Giải thích: answerable (a): có thể trả lời, có trách nhiệm
dutiful (a): có trách nhiệm responsible (a): có trách nhiệm
accountable (a): có thể tính được irresponsible (a): vô trách nhiệm
=> answerable >< irresponsible
Tạm dịch: Chúng tôi sẵn sàng chịu trách nhiệm với người quản lý về bất cứ điều gì sai.
Đáp án: D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
In this writing test, candidates will not be penalized for minor mechanical mistakes.