Kiến thức từ loại:
- apply (v): áp dụng
- applicant (n): ứng viên
- appliance (n): thiết bị
- applicable (adj): có thể áp dụng
Ta cần điền danh từ vào chỗ trống, đóng vai trò làm chủ ngữ của câu. Xét về nghĩa, ta dùng applicant.
Tạm dịch: Các ứng viên cho vị trí này phải có tối thiểu 3 năm kinh nghiệm dạy trẻ em khuyết tật.
I like eating in this restaurant because the waiters are very _______ and friendly.
I’d like to recommend this 5-star hotel to my friends because its staff are very friendly and _______ .
The teachers at this school have made an effort to _______ their students about the importance of helping others.
Since he went to university, Martin has been _______ independent of his parents.
His brother followed the _______ at the back of the manual very carefully.
Young people need to equip themselves with necessary skills to survive in today’s _______ labour market.
Children are often forced to study from a very young age to achieve _______ .