Giải thích: veracity (n): tính chân thực, xác thực
inexactness (n): tính không chính xác falsehoodness (n): sự giả dối
unaccuracy (n): không đúng, sai unfairness (n): sự bất công
=> veracity >< inexactness
Tạm dịch: Trừ khi bạn nhận được thông tin từ một trang web đáng tin cậy, bạn nên nghi ngờ tính xác thực của các sự kiện cho đến khi bạn đã xác nhận chúng ở nơi khác.
Đáp án: A