Bài tập xác định trọng âm (Có đáp án) (Nhận biết)
-
3547 lượt thi
-
110 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
legal /ˈliːɡl/ diverse /daɪˈvɜːs/ polite /pəˈlaɪt/ complete /kəmˈpliːt/
Câu A trọng âm 1 còn lại trọng âm 2.
Đáp án: ACâu 2:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
suspicious /səˈspɪʃəs/ marvelous /ˈmɑːvələs/ physical /ˈfɪzɪkl/ argument /ˈɑːɡjumənt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Đáp án: A
Câu 3:
comfortable /'kʌmftəbl/ excellent /'eksələnt/
communicate /kə'mju:nikeit/ confident /'kɒnfidənt/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 còn lại là thứ nhất => đáp án C
Câu 4:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
document /'dɔkjumənt/ development /di'veləpmənt/
improvement /im'pru:vmənt/ environment /in'vaiərənmənt/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Đáp án: ACâu 5:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
information /,infə'mei∫n/ development /di'veləpmənt/
psychology /sai'kɒlədʒi/ activity /æk'tiviti/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2
Đáp án: A
Câu 6:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
machine /mə'∫i:n/ office /'ɔ:fis/ fiction /'fik∫n/ expert /'ekspɜ:t/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Đáp án: ACâu 7:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
return /ri'tə:n/ market /'mɑ:kit/ process /prouses/ office /'ɔfis/
đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Đáp án: A
Câu 8:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
abandon /ə'bændən/ benefit /'benifit/ constitute /'kɔnstitju:t/ dialect /'daiəlekt/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Đáp án: A
Câu 9:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
instruction /in'strʌk∫n/ intelligent /in'telidʒənt/
comprehend /,kɒmpri'hend/ inflation /in'flei∫n/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2
Đáp án: C
Câu 10:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
reveal /ri'vi:l/ offer /'ɒfə[r]/ provide /prə'vaid/ collapse /kə'læps/
câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Đáp án: B
Câu 11:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 và 3 âm tiết
Giải thích:
stagnant /'stægnənt/ tableland /'teibllænd/ survive /sə'vaiv/ swallow /'swɒləʊ/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 còn lại là thứ nhất
Đáp án: C
Câu 12:
Kiến thức: trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
occur /əˈkɜː(r)/ prefer /prɪˈfɜː(r)/ apply /əˈplaɪ/ surface /ˈsɜːfɪs/
Từ “surface” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Đáp án: D
Câu 13:
Kiến thức: trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
emergency /iˈmɜːdʒənsi/ activity /ækˈtɪvəti/
vulnerable /ˈvʌlnərəbl/ initiative /ɪˈnɪʃətɪv/
Trọng âm của câu C rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.
Đáp án: C
Câu 14:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
identity /ai'dentəti/ modernize /'mɔdə:naiz/ impressive /im'presiv/ emotion /i'məʊ∫n/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Đáp án: B
Câu 15:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
compile /kəmˈpaɪl/ compose /kəmˈpəʊz/ compete /kəmˈpiːt/ complex /ˈkɒmpleks/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Đáp án: D
Câu 16:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
Giải thích:
attitude /'ætitju:d/ instinctive /in'stiηktiv/ continent /'kɒntinənt/ applicant /'æplikənt/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Đáp án: B
Câu 17:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
reduce /ri'dju:s/ impress /im'pres/ technique /tekˈniːk/ finish /'fini∫/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Đáp án: D
Câu 18:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 và 3 âm tiết
Giải thích:
emerge /i'mɜ:dʒ/ organic /ɔ:'gænik/ belief /bi'li:f/ medium /'mi:diəm/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Đáp án: D
Câu 19:
Kiến thức: trọng âm từ có 4 âm tiết
Giải thích:
compulsory /kəmˈpʌlsəri/ certificate /səˈtɪfɪkət/ category /ˈkætəɡəri/ accompany /əˈkʌmpəni/
Trọng âm của câu C rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ 2.
Đáp án: C
Câu 20:
Kiến thức: trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
decent /ˈdiːsnt/ secure /sɪˈkjʊə(r)/ maintain /meɪnˈteɪn/ confide /kənˈfaɪd/
Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ 2.
Đáp án: ACâu 21:
Kiến thức: trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
argument /ˈɑːɡjumənt/ marvellous /ˈmɑːvələs/
sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ supportive /səˈpɔːtɪv/
Trọng âm của từ “supportive” rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Đáp án: D
Câu 22:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
expert /'ekspɜ:t/ mature /mə't∫ʊə[r]/ channel /'t∫ænl/ secret /'si:krit/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Đáp án: B
Câu 23:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
Giải thích:
leftover /ˈleftəʊvə(r)/ conical /'kʊnikəl/ sacrifice /'sækrifais/ supportive /sə'pɔ:tiv/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Đáp án: D
Câu 24:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
swallow /'swɒləʊ/ confide /kən'faid/ maintain /mein'tein/ install /in'stɔ:l/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Đáp án: A
Câu 25:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
address /əˈdres/ include /ɪnˈkluːd/ imply /ɪmˈplaɪ/ common /ˈkɒmən/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Đáp án: D
Câu 26:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
household /'haʊshəʊd/ concern /kən'sɜ:n/ garbage /'gɑ:bidʒ/ conflict /ˈkɒnflɪkt/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Đáp án: B
Câu 27:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
Giải thích:
confidence /'kɒnfidəns/ maximum /'mæksiməm/
applicant /'æplikənt/ computer /kəm'pju:tə[r]/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Đáp án: D
Câu 28:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
relation /ri'leiʃn/ employment /im'plɔimənt/
important /im'pɔ:tənt/ mischievous /'mistʃivəs/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Đáp án: D
Câu 29:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
active /'æktiv/ employ /im'plɔi/ dessert /di'zə:t/ affair /ə'feə/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Đáp án: A
Câu 30:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
kitchen /'kitʃin/ playful /'pleiful/ support /sə'pɔ:t/ threaten /'θretn/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Đáp án: C
Câu 31:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
Supportive /sə'pɔ:tiv/ domestic /də'mestik/ chemical /'kemikəl/ endanger /in’deindʤə/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Đáp án: C
Câu 32:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
danger /'deindʒə[r]/ invite /in'vait/ enact /i'nækt/ enjoy /in'dʒɔi/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Đáp án: A
Câu 33:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
available /ə'veiləbl/ depression /di'pre∫n/ education /ˌedʒuˈkeɪʃn/ majority /mə'dʒɒrəti/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2
Đáp án: C
Câu 34:
Kiến thức: trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
answer /ˈɑːnsə(r)/ destroy /dɪˈstrɔɪ/ allow /əˈlaʊ/ complain /kəmˈpleɪn/
Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai.
Đáp án: A
Câu 35:
Kiến thức: trọng âm từ có 2, 3 âm tiết
Giải thích:
twenty /ˈtwenti/ reporter /rɪˈpɔːtə(r)/ notebook /ˈnəʊtbʊk/ poverty /ˈpɒvəti/
Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ hai, còn lại là âm thứ nhất.
Đáp án: B
Câu 36:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2, 3 và 4 âm tiết
Giải thích:
improve /im'pru:v/ possible /'pɔsəbl/ comfortable /'kʌmfətəbl/ realize /'riəlaiz/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Đáp án: A
Câu 37:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
guidance /'gaidəns/ reserve /ri'zɜ:v/ prospect /'prɒspekt/ species /'spi:∫i:z/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Đáp án: B
Câu 38:
Giải thích:
employ /im'plɔi/ immune /i'mju:n/ powder /'paudə/ evoke /i'vouk/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Đáp án: C
Câu 39:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
competent /'kɔmpitənt/ computer /kəm'pju:tə/
compliance /kəm’plaiəns/ commuter /kə'mju:tə/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Đáp án: A
Câu 40:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
complete /kəmˈpliːt/ accuse /əˈkjuːz/ demand /dɪˈmɑːnd/ argue /ˈɑːɡjuː/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 còn lại là thứ 2
Đáp án: D
Câu 41:
Kiến thức: trọng âm từ có 2, 3, 4 âm tiết
Giải thích:
author /ˈɔːθə(r)/ electronics /ɪˌlekˈtrɒnɪks/ exercise /ˈeksəsaɪz/ candidate /ˈkændɪdət/
Trọng âm của từ “electronics” rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Đáp án: B
Câu 42:
Kiến thức: trọng âm từ có 2, 3 âm tiết
Giải thích:
maintain /meɪnˈteɪn/ disturb /dɪˈstɜːb/ offer /ˈɒfə(r)/ announcement /əˈnaʊnsmənt/
Trọng âm của từ “offer” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Đáp án: C
Câu 43:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
enter /'entə/ supply /sə'plai/ allow /ə'lau/ begin /bi'gin/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Đáp án: A
Câu 44:
Kiến thức:
Trọng âm của từ có 2 và 3 âm tiết
Giải thích:
postpone /pə'spəʊn/ specialize /'spe∫əlaiz/ purpose /'pɜ:pəs/ summarize /'sʌməraiz/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Đáp án: A
Câu 45:
Kiến thức: trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
quality /ˈkwɒləti/ solution /səˈluːʃn/ compliment /ˈkɒmplɪmənt/ energy /ˈenədʒi/
Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại là thứ nhất.
Đáp án: B
Câu 46:
Kiến thức: trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
angry /ˈæŋɡri/ complete /kəmˈpliːt/ polite /pəˈlaɪt/ secure /sɪˈkjʊə(r)/
Câu A trọng âm rơi vào âm thứ nhất, còn lại là thứ 2.
Đáp án: A
Câu 47:
Kiến thức: trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
postpone /pəˈspəʊn/ product /ˈprɒdʌkt/ postcard /ˈpəʊstkɑːd/ purpose /ˈpɜːpəs/
Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
Đáp án: A
Câu 48:
Kiến thức: trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
Giải thích:
economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/ material /məˈtɪəriəl/ unpopular /ʌnˈpɒpjələ(r)/ delicious /dɪˈlɪʃəs/
Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ 3, còn lại rơi vào âm thứ 2.
Đáp án: A
Câu 49:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
emotional /i'məʊ∫ənl/ capacity /kə'pæsəti/ opinion /ə'piniən/ instrument /'instrʊmənt/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Đáp án: D
Câu 50:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 và 3 âm tiết
Giải thích:
critical /'kritikl/ solution /sə'lu:∫n/ perform /pə'fɔ:m/ reaction /ri'æk∫n/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Đáp án: A
Câu 51:
Kiến th ức: Trọng âm từ 3, 4 âm tiết
Giải thích:
compulsory /kəmˈ pʌlsəri/ curriculum /kəˈrɪkjə lə m/
nursery /ˈnɜ ːsəri/ certificate /sə ˈtɪfɪkət/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 còn lại là thứ 2
Đáp án: C
Câu 52:
Kiến th ức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
applicant /ˈæplɪkənt/ character /ˈkærə ktə (r)/
maximum /ˈmæksɪməm/ inflation /ɪnˈfleɪʃn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 còn lại là thứ 1
Đáp án: B
Câu 53:
Kiến th ức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
weather /'weθə / police /pə'li:s/ divide /di'vaid/ attract /ə 'trækt/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Đáp án: A
Câu 54:
Kiến th ức: Trọng âm từ có 3 và 4 âm tiết
Giải thích:
comfortable /'kʌmfətə bl/ employment /im'plɔimənt/
important /im'pɔ:tə nt/ surprising /sə'praizi ɳ/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Đáp án: A
Câu 55:
Kiến th ức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
employment /im'plɔimə nt/ happiness /'hæpinis/
relation /ri'leiʃ n/ importance /im'pɔ:tə ns/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm thứ 2
Đáp án: B
Câu 56:
Kiến th ức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
lesson /'lesn/ teacher /'ti:tʃ ə/ action /'æk ʃn/ police /pə'li:s/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm thứ 1.
Đáp án: D
Câu 57:
Kiến th ức: Trọng âm danh từ và động từ 2 âm tiế t
Giải thích:
enter /ˈent ə(r)/ comment /ˈkɒ ment/ chemist /ˈ kemɪst/ proceed /prəˈsiːd/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 còn lại là thứ 1
Đáp án: D
Câu 58:
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
Giải thích:
communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ impossible /ɪmˈpɒ səbl/
intervention /ˌɪntəˈvenʃn/ activity /ækˈtɪvəti/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 còn lại là thứ 2
Đáp án: C
Câu 59:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
promise /ˈ prɒmɪs/ social /'souʃə l/ oblige /ə 'blaiʤ/ project /ˈprɑːdʒekt/
Trọng âm của từ “oblige” rơi vào âm tiết 2, các từ còn lại là âm tiết 1.
Đáp án: C
Câu 60:
Kiến thức: trọng âm từ có 2, 3 và 4 âm tiết
employ /ɪmˈ plɔɪ/ apologize /əˈ pɑːlə dʒaɪz/ sacrifice/ˈsækrɪfa ɪs/ maintain /meɪnˈ teɪn/
Giải thích: Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2.
Đáp án C
Câu 61:
Kiến th ức: trọng âm từ có 2 âm tiết
precede /prɪˈsiːd/ offer/ ˈɑ ːfər/ follow /ˈ fɑːloʊ/ listen/ˈlɪsn/
Giải thích: Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất.
Đáp án A
Câu 62:
manage /'mænidʒ/ shortage /'∫ɔ:tidʒ / village /'vilidʒ/ encourage /in'k ʌridʒ /
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 còn lại là thứ nhất
=> đáp án D
Câu 63:
provide /prə'vaid/ machine /mə'∫i:n/ lesson /'lesn/ important /im'pɔ:tnt/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất còn lại là thứ 2
=> đáp án C
Câu 64:
Kiến thức: trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
polite /pə 'lait/ system /'sistim/ progress /ˈ prəʊɡ res/ children /ˈt ʃɪl.drə n/
Trọng âm của từ “polite” rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại là âm thứ 1.
Đáp án: A
Câu 65:
Kiến thức: trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
prepare /pri'peə/ divide /di'vaid/ attract /ə 'trækt/ differ /'difə /
Trọng âm của từ “differ” rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại là âm thứ 2.
Đáp án: D
Câu 66:
Kiến th ức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
newspaper /'nju:z,peipə / dedicate /'dedikeit/ timetable /’taimteibl/ commercial /kə'mə :ʃ l/
Đáp án D có phần trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn l ại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Đáp án: D
Câu 67:
Kiến th ức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
between /bi'twi:n/ working /'wə:ki ɳ/ teacher /'ti:tʃ ə/ lovely /'lʌvli/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Đáp án: A
Câu 68:
Kiến th ức: Trọng âm từ có 2, 3 âm tiết
Giải thích:
habitat /ˈ hæbɪtæt/ inflation /ɪnˈfleɪʃn/ disease /dɪˈziːz/ remove /rɪˈmuːv/
Trọng âm từ của “habitat ” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Đáp án: A
Câu 69:
Kiến th ức: Trọng âm từ có 2, 4 âm tiết
Giải thích:
complete /kə mˈpli ːt/ command /kə ˈmɑːnd/ common /ˈkɒ mə n/ community /kəˈmjuːnəti/
Trọng âm từ của “common” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Đáp án: C
Câu 70:
Kiến thức: Trọng âm củ a từ có 2 âm tiết
Giải thích:
social /'sə ʊ∫l/ signal /'signə l/ teacher /'ti:t∫ə [r]/ suppose /sə 'pəʊz/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Đáp án: D
Câu 71:
Kiến th ức: Trọng âm củ a từ có 3 âm tiết
Giải thích:
excellent /'eksə lə nt/ beautiful /'bju:tifl/ determine /di'tɜ :min/ similar /'similə [r]/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Đáp án: C
Câu 72:
Kiến th ức: trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
Giải thích:
attitude /ˈ ætɪtjuːd/ partnership /ˈ pɑːtnəʃɪp/ romantic /rəʊˈ mæntɪk/ actually /ˈæktʃ uəli/
Trọng âm của câu C rơi vào âm thứ 2, còn lại là âm thứ nhất.
Đáp án: C
Câu 73:
Kiến th ức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
reduction /rɪˈdʌkʃ n/ popular /ˈ pɒpjə lə(r)/ romantic /rəʊˈmæntɪk/ financial /fa ɪˈnænʃ l/
Trọng âm t ừ của “popular” rơi vào âm tiết thứ nhấ t, các từ còn l ại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Đáp án: B
Câu 74:
Kiến th ức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
copy /ˈ kɒpi/ remove /rɪˈmuːv/ notice /ˈnə ʊtɪs/ cancel /ˈ kænsl/
Trọng âm từ của “remove” rơi vào âm ti ết thứ 2, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Đáp án: B
Câu 75:
Kiến th ức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
singer /ˈsɪ ŋə(r)/ future /ˈfjuːtʃə (r)/ reply /rɪˈplaɪ/ answer /ˈɑ ːnsə(r)/
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là 1.
Đáp án: C
Câu 76:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết
counterpart /ˈkaʊntə rpɑːrt/ communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/
attention /əˈtenʃn/ appropriate /əˈproʊpriə t/
Giải thích: Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2.
Đáp án A
Câu 77:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
reply /rɪˈplaɪ/ appear /əˈ pɪr/ protect /prəˈtekt/ order /ˈɔːrdə r/
Giải thích: Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2.
Đáp án D
Câu 78:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Kiến th ức: trọng âm từ có 2, 3 âm tiết
Giải thích:
restaurant /'restrɒnt/ assistance /ə 'sistə ns/ usually /'ju: ʒuə li/ compliment/'kɒ mplimə nt/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Đáp án: B
Câu 79:
Kiến th ức: trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
suppose /sə 'pəʊz/ problem /ˈprɒ blə m/ minute /'minit/ dinner /'dinə[r]/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Đáp án: A
Câu 80:
Kiến th ức: Trọng âm củ a từ có 2 âm tiết
Giải thích:
advise /ə d'vaiz/ parent /'peərənt/ apply /ə 'plai/ attract /ə 'trækt/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Đáp án: B
Câu 81:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết trở lên
Giải thích:
alteration /, ɔ:ltə'rei∫n/ observe /əb'zɜ:v/ achievement /ə'tʃi:vmə nt/ specific /spə 'sifik/
Câu A trọng âm rời vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2
Đáp án: A
Câu 82:
Kiến thứ c: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
royal /'rɔiəl/ unique /ju:'ni:k/ remote /ri'məʊt/ extreme /ik'stri:m/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Đáp án: A
Câu 83:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
advent /'ædvənt/ pizza / 'pi:tsə/ survive /sə'vaivə / rescue /'reskju:/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào aamm tiết thứ 1.
Đáp án: C
Câu 84:
campaign /kæmˈpeɪ n/ sculpture /ˈskʌlptʃər/ hostess /ˈhoʊstəs/ floppy /ˈflɑ ːpi/
Giải thích: Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Đáp án A
Câu 85:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
obese /əʊ'bi:s/ tidy /'taidi/ police /pə 'li:s/ polite /pə 'lait/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Đáp án: B
Câu 86:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
translation /trænz'lei∫n/ understand /, ʌndə'stænd/ behavior /bɪ ˈheɪ vjə(r)/ potential /pə'ten∫l/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2
Đáp án: B
Câu 87:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
diverse /daɪ ˈvɜːs/ current /ˈkʌrənt/ justice /ˈdʒʌstɪ s/ series /ˈsɪ ə riːz/
Trọng âm ở câu A rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.
Đáp án: A
Câu 88:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
present /ˈpreznt/ appeal /əˈpiːl/ dissolve /dɪ ˈzɒ lv/ eject /iˈdʒekt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Đáp án: A
Câu 89:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 4, 5 âm tiết
Giải thích:
Communication /k əˌmjuːnɪ ˈkeɪʃn/ situation /ˌsɪ tʃuˈeɪ ʃn/
information /ˌɪ nfəˈmeɪʃn/ education /ˌedʒuˈkeɪ ʃn/
Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ 4, còn lại rơi vào âm thứ 3.
Đáp án: A
Câu 90:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
teacher /ˈtiːtʃə(r)/ pressure /ˈpreʃə (r)/ effort /ˈefət/ maintain /meɪnˈteɪn/
Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1.
Đáp án: D
Câu 91:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
aware /əˈweə(r)/ survive /səˈvaɪ v/ commit /kə ˈmɪ t/ social /ˈsəʊʃl/
Trọng âm của từ “social” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Đáp án: D
Câu 92:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3, 4 âm tiết
Giải thích:
advocate /ˈædvəkeɪ t/ diversity /daɪ ˈvɜːsəti/
employment /ɪ mˈplɔɪ mənt/ decision /dɪ ˈsɪ ʒn/
Trọng âm của từ “advocate” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Đáp án: A
Câu 93:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
decent /'di:snt/ reserve /ri'zə:v/ confide /kən'faid/ appeal /ə'pi:l/
Đáp án A trọng âm 1, còn lại trọng âm 2.
Đáp án: A
Câu 94:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
Giải thích:
parallel /ˈpærəlel/ dependent /d ɪ ˈpendənt/ educate /ˈedʒukeɪ t/ primary /ˈpraɪ məri/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Đáp án: B
Câu 95:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
lemon /ˈlemən/ physics /ˈfɪ zɪ ks/ decade /ˈdekeɪ d/ hoặc /dɪ ˈkeɪ d/ decay /dɪ ˈkeɪ /
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất (Câu C có 2 cách phát âm, tuy nhiên để lựa chọn ra đáp án khác biệt, câu C trong bài này được phát âm với trọng âm rơi vào âm thứ nhất)
Đáp án: D
Câu 96:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
parent /ˈpeərənt/ attempt /ə ˈtempt/ women /ˈwɪ mɪ n/ dinner /ˈdɪ nə(r)/
Từ “attempt” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Đáp án: B
Câu 97:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
assistance /əˈsɪ stəns/ appearance /ə ˈpɪ ərəns/ position /pə ˈzɪ ʃn/ confidence/ˈkɒ nfɪ dəns/
Từ “confidence” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Đáp án: D
Câu 98:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
polite /pə ˈlaɪ t/ roommate /ˈruːmmeɪ t/ diverse /daɪ ˈvɜːs/ apply /əˈplaɪ /
Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại là thứ 2.
Đáp án: B
Câu 99:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
category /ˈkætəɡ ə ri/ accompany /əˈkʌmpəni/
experience /ɪ kˈspɪ əriəns/ compulsory /kə mˈpʌlsəri/
Trọng âm của từ “category” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
Đáp án: A
Câu 100:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
attract /əˈtrækt/ verbal /ˈvɜːbl/ signal /ˈsɪ ɡ nəl/ social /ˈsəʊʃl/
Trọng âm của từ “attact” rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Đáp án: A
Câu 101:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
entertain /,entə'tain/ similar /'similə [r]/ carefully /'keəfə li/ history /'histri/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ nhất
Đáp án: A
Câu 102:
Kiế n thứ c: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
pressure /'pre∫ə[r]/ achieve /ə't∫i:v/ nation /'nei∫n/ future /'fju:t ∫ə[r]/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Đáp án: B
Câu 103:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
attention /əˈtenʃn/ difficult /ˈdɪ fɪ kəlt/ romantic /rəʊˈmæntɪ k/ society /səˈsaɪ əti/
Trọng âm của từ “difficult” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai
Đáp án: B
Câu 104:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
invite /ɪ nˈvaɪ t/ happen /ˈhæpə n/ finish /ˈfɪ nɪ ʃ/ follow /ˈfɒ ləʊ/
Trọng âm của từ “invite” rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Đáp án: A
Câu 105:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
study /'stʌdi/ compare /kə m'peə/ eastward /'i:stwəd/ frighten /'fraitn/
Trọng âm của từ “compare” rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
=> Chọn B
Câu 106:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2, 3 âm tiết
Giải thích:
attract /ə'trækt/ labor /'leib ə/ sociable /'souʃəbl/ wildlife /ˈwaɪ ldlaɪ f/
Trọng âm của từ “attract” rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại là âm thứ 1.
Đáp án: B
Câu 107:
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
forget /fə'get/ offer /' ɒfə[r]/ relate /ri'leit/ impress /im'pres/
Đáp án: B
Câu 108:
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
secondary /'sek əndri/ admission /əd'mi∫n/
certificate /sə'tifikə t/ requirement /ri'kwaiə mə nt/
Đáp án: A
Câu 109:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
confide /k ən'faid/ maintain /mein'tein/ reject /ri'd ʒekt/ gather /'gæð ə/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Đáp án: D
Câu 110:
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
behave /b ɪˈheɪ v/ relax /rɪˈlæks/ enter /ˈentə (r)/ allow /əˈlaʊ/
Trọng âm của từ “enter” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Đáp án: C