few and far between: ít và nằm rải rác, khi có khi không
easy to find: dễ tìm difficult to access: khó tiếp cận
unlikely to happen: không có khả năng xảy ra impossible to reach: không thể với tới
=> few and far between >< easy to find
=> đáp án A
Tạm dịch: Lái xe nên có đủ xăng vì trạm xăng rất ít trên đường cao tốc.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
In this writing test, candidates will not be penalized for minor mechanical mistakes.