Giải thích: prior to: trước, trước khi
subsequent to: sau đó previous to: trước đó
at the time of: tại thời điểm proceeding: tiến hành, sự kiễn, chuỗi hành động
=> prior to >< subsequent to
Tạm dịch: Trái cây thường được xử lý với lưu huỳnh trước khi sấy để giảm bất kỳ sự thay đổi màu sắc nào.
Đáp án: A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
In this writing test, candidates will not be penalized for minor mechanical mistakes.