Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Bài tập xác định trọng âm (Có đáp án) (Nhận biết)

  • 3547 lượt thi

  • 110 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

legal /ˈliːɡl/                            diverse /daɪˈvɜːs/                    polite /pəˈlaɪt/                                               complete /kəmˈpliːt/

Câu A trọng âm 1 còn lại trọng âm 2.

Đáp án: A

Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên

Giải thích:

suspicious /səˈspɪʃəs/             marvelous /ˈmɑːvələs/           physical /ˈfɪzɪkl/                                               argument /ˈɑːɡjumənt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất

Đáp án: A


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

comfortable /'kʌmftəbl/                                                        excellent /'eksələnt/

communicate /kə'mju:nikeit/                                                confident /'kɒnfidənt/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 còn lại là thứ nhất => đáp án C


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên

Giải thích:

document /'dɔkjumənt/                                                         development /di'veləpmənt/

improvement /im'pru:vmənt/                                                environment /in'vaiərənmənt/

Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Đáp án: A

Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên

Giải thích:

information /,infə'mei∫n/                                                       development /di'veləpmənt/

psychology /sai'kɒlədʒi/                                                       activity /æk'tiviti/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2

Đáp án: A


Câu 6:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

machine /mə'∫i:n/                   office /'ɔ:fis/                           fiction /'fik∫n/                                               expert /'ekspɜ:t/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất

Đáp án: A

Câu 7:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

return /ri'tə:n/                         market /'mɑ:kit/                     process /prouses/    office  /'ɔfis/

đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.

Đáp án: A


Câu 8:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Giải thích:

abandon /ə'bændən/               benefit /'benifit/            constitute /'kɔnstitju:t/                                                     dialect /'daiəlekt/

Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.

Đáp án: A


Câu 9:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên

Giải thích:

instruction /in'strʌk∫n/                                                           intelligent /in'telidʒənt/

comprehend /,kɒmpri'hend/                                                  inflation /in'flei∫n/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2

Đáp án: C


Câu 10:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

reveal /ri'vi:l/                         offer /'ɒfə[r]/                          provide /prə'vaid/                                               collapse /kə'læps/

câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2

Đáp án: B


Câu 11:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 và 3 âm tiết

Giải thích:

stagnant /'stægnənt/               tableland /'teibllænd/             survive /sə'vaiv/                                               swallow /'swɒləʊ/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 còn lại là thứ nhất

Đáp án: C


Câu 12:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

occur /əˈkɜː(r)/                       prefer /prɪˈfɜː(r)/                     apply /əˈplaɪ/                                                surface /ˈsɜːfɪs/

Từ “surface” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Đáp án: D


Câu 13:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên

Giải thích:

emergency /iˈmɜːdʒənsi/                                                       activity /ækˈtɪvəti/

vulnerable /ˈvʌlnərəbl/                                                         initiative /ɪˈnɪʃətɪv/

Trọng âm của câu C rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.

Đáp án: C


Câu 14:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên

Giải thích:

identity /ai'dentəti/                 modernize /'mɔdə:naiz/         impressive /im'presiv/                                               emotion /i'məʊ∫n/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2

Đáp án: B


Câu 15:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

compile /kəmˈpaɪl/                compose /kəmˈpəʊz/              compete /kəmˈpiːt/                                               complex /ˈkɒmpleks/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2

Đáp án: D


Câu 16:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Giải thích:

attitude /'ætitju:d/                  instinctive /in'stiηktiv/           continent /'kɒntinənt/                                               applicant /'æplikənt/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất

Đáp án: B


Câu 17:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

reduce /ri'dju:s/                      impress /im'pres/                    technique /tekˈniːk/                                               finish /'fini∫/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2

Đáp án: D


Câu 18:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 và 3 âm tiết

Giải thích:

emerge /i'mɜ:dʒ/                     organic /ɔ:'gænik/                  belief /bi'li:f/                                                medium /'mi:diəm/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2

Đáp án: D


Câu 19:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: trọng âm từ có 4 âm tiết

Giải thích:

compulsory /kəmˈpʌlsəri/ certificate /səˈtɪfɪkət/ category /ˈkætəɡəri/ accompany /əˈkʌmpəni/

Trọng âm của câu C rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ 2.

Đáp án: C


Câu 20:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

decent /ˈdiːsnt/             secure /sɪˈkjʊə(r)/                  maintain /meɪnˈteɪn/                                      confide /kənˈfaɪd/

Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ 2.

Đáp án: A

Câu 21:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: trọng âm từ có 3 âm tiết

Giải thích:

argument /ˈɑːɡjumənt/                                                 marvellous /ˈmɑːvələs/

sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/                                                    supportive /səˈpɔːtɪv/

Trọng âm của từ “supportive” rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Đáp án: D


Câu 22:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

expert /'ekspɜ:t/            mature /mə't∫ʊə[r]/                channel /'t∫ænl/                                      secret /'si:krit/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất

Đáp án: B


Câu 23:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Giải thích:

leftover /ˈleftəʊvə(r)/            conical /'kʊnikəl/          sacrifice /'sækrifais/                                               supportive /sə'pɔ:tiv/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất

Đáp án: D


Câu 24:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

swallow /'swɒləʊ/                  confide /kən'faid/         maintain /mein'tein/                                                install /in'stɔ:l/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2

Đáp án: A


Câu 25:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

address /əˈdres/            include /ɪnˈkluːd/                   imply /ɪmˈplaɪ/                                      common /ˈkɒmən/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2

Đáp án: D


Câu 26:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

household /'haʊshəʊd/           concern /kən'sɜ:n/        garbage /'gɑ:bidʒ/                                                conflict /ˈkɒnflɪkt/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất

Đáp án: B


Câu 27:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Giải thích:

confidence /'kɒnfidəns/                                               maximum /'mæksiməm/

applicant /'æplikənt/                                                    computer /kəm'pju:tə[r]/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất

Đáp án: D


Câu 28:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết                                                

Giải thích:

relation /ri'leiʃn/                                                          employment /im'plɔimənt/

important /im'pɔ:tənt/                                                  mischievous /'mistʃivəs/

Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Đáp án: D


Câu 29:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

active /'æktiv/                        employ /im'plɔi/           dessert /di'zə:t/                                               affair /ə'feə/

Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Đáp án: A


Câu 30:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

kitchen /'kitʃin/                      playful /'pleiful/           support /sə'pɔ:t/                                               threaten /'θretn/

Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.

Đáp án: C


Câu 31:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Giải thích:

Supportive /sə'pɔ:tiv/             domestic /də'mestik/         chemical /'kemikəl/                                               endanger /in’deindʤə/

Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Đáp án: C


Câu 32:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

danger /'deindʒə[r]/                invite /in'vait/               enact /i'nækt/                                                enjoy /in'dʒɔi/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2

Đáp án: A


Câu 33:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên

Giải thích:

available /ə'veiləbl/                depression /di'pre∫n/     education /ˌedʒuˈkeɪʃn/                                                majority /mə'dʒɒrəti/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2

Đáp án: C


Câu 34:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

answer /ˈɑːnsə(r)/                   destroy /dɪˈstrɔɪ/          allow /əˈlaʊ/                                                complain /kəmˈpleɪn/

Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai.

Đáp án: A


Câu 35:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: trọng âm từ có 2, 3 âm tiết

Giải thích:

twenty /ˈtwenti/                       reporter /rɪˈpɔːtə(r)/       notebook /ˈnəʊtbʊk/                                                 poverty /ˈpɒvəti/

Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ hai, còn lại là âm thứ nhất.

Đáp án: B


Câu 36:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2, 3 và 4 âm tiết

Giải thích:

improve /im'pru:v/                 possible /'pɔsəbl/          comfortable /'kʌmfətəbl/                                               realize /'riəlaiz/

Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.

Đáp án: A


Câu 37:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

guidance /'gaidəns/     reserve /ri'zɜ:v/           prospect /'prɒspekt/    species /'spi:∫i:z/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất

Đáp án: B


Câu 38:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Giải thích:

employ /im'plɔi/                    immune /i'mju:n/          powder /'paudə/                                               evoke /i'vouk/

Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Đáp án: C


Câu 39:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Giải thích:                                                                  

competent /'kɔmpitənt/                                               computer /kəm'pju:tə/           

compliance /kəm’plaiəns/                                          commuter /kə'mju:tə/

Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Đáp án: A


Câu 40:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

complete /kəmˈpliːt/              accuse /əˈkjuːz/            demand /dɪˈmɑːnd/                                               argue /ˈɑːɡjuː/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 còn lại là thứ 2

Đáp án: D


Câu 41:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: trọng âm từ có 2, 3, 4 âm tiết

Giải thích:

author /ˈɔːθə(r)/          electronics /ɪˌlekˈtrɒnɪks/       exercise /ˈeksəsaɪz/                                    candidate /ˈkændɪdət/

Trọng âm của từ “electronics” rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Đáp án: B


Câu 42:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: trọng âm từ có 2, 3 âm tiết

Giải thích:

maintain /meɪnˈteɪn/               disturb /dɪˈstɜːb/        offer /ˈɒfə(r)/                                                 announcement /əˈnaʊnsmənt/

Trọng âm của từ “offer” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

Đáp án: C


Câu 43:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

enter /'entə/                            supply /sə'plai/             allow /ə'lau/                                               begin /bi'gin/

Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Đáp án: A


Câu 44:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức:

Trọng âm của từ có 2 và 3 âm tiết

Giải thích:

postpone /pə'spəʊn/               specialize /'spe∫əlaiz/        purpose /'pɜ:pəs/                                               summarize /'sʌməraiz/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất

Đáp án: A


Câu 45:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: trọng âm từ có 3 âm tiết

Giải thích:

quality /ˈkwɒləti/                   solution /səˈluːʃn/         compliment /ˈkɒmplɪmənt/       energy /ˈenədʒi/

Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại là thứ nhất.

Đáp án: B


Câu 46:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

angry /ˈæŋɡri/          complete /kəmˈpliːt/              polite /pəˈlaɪt/               secure /sɪˈkjʊə(r)/

Câu A trọng âm rơi vào âm thứ nhất, còn lại là thứ 2.

Đáp án: A


Câu 47:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

postpone /pəˈspəʊn/               product /ˈprɒdʌkt/               postcard /ˈpəʊstkɑːd/                                               purpose /ˈpɜːpəs/

Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ nhất.

Đáp án: A


Câu 48:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: trọng âm từ có 3, 4 âm tiết

Giải thích:

economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/      material /məˈtɪəriəl/     unpopular /ʌnˈpɒpjələ(r)/                                                delicious /dɪˈlɪʃəs/

Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ 3, còn lại rơi vào âm thứ 2.

Đáp án: A


Câu 49:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên

Giải thích:

emotional /i'məʊənl/             capacity /kə'pæsəti/      opinion /ə'piniən/                                                instrument /'instrʊmənt/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2

Đáp án: D


Câu 50:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 và 3 âm tiết

Giải thích:

critical /'kritikl/                      solution /sə'lu:∫n/          perform /pə'fɔ:m/                                               reaction /ri'æk∫n/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2

Đáp án: A


Câu 51:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th c: Trọng âm từ 3, 4 âm tiết

Giải thích:

compulsory /kəmˈ pʌlsəri/                                       curriculum /kəˈrɪkjə lə m/

nursery /ˈnɜ ːsəri/                                                     certificate /sə ˈtɪfɪkət/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 còn lại là thứ 2

Đáp án: C


Câu 52:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th c: Trọng âm từ 3 âm tiết

Giải thích:

applicant /ˈæplɪkənt/                                                character /ˈkærə ktə (r)/

maximum /ˈmæksɪməm/                                          inflation /ɪnˈfleɪʃn/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 còn lại thứ 1

Đáp án: B


Câu 53:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th c: Trng âm từ 2 âm tiết

Giải thích:

weather /'weθə /                      police /pə'li:s/               divide /di'vaid/      attract /ə 'trækt/

Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Đáp án: A


Câu 54:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th c: Trọng âm từ 3 và 4 âm tiết

Giải thích:

comfortable /'kʌmfətə bl/                                      employment /im'plɔimənt/  

important /im'pɔ:tə nt/                                           surprising /sə'praizi ɳ/

Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Đáp án: A


Câu 55:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th c: Trọng âm từ 3 âm tiết

Giải thích:

employment /im'plɔimə nt/                                    happiness /'hæpinis/

relation /ri'leiʃ n/                                                    importance /im'pɔ:tə ns/

Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm thứ 2

 Đáp án: B


Câu 56:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th c: Trọng âm từ 2 âm tiết

Giải thích:

lesson /'lesn/            teacher /'ti:tʃ ə/            action /'æk ʃn/                police /pə'li:s/

Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm thứ 1.

Đáp án: D


Câu 57:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th c: Trọng âm danh từ động từ 2 âm tiế t

Giải thích:

enter /ˈent ə(r)/          comment /ˈkɒ ment/           chemist /ˈ kemɪst/          proceed /prəˈsiːd/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 còn lại là thứ 1

Đáp án: D


Câu 58:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ 4 âm tiết

Giải thích:

communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/                                     impossible /ɪmˈpɒ səbl/

 intervention /ˌɪntəˈvenʃn/                                          activity /ækˈtɪvəti/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 còn li là thứ 2

Đáp án: C


Câu 59:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ 2 âm tiết

Giải thích:

promise /ˈ prɒmɪs/              social /'souʃə l/             oblige /ə 'blaiʤ/            project /ˈprɑːdʒekt/

Trọng âm của từ “oblige” rơi vào âm tiết 2, các từ còn lại là âm tiết 1.

Đáp án: C


Câu 60:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: trng âm từ 2, 3 và 4 âm tiết

employ /ɪmˈ plɔɪ/     apologize /əˈ pɑːlə dʒaɪz/       sacrifice/ˈsækrɪfa ɪs/    maintain /meɪnˈ teɪn/

Giải thích: Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nht, còn lại là thứ 2.

Đáp án C


Câu 61:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th c: trng âm từ 2 âm tiết

precede /prɪˈsiːd/           offer/ ˈɑ ːfər/                 follow /ˈ fɑːloʊ/               listen/ˈlɪsn/

Giải thích: Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nht.

Đáp án A


Câu 62:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

manage /'mænidʒ/           shortage /'ɔ:tidʒ /            village /'vilidʒ/      encourage /in'k ʌridʒ /

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 còn li là thứ nht

=> đáp án D


Câu 63:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

provide /prə'vaid/          machine /mə'∫i:n/            lesson /'lesn/          important /im'pɔ:tnt/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nht còn li là thứ 2

=> đáp án C


Câu 64:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: trọng âm từ 2 âm tiết

Giải thích:

polite /pə 'lait/                 system /'sistim/               progress /ˈ prəʊɡ res/   children /ˈt ʃɪl.drə n/

Trọng âm của từ “polite” rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại là âm thứ 1.

Đáp án: A


Câu 65:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: trọng âm từ 2 âm tiết

Giải thích:

prepare /pri'peə/           divide /di'vaid/                attract /ə 'trækt/              differ /'difə /

Trọng âm của từ “differ rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại là âm thứ 2.

Đáp án: D


Câu 66:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th c: Trọng âm từ 3 âm tiết

Giải thích:

newspaper /'nju:z,peipə /     dedicate /'dedikeit/        timetable /’taimteibl/                                                         commercial /kə'mə :ʃ l/

Đáp án D phần trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn l i trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.

Đáp án: D


Câu 67:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th c: Trọng âm từ 2 âm tiết

Giải thích:

between /bi'twi:n/             working /'wə:ki ɳ/         teacher /'ti:tʃ ə/                                              lovely /'lʌvli/

Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.

Đáp án: A


Câu 68:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th c: Trọng âm từ 2, 3 âm tiết

Giải thích:

habitat /ˈ hæbɪtæt/                 inflation /ɪnˈfleɪʃn/             disease /dɪˈziːz/                                             remove /rɪˈmuːv/

Trọng âm từ của “habitat rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

Đáp án: A


Câu 69:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th c: Trọng âm từ 2, 4 âm tiết

Giải thích:

complete /kə mˈpli ːt/   command /kə ˈmɑːnd/        common /ˈkɒ mə n/                                              community /kəˈmjuːnəti/

Trọng âm từ của “common” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

Đáp án: C


Câu 70:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm c a từ 2 âm tiết

Giải thích:

social /'sə ʊ∫l/                        signal /'signə l/                   teacher /'ti:tə [r]/                                              suppose /sə 'pəʊz/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn li là thứ nht

Đáp án: D


Câu 71:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th c: Trọng âm củ a từ 3 âm tiết

Giải thích:

excellent /'eksə lə nt/             beautiful /'bju:tifl/             determine /di'tɜ :min/                                             similar /'similə [r]/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại thứ nhất

Đáp án: C


Câu 72:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th c: trng âm từ 3, 4 âm tiết

Giải thích:

attitude /ˈ ætɪtjuːd/              partnership /ˈ pɑːtnəʃɪp/      romantic /rəʊˈ mæntɪk/         actually /ˈæktʃ uəli/

Trọng âm của câu C rơi vào âm thứ 2, còn li là âm thứ nhất.

Đáp án: C


Câu 73:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th c: Trọng âm từ 3 âm tiết

Giải thích:

reduction /rɪˈdʌkʃ n/              popular /ˈ pɒpjə lə(r)/         romantic /rəʊˈmæntɪk/                                              financial /fa ɪˈnænʃ l/

Trọng âm t của “popular” rơi vào âm tiết thứ nhấ t, các từ còn l i trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Đáp án: B


Câu 74:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th c: Trng âm từ 2 âm tiết

Giải thích:

copy /ˈ kɒpi/                          remove /rɪˈmuːv/               notice /ˈnə ʊtɪs/                                              cancel /ˈ kænsl/

Trọng âm từ của “remove rơi vào âm ti ết thứ 2, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nht

Đáp án: B


Câu 75:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th c: Trọng âm từ 2 âm tiết

Giải thích:

singer /ˈsɪ ŋə(r)/                     future /ˈfjuːtʃə (r)/               reply /rɪˈplaɪ/                                              answer /ˈɑ ːnsə(r)/

Đáp án C trng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn li là 1.

Đáp án: C


Câu 76:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ 3, 4 âm tiết

counterpart /ˈkaʊntə rpɑːrt/                                             communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/

attention /əˈtenʃn/                                                           appropriate /əˈproʊpriə t/

Giải thích: Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại thứ 2.

Đáp án A


Câu 77:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ 2 âm tiết

reply /rɪˈplaɪ/                     appear /əˈ pɪr/                        protect /prəˈtekt/                order /ˈɔːrdə r/

Giải thích: Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại thứ 2.

Đáp án D


Câu 78:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions

Xem đáp án

Kiến th c: trng âm từ 2, 3 âm tiết

Giải thích:

restaurant /'restrɒnt/   assistance /ə 'sistə ns/            usually /'ju: ʒuə li/                                            compliment/'kɒ mplimə nt/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại thứ nhất

Đáp án: B


Câu 79:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th c: trng âm từ 2 âm tiết

Giải thích:

suppose /sə 'pəʊz/              problem /ˈprɒ blə m/                minute /'minit/              dinner /'dinə[r]/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn li là thứ nhất

Đáp án: A


Câu 80:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th c: Trọng âm c a từ 2 âm tiết

Giải thích:

advise /ə d'vaiz/                 parent /'peərənt/                  apply /ə 'plai/                attract /ə 'trækt/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nht, còn li là thứ 2

Đáp án: B


Câu 81:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết trở lên

Giải thích:

alteration /, ɔ:ltə'rei∫n/           observe /əb'zɜ:v/               achievement /ə'tʃi:vmə nt/                                                            specific /spə 'sifik/

Câu A trọng âm rời vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2

Đáp án: A


Câu 82:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến th c: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

royal /'rɔiəl/                        unique /ju:'ni:k/                 remote /ri'məʊt/                                                           extreme /ik'stri:m/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2

Đáp án: A


Câu 83:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

advent /'ædvənt/                   pizza / 'pi:tsə/                     survive /sə'vaivə /                                                rescue /'reskju:/

Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào aamm tiết thứ 1.

Đáp án: C


Câu 84:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

campaign /kæmˈpeɪ n/            sculpture /ˈskʌlptʃər/     hostess /ˈhoʊstəs/                                       floppy /ˈflɑ ːpi/

Giải thích: Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất

Đáp án A


Câu 85:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thc: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

obese /əʊ'bi:s/                     tidy /'taidi/                           police /pə 'li:s/                                       polite /pə 'lait/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2

Đáp án: B


Câu 86:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thc: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên

Giải thích:

translation /trænz'lei∫n/          understand /, ʌndə'stænd/            behavior /bɪ ˈheɪ vjə(r)/                                       potential /pə'ten∫l/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2

Đáp án: B


Câu 87:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

diverse /daɪ ˈvɜːs/                           current /ˈkʌrənt/           justice /ˈdʒʌstɪ s/         series /ˈsɪ ə riːz/

Trọng âm ở câu A rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.

Đáp án: A


Câu 88:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thc: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

present /ˈpreznt/                   appeal /əˈpiːl/              dissolve /dɪ ˈzɒ lv/                                                eject /iˈdʒekt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2

Đáp án: A


Câu 89:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 4, 5 âm tiết

Giải thích:

Communication /k əˌmjuːnɪ ˈkeɪʃn/                                          situation /ˌsɪ tʃuˈeɪ ʃn/

information /ˌɪ nfəˈmeɪʃn/                                                education /ˌedʒuˈkeɪ ʃn/

Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ 4, còn lại rơi vào âm thứ 3.

Đáp án: A


Câu 90:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

teacher /ˈtiːtʃə(r)/                           pressure /ˈpreʃə (r)/           effort /ˈefət/                                                            maintain /meɪnˈteɪn/

Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1.

Đáp án: D


Câu 91:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thc: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

aware /əˈweə(r)/                   survive /səˈvaɪ v/                commit /kə ˈmɪ t/                                                            social /ˈsəʊʃl/

Trọng âm của từ “social” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Đáp án: D


Câu 92:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thc: Trọng âm của từ có 3, 4 âm tiết

Giải thích:

advocate /ˈædvəkeɪ t/                                                     diversity /daɪ ˈvɜːsəti/  

employment /ɪ mˈplɔɪ mənt/                                             decision /dɪ ˈsɪ ʒn/

Trọng âm của từ “advocate” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Đáp án: A


Câu 93:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thc: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

decent /'di:snt/              reserve /ri'zə:v/            confide /kən'faid/               appeal /ə'pi:l/

Đáp án A trọng âm 1, còn lại trọng âm 2.

Đáp án: A


Câu 94:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thc: Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Giải thích:

parallel /ˈpærəlel/                 dependent /d ɪ ˈpendənt/          educate /ˈedʒukeɪ t/                                       primary /ˈpraɪ məri/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất

Đáp án: B


Câu 95:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thc: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

lemon /ˈlemən/             physics /ˈfɪ zɪ ks/              decade /ˈdekeɪ d/ hoặc /dɪ ˈkeɪ d/                                       decay /dɪ ˈkeɪ /

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất (Câu C có 2 cách phát âm, tuy nhiên để lựa chọn ra đáp án khác biệt, câu C trong bài này được phát âm với trọng âm rơi vào âm thứ nhất)

Đáp án: D


Câu 96:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thc: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

parent /ˈpeərənt/                  attempt /ə ˈtempt/                          women /ˈwɪ mɪ n/                                       dinner /ˈdɪ nə(r)/

Từ “attempt” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

Đáp án: B


Câu 97:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thc: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Giải thích:

assistance /əˈsɪ stəns/             appearance /ə ˈpɪ ərəns/               position /pə ˈzɪ ʃn/                                       confidence/ˈkɒ nfɪ dəns/

Từ “confidence” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

Đáp án: D


Câu 98:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thc: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

polite /pə ˈlaɪ t/                     roommate /ˈruːmmeɪ t/           diverse /daɪ ˈvɜːs/                                       apply /əˈplaɪ /

Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại là thứ 2.

Đáp án: B


Câu 99:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thc: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên

Giải thích:

category /ˈkætəɡ ə ri/                                                                               accompany /əˈkʌmpəni/

experience /ɪ kˈspɪ əriəns/                                                                       compulsory /kə mˈpʌlsəri/

Trọng âm của từ “category” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

Đáp án: A


Câu 100:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thc: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

attract /əˈtrækt/                    verbal /ˈvɜːbl/                      signal /ˈsɪ ɡ nəl/                                       social /ˈsəʊʃl/

Trọng âm của từ “attact” rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

Đáp án: A


Câu 101:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thc: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Giải thích:

entertain /,entə'tain/              similar /'similə [r]/                        carefully /'keəfə li/                                       history /'histri/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ nhất

Đáp án: A


Câu 102:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiế n th c: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

pressure /'preə[r]/                       achieve /ə't∫i:v/                              nation /'nei∫n/                                       future /'fju:t ə[r]/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất

Đáp án: B


Câu 103:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thc: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên

Giải thích:

attention /əˈtenʃn/                 difficult /ˈdɪ fɪ kəlt/                romantic /rəʊˈmæntɪ k/                                       society /səˈsaɪ əti/

Trọng âm của từ “difficult” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai

Đáp án: B


Câu 104:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thc: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

invite /ɪ nˈvaɪ t/                      happen /ˈhæpə n/                  finish /ˈfɪ nɪ ʃ/                                       follow /ˈfɒ ləʊ/

Trọng âm của từ “invite” rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

Đáp án: A


Câu 105:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thc: Trọng âm từ có 2 âm tiết

study /'stʌdi/                       compare /kə m'peə/               eastward /'i:stwəd/                                       frighten /'fraitn/

Trọng âm của từ “compare” rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

=> Chọn B


Câu 106:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2, 3 âm tiết

Giải thích:

attract /ə'trækt/                        labor /'leib ə/                                   sociable /'souʃəbl/                                                            wildlife /ˈwaɪ ldlaɪ f/

Trọng âm của từ “attract” rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại là âm thứ 1.

Đáp án: B


Câu 107:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất

forget /fə'get/                      offer /' ɒfə[r]/                      relate /ri'leit/                                       impress /im'pres/

Đáp án: B


Câu 108:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2

secondary /'sek əndri/                                                             admission /əd'mi∫n/

certificate /sə'tifikə t/                                                               requirement /ri'kwaiə mə nt/

Đáp án: A


Câu 109:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

confide /k ən'faid/                  maintain /mein'tein/                     reject /ri'd ʒekt/                                                            gather /'gæð ə/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2

Đáp án: D


Câu 110:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thc: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

behave /b ɪˈheɪ v/                   relax /rɪˈlæks/                     enter /ˈentə (r)/                                       allow /əˈlaʊ/

Trọng âm của từ “enter” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

Đáp án: C


Bắt đầu thi ngay