Bộ câu hỏi: [TEST] Trọng âm của từ có 2 âm tiết (Có đáp án)
-
3323 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
120 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Chọn đáp án C
A. music /ˈmjuːzɪk/ (n): âm nhạc
B. actor /ˈæktər/ (n) : diễn viên
C. decree /dɪˈkriː/ (n) : nghị định
D. airline /ˈeəlaɪn/ (n) : hãng hàng không
Đáp án C có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ hai còn các âm khác trọng âm ở âm tiết thứ nhất.
Câu 2:
Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Chọn đáp án B
A. invite /ɪnˈvaɪt/ (v): mời
B. order /ˈɔːrdər/ (v) : yêu cầu
C. connect /kəˈnekt/ (v) : kết nối
D. include /ɪnˈkluːd/ (v) : bao gồm
Đáp án B có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất còn các âm khác trọng âm ở âm tiết thứ hai.
Câu 3:
Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
A. insist /ɪnˈsɪst/ (v): khăng khăng
B. supply /səˈplaɪ/ (v) : cung cấp
C. offer /ˈɔːfər/ (v) : đề nghị
D. impress /ɪmˈpres/ (v) : gây ấn tượng
Đáp án C có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất còn các âm khác trọng âm ở âm tiết thứ hai.
Câu 4:
Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Chọn đáp án D
A. retire /rɪˈtaɪər/ (v): nghỉ hưu
B. achieve /əˈtʃiːv/ (v) : đạt được
C. admit /ədˈmɪt/ (v) : thừa nhận
D. damage /ˈdæmɪdʒ/ (v) : gây thiệt hại
Đáp án D có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất còn các âm khác trọng âm ở âm tiết thứ hai.
Câu 5:
Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Chọn đáp án A
A. polite /pəˈlaɪt/ (adj): lịch sự
B. ugly /ˈʌɡli/ (adj) : xấu xí
C. native /ˈneɪtɪv/ (adj) : bẩm sinh
D. harmless /ˈhɑːrmləs/ (adj) : có hại
Đáp án A có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ hai còn các âm khác trọng âm ở âm tiết thứ nhất.
Câu 6:
Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Chọn đáp án D
A. culture /ˈkʌltʃər/ (n): văn hóa
B. practice /ˈpræktɪs/ (n) : luyện tập
C. answer /ˈænsər/ (n) : câu trả lời
D. hotel /həʊˈtel/ (n) : khách sạn
Đáp án D có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ hai còn các âm khác trọng âm ở âm tiết thứ nhất.
Câu 7:
Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Chọn đáp án B
A. pleasure /ˈpleʒər/ (n): thú vui
B. balloon /bəˈluːn/ (n) : bóng bay
C. patience /ˈpeɪʃns/ (n) : sự kiên nhẫn
D. level /ˈlevl/ (n) : cấp độ
Đáp án B có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ hai còn các âm khác trọng âm ở âm tiết thứ nhất.
Câu 8:
Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Chọn đáp án C
A. beauty /ˈbjuːti/ (n): sắc đẹp
B. question /ˈkwestʃən/ (n) : câu hỏi
C. police /pəˈliːs/ (n) : cảnh sát
D. fiction /ˈfɪkʃn/ (n) : viễn tưởng
Đáp án C có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ hai còn các âm khác trọng âm ở âm tiết thứ nhất.
Câu 9:
Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Chọn đáp án D
A. member /ˈmembər/ (n): con số
B. council /ˈkaʊnsl/ (n) : hội đồng
C. colour /ˈkʌlər/ (n) : màu sắc
D. report /rɪˈpɔːt/ (n) : báo cáo
Đáp án D có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ hai còn các âm khác trọng âm ở âm tiết thứ nhất.
Câu 10:
Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Chọn đáp án A
A. follow /ˈfɒləʊ/ (v): theo dõi
B. reject /rɪˈdʒekt/ (v) : từ chối
C. deny /dɪˈnaɪ/ (v) : chối bỏ
D. agree /əˈɡriː/ (v) : đồng ý
Đáp án A có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất còn các âm khác trọng âm ở âm tiết thứ hai.
Câu 11:
Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Chọn đáp án B
A. comfort /ˈkʌmfət/ (n): sự thoải mái
B. event /ɪˈvent/ (n) : sự kiện
C. title /ˈtaɪtl/ (n) : tiêu đề
D. college /ˈkɒlɪdʒ/ (n) : đại học
Đáp án B có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ hai còn các âm khác trọng âm ở âm tiết thứ nhất.
Câu 12:
Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Chọn đáp án C
A. special /ˈspeʃl/ (adj): đặc biệt
B. lively /ˈlaɪvli/ (adj) : sống động
C. intense /ɪnˈtens/ (adj) : mãnh liệt
D. narrow /ˈnærəʊ/ (adj) : hẹp
Đáp án C có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ hai còn các âm khác trọng âm ở âm tiết thứ nhất.
Câu 13:
Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Chọn đáp án D
A. eager /ˈiːɡər/ (adj): hào hứng
B. anxious /ˈæŋkʃəs/ (adj): lo lắng
C. vital /ˈvaɪtl/ (adj): thiết yếu
D. extreme /ɪkˈstriːm/ (adj): vô cùng
Đáp án D có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ hai còn các âm khác trọng âm ở âm tiết thứ nhất.
Câu 14:
Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Chọn đáp án D
A. hunter /ˈhʌntər/ (n): thợ săn
B. candy /ˈkændi/ (n) : kẹo
C. sample /ˈsɑːmpl/ (n) : mẫu thử
D. advice /ədˈvaɪs/ (n) : lời khuyên
Đáp án D có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ hai còn các âm khác trọng âm ở âm tiết thứ nhất.
Câu 15:
Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Chọn đáp án A
A. success /səkˈses/ (n): thành công
B. action /ˈækʃn/ (n) : hành động
C. leader /ˈliːdər/ (n) : đội trưởng
D. species /ˈspiːʃiːz/ (n) : giống loài
Đáp án A có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ hai còn các âm khác trọng âm ở âm tiết thứ nhất.
Câu 16:
Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Chọn đáp án C
A. major /ˈmeɪdʒər/ (adj): chủ yếu
B. helpful /ˈhelpfl/ (adj): tử tế, hữu ích
C. surprised /səˈpraɪzd/ (adj): bất ngờ
D. gentle /ˈdʒentl/ (adj) : nhẹ nhàng
Đáp án C có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ hai còn các âm khác trọng âm ở âm tiết thứ nhất.
Câu 17:
Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Chọn đáp án C
A. regard /rɪˈɡɑːd/ (v): coi là
B. divide /dɪˈvaɪd/ (v) : chia ra
C. realise /ˈriːəlaɪz/ (v) : nhận ra
D. dislike /dɪsˈlaɪk/ (v) : không thích
Đáp án C có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất còn các âm khác trọng âm ở âm tiết thứ hai.
Câu 18:
Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
A. duty /ˈdjuːti/ (n): nghĩa vụ
B. household /ˈhaʊshəʊld/ (n) : hộ gia đình
C. burden /ˈbɜːdn/ (n) : gánh nặng
D. parade /pəˈreɪd/ (n) : cuộc diễu hành
Đáp án D có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ hai còn các âm khác trọng âm ở âm tiết thứ nhất.
Câu 19:
Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Chọn đáp án A
A. divorce /dɪˈvɔːs/ (n): ly hôn
B. breakfast /ˈbrekfəst/ (n) : bữa sáng
C. rubbish /ˈrʌbɪʃ/ (n) : rác
D. tension /ˈtenʃn/ (n) : sự căng thẳng
Đáp án A có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ hai còn các âm khác trọng âm ở âm tiết thứ nhất.
Câu 20:
Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Chọn đáp án B
A. impose /ɪmˈpəʊz/ (v): áp đặt
B. measure /ˈmeʒər/ (v) : đo lường
C. prevent /prɪˈvent/ (v) : ngăn ngừa
D. forget /fəˈɡet/ (v) : quên
Đáp án B có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất còn các âm khác trọng âm ở âm tiết thứ hai.
Câu 21:
Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
A. threaten /ˈθretn/ (v): đe dọa
B. affect /əˈfekt/ (v) : ảnh hưởng
C. become /bɪˈkʌm/ (v) : trở nên
D. review /rɪˈvjuː/ (v) : ôn tập
Đáp án A có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất còn các âm khác trọng âm ở âm tiết thứ hai.
Câu 22:
Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
A. patient /ˈpeɪʃnt/ (adj): kiên nhẫn
B. exact /ɪɡˈzækt/ (adj) : chính xác
C. boring /ˈbɔːrɪŋ/ (adj) : nhàm chán
D. equal /ˈiːkwəl/ (adj) : công bằng
Đáp án B có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ hai còn các âm khác trọng âm ở âm tiết thứ nhất.
Câu 23:
Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Chọn đáp án C
A. remain /rɪˈmeɪn/ (v): duy trì
B. compose /kəmˈpəʊz/ (v): sáng tác
C. suffer /ˈsʌfər/ (v): trải qua
D. detail /diˈteil/ (v): liệt kê chi tiết
Đáp án C có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất còn các âm khác trọng âm ở âm tiết thứ hai.
Câu 24:
Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Chọn đáp án C
A. session /ˈseʃn/ (n): phiên
B. lecture /ˈlektʃər/ (n) : bài giảng
C. support /səˈpɔːt/ (n) : sự hỗ trợ
D. mentor /ˈmentɔːr/ (n) : người cố vấn
Đáp án C có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ hai còn các âm khác trọng âm ở âm tiết thứ nhất.
Câu 25:
Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
A. prefer /prɪˈfɜːr/ (v): yêu thích
B. manage /ˈmænɪdʒ/ (v) : quản lí
C. invent /ɪnˈvent/ (v) : sáng chế
D. behave /bɪˈheɪv/ (v) : cư xử
Đáp án B có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất còn các âm khác trọng âm ở âm tiết thứ hai.