Giải thích: in a good mood: trong một tâm trạng tốt, vui vẻ
relaxed and comfortable: thư giãn và thoải mái at ease and refreshed: thoải mái và sảng khoái
upset and disappointed: buồn bã và thất vọng sad and depressed: buồn và chán nản
=> in a good mood >< sad and depressed
Tạm dịch: Chúng tôi đều có tâm trạng vui vẻ vì thời tiết tốt và chúng tôi đi nghỉ mát vào ngày hôm sau.
Đáp án: D