Giải thích: antipathy (n): sự căm thù
A. hostility (n): sự thù địch B. amity (n): tình hữu nghị
C. hatred (n): sự thù ghét D. fright (n): sự sợ hãi
=> amity >< antipathy
Tạm dịch: Tình hữu nghị thay đổi thành sự thù địc khi những người định cư lấy đất Ấn Độ.
Đáp án: B