The teachers at this school have made an effort to _______ their students about the importance of helping others.
Chọn đáp án B
Kiến thức từ loại:
- education (n): sự giáo dục, nền giáo dục
- educate (v): giáo dục
- educational (adj): mang tính giáo dục
- educator (n): giáo viên, người làm giáo dục
Ta cần điền động từ vào chỗ trống vì phía trước có to.
Tạm dịch: Các giáo viên tại ngôi trường này đã nỗ lực để giáo dục học sinh về tầm quan trọng của việc giúp đỡ những người khác.
I like eating in this restaurant because the waiters are very _______ and friendly.
I’d like to recommend this 5-star hotel to my friends because its staff are very friendly and _______ .
Since he went to university, Martin has been _______ independent of his parents.
His brother followed the _______ at the back of the manual very carefully.
Young people need to equip themselves with necessary skills to survive in today’s _______ labour market.
Children are often forced to study from a very young age to achieve _______ .