu 73:

The year-end party was out of this world. We had never tasted such delicious food.
Xem đáp án

Giải thích: out of this world: cực kì tốt; ngon tuyệt

A. enormous (adj): lớn                                                           B. terrific (adj): tuyệt vời, xuất sắc

C. strange (adj): kì lạ                                                              D. awful (adj): tệ hại, khủng khiếp

Tạm dịch: Bữa tiệc cuối năm thật ngoài sức tưởng tượng. Chúng tôi chưa bao giờ thưởng thức thức ăn nào ngon như thế này.

Đáp án: D


Câu 74:

A pessimistic person always sees things on the dark sides.
Xem đáp án

Giải thích: pessimistic (a): bi quan

difficult (a): khó khăn                                                            intelligent (a): thông minh

comfortable (a): thoải mái, dễ chịu                                        sanguine (a): lạc quan

=> pessimistic >< sanguine

Tạm dịch: Một người bi quan luôn nhìn mọi thứ ở các mặt tối.

Đáp án: D


Câu 75:

I'd like to pay some money into my bank account.
Xem đáp án

Giải thích: pay some money into: nộp tiền vào

put some money into: để, đưa tiền vào                                 give some money out: phát tiền ra

leave some money aside: bỏ tiền sang một bên                    withdraw some money from: rút tiền từ

=> pay some money into >< withdraw some money from

Tạm dịch: Tôi muốn nộp tiền vào tài khoản ngân hàng của tôi.

Đáp án: D


Câu 76:

His physical condition was not an impediment to his career as a violinist. He has won a lot of prizes.
Xem đáp án

Giải thích: impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại

A. difficulty (n): khó khăn                                                    B. barrier (n): rào chắn, trở ngại

C. advantage (n): thuận lợi                                                   D. disadvantage (n): bất lợi

=> advantage >< impediment

Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh không phải là trở ngại cho sự nghiệp của anh với tư cách một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành rất nhiều giải thưởng.

Đáp án: C


Câu 77:

Both universities speak highly of the programme of student exchange and hope to cooperate more in the future.
Xem đáp án

Giải thích: speak highly of something: đề cao điều gì

A. express disapproval of: thể hiện sự bất ồng về

B. voice opinions on: nêu ý kiến về

C. find favor with: tìm sự ủng hộ

D. resolve a conflict over: giải quyết các mâu thuẫn

=> express disapproval of >< speak highly of

Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đề cao về chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.

Đáp án: A


Câu 78:

They protested about the inhumane treatment of the prisoners.
Xem đáp án

Giải thích: inhumane (a): vô nhân đạo ư      

vicious (a): xấu xa                                                                 warmhearted (a): hạnh phúc, nồng ấm

callous (a): nhẫn tâm                                                             cold blooded (a): máu lạnh

=> inhumane >< warmhearted

Tạm dịch: Họ phản đối về việc đối xử vô nhân đạo với các tù nhân.

Đáp án: B


Câu 79:

We are now a 24/7 society where shops and services must be available all hours.
Xem đáp án

Giải thích: a 24/7 society: một xã hội hoạt động 24/7 – một xã hội năng động

a physical society: một xã hội thể chất                      an inactive society: một xã hội không năng động

a working society: một xã hội làm việc                     an active society: một xã hội năng động

=> a 24/7 society >< an inactive society

Tạm dịch: Chúng tôi bây giờ là một xã hội 24/7 nơi mà tất cả các cửa hàng và dịch vụ luôn hoạt động tất cả mọi giờ

Đáp án: B


Câu 80:

After five days on trial, the court found him innocent of the crime and he was released.
Xem đáp án

Giải thích: innocent (adj): vô tội >< guilty (adj) /ˈɡɪlti/: có tội

benevolent (adj): nhân từ

innovative (adj): mang tính sáng tạo, đổi mới

naïve (adj): ngây thơ

Tạm dịch: Sau năm ngày xét xử, tòa án đã thấy rằng anh ta vô tội và anh ta đã được thả.

Đáp án: C


Câu 81:

Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.
Xem đáp án

Giải thích: abundance (n): sự dồi dào, phong phú

A. số lượng lớn                                                          B. vượt quá mức

C. số lượng nhỏ                                                          D. sự đầy đủ

=> abundance >< small quantity

Tạm dịch: Hoa quả và rau củ phát triển dồi dào trên đảo này. Người dân trên đảo thậm chí còn xuất khẩu

chúng.

Đáp án: C


Câu 82:

During the five-decade history the Asian Games have been advancing in all aspects.
Xem đáp án

Giải thích: advancing : cải thiện/ nâng cao

A. hold back : thụt lùi                                                           B. hold at => không tồn tại cụm động từ này

C. hold by => không tồn tại cụm động từ này            D. hold sb to sth: làm cho ai đó giữ lời hứa

=> advancing >< holding back

Tạm dịch: Trong suốt lịch sử 5 thập kỷ thế Vận hội châu Á đã cải tiến trong tất cả các lĩnh vực.

Đáp án: A


Câu 83:

This puzzle is a piece of cake; I can do it with my eyes closed.
Xem đáp án

Giải thích: a piece of cake (idiom): dễ như ăn bánh

very difficult: rất khó                                                 easy enough: đủ dễ

rather boring: khá nhàm chán                                    quite understandable: khá dễ hiểu

a piece of cake >< very difficult

Tạm dịch: Câu đố này dễ như ăn bánh; tôi có thể giải quyết nó trong lúc nhắm mắt.

Đáp án: A


Câu 84:

The boy dose not resemble his brother in any way.
Xem đáp án

Giải thích: resemble (v): giống

A. take up: tiếp tục công việc khi người khác đã hoàn thành xong phần mình

B. look up: tra cứu

C. look after: chăm sóc

D. take after: giống

=> take after >< does not resemble

Tạm dịch: Cậu bé không giống anh trai của mình điểm nào cả.

Đáp án: D


Câu 85:

When he heard the news, Simon got on the next train to London.
Xem đáp án

Giải thích: get on: bước lên, lên (xe, tàu…)

không có “get of”                                                       get in: đến nơi, vào

get away: rời khỏi                                                      get off: xuống xe

=> get on >< get off

Tạm dịch: Khi nghe tin này, Simon đã lên chuyến tàu tiếp theo tới London.

Đáp án: D


Câu 86:

I am at a loss to how you are going to pass your subjects without studying. All you do is to play video games all day.
Xem đáp án

Giải thích: be at a loss: lúng túng, bối rối, luống cuống.

try to understand: cố để hiểu                                                 lose the game: thua trò chơi

feel like a stranger: cảm thấy như một người lạ                   know a lot: biết nhiều

be at a loss >< know a lot

Tạm dịch: Tôi cảm thấy khó hiểu cách mà bạn vượt qua môn mà không cần học. Tất cả bạn làm là chơi trò chơi điện tử cả ngày.

Đáp án: D


Câu 87:

For most male spiders courtship is a perilous procedure, for they may be eaten by females.
Xem đáp án

Giải thích: perilous (a): nguy hiểm

complicated (a): phức tạp                                                     dangerous (a): nguy hiểm

safe (a): an toàn                                                                     peculiar (a): kì dị

=> perilous >< safe

Tạm dịch: Đối với hầu hết những con nhện đực, tán tỉnh là một thủ tục nguy hiểm, vì chúng có thể bị con cái ăn thịt.

Đáp án: C


Câu 88:

A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work.
Xem đáp án

Giải thích: irritable (a): đau khổ, cáu kỉnh

uncomfortable (a): không thoải mái                                     responsive (a): thông cảm

miserable (a): khó chịu                                                         calm (a): bình tĩnh, thoải mái

=> irritable >< calm

Tạm dịch: Việc thiếu ngủ mãn tính có thể khiến chúng ta trở nên cáu kỉnh và làm giảm động lực làm việc.

Đáp án: D


Câu 89:

I‟m sorry I can‟t come out this weekend – I‟m up to my ears in work.
Xem đáp án

Giải thích:up to my ears (rất bận rộn)

very scared: rất sợ                  very bored: rất chán very       idle: rất nhàn very                                                busy: rất bận

up to my ears >< very idle

Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể đến tuần này được- Mình bận công việc quá.

Đáp án: C


Câu 90:

- “Edwards seems like a dog with two tails this morning.”

- “Have you heard the news? His wife gave birth to a baby boy early this morning.”

Xem đáp án

Giải thích: like a dog with two tails (idiom): mừng quýnh lên

very proud: rất tự hào                                                 exhausted: kiêt sức

extremely dissapointed: cực kỳ thất vọng                  extremely pleased: cực kì hài lòng

like a dog with two tails >< extremely dissapointed

Tạm dịch: - "Sáng nay Edwards trông rất vui mừng."

- "Anh đã nghe tin chưa? Vợ anh ta đã sinh một bé trai vào sáng sớm nay."

Đáp án: C


Câu 91:

Biologists have introducted a global list of endangered and vulnerable animal species.
Xem đáp án

Giải thích: vulnerable: dễ tổn thương

tare and specious: nặng và hình thức đẹp

small but invaluable" nhỏ nhưng vô giá

weak and easily hurt: yếu và dễ bị tổn thương

strong and not easily hurt: mạnh mẽ và không dễ tổn thương

vulnerable >< strong and not easily hurt

Tạm dịch: Các nhà sinh vật học đã đưa ra một danh sách toàn cầu các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng và dễ bị tổn thương.

Đáp án: D


Câu 92:

The young are now far more materialistic than their precedents years ago.
Xem đáp án

Giải thích: materialistic : trọng về vật chất

A. monetary : thuộc tiền tệ                                         B. greedy : tham lam

C. spiritual : không phải vật chất                               D. object-oriented : hướng đối tượng

=> materialistic : vật chất >< spiritual : không phải vật chất

Tạm dịch : Người trẻ tuổi ngày nay đã trở nên trọng về vật chất hơn tiền lệ những năm trước đây.

Đáp án: C


Câu 93:

This shouldn‟t be too taxing for you.
Xem đáp án

Giải thích: taxing : mệt mỏi, vất vả

A. comfortable : thoải mái                                                    B. demanding : đòi hỏi khắt khe

C. easy : dễ dàng                                                                   D. relaxing : thư giãn

=> taxing : mệt mỏi, vất vả >< relaxing : thư giãn

Tạm dịch : Việc này không nên quá vất vả cho bạn

Đáp án D


Câu 94:

The bank announced that it was to merge with another of the high street banks.
Xem đáp án

merge with: nhập vào; sáp nhập                                           

associate: liên kết, cộng tác                                                   separate: tách biệt       

assemble: tụ tập, tập hợp                                                       cooperate: hợp tác

=> merge >< separate

=> đáp án B

Tạm dịch: Ngân hàng thông báo rằng nó sẽ hợp nhất với một ngân hàng cấp cao khác.


Câu 95:

In remote communities, it's important to replenish stocks before the winter sets in.
Xem đáp án

replenish: lại làm đầy, bổ sung

remake: làm lại                                                                     empty: rỗng, trống

refill: làm cho đầy lại, rót cho đầy lại                                   repeat: lặp lại

=> replenish >< empty

=> đáp án B

Tạm dịch: Ở các vùng xa xôi, điều quan trọng là phải bổ sung kho trước khi mùa đông đến.


Câu 96:

Are you looking for a temporary or a permanent job?
Xem đáp án

Giải thích: permanent (a): dài hạn

fierce (a): hung dữ; dữ tợn                                                    stable (a): ổn định, bền vững

fleeting (a): lướt nhanh, thoáng qua                                      loose (a): lỏng lẻo, không sát

=> permanent >< fleeting

Tạm dịch: Bạn đang tìm kiếm một công việc tạm thời hoặc lâu dài?

Đáp án: C


Câu 97:

Constant correction of speaking „errors‟ by a teacher is often counter-productive, as student may become afraid to speak at all.
Xem đáp án

Giải thích: counter-productive (a): phản tác dụng

desolate (a): hoang vắng, tiêu điều                                       fruitless (a): không có kết quả, thất bại

barren (a): không đem lại kết quả; vô bổ                              effective (a): có hiệu quả

=> counter-productive >< effective

Tạm dịch: Sự thay đổi liên tục của việc nói "lỗi" của một giáo viên thường phản tác dụng, vì học sinh có thể trở nên sợ nói.

Đáp án: D


Câu 98:

Sorry, I can‟t come to your party. I am snowed under with work at the moment.
Xem đáp án

Giải thích: to be snowed under with: tràn ngập (công việc…)

relaxed about: thư giãn                                                         busy with: bận rộn với

interested in: thích, quan tâm đến                                         free from: rảnh rỗi

=> snowed under with >< free from

Tạm dịch: Xin lỗi, tôi không thể đến bữa tiệc của bạn. Tôi đang ngập đầu trong công việc vào lúc này.

Đáp án: D


Câu 99:

She came for Christmas laden with gifts for everyone.
Xem đáp án

Giải thích: laden (adj): nặng trĩu

later (adv): sau đó                                                                   provided (V-ed): được cung cấp

unloaded (adj): không mang gì                                             lift (n): thang máy

=> laden >< unloaded

Tạm dịch: Cô ấy đến mừng Giáng sinh lỉnh khỉnh những món quà cho mọi người.

Đáp án: C


Câu 100:

He takes his dates to intimate restaurants where there is candlelight.
Xem đáp án

Giải thích: intimate (a): thân mật, gần gũi

quiet (a): yên tĩnh                                                        noisy (a): ồn ào

dark (a): tối tăm                                                           large and brightly lit (a): được thắp sáng và rộng rãi

=> intimate >< dark

Tạm dịch: Anh ấy dành hàng ngày đến những nhà hàng ấm cúng nơi có ánh nến.

Đáp án: C


Bắt đầu thi ngay