Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO

500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Phần 15)

  • 889 lượt thi

  • 5 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Online learning, also known as electronic learning, may (1)____ the future of education thanks to recent developments in the Internet and multimedia technologies.
Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng
A. plan /ˈplæn/: lên kế hoạch
B. shape /∫eip/: phát triển, định hình
C. view /vju:/: xem xét, cân nhắc
D. see /si:/: thấy, gặp
Giải thích:
Online learning, also known as electronic learning, may shape the future of education thanks to recent developments.

(Học trực tuyến, còn được gọi là học điện tử, có thể định hình tương lai của giáo dục nhờ những phát triển gần đây).
=> Đáp án B


Câu 2:

It is anticipated that cyberspace institutions or online universities will replace traditional educational (2)____.
Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng
A. specifications: thông số kỹ thuật
B. establishments: nhà máy, cơ sở
C. provisions: điều khoản
D.backgrounds : tầng lớp, nguồn gốc
Giải thích:
It is anticipated that cyberspace institutions or online universities will replace traditional educational establishments.

(Người ta dự đoán rằng các tổ chức không gian mạng hoặc các trường đại học trực tuyến sẽ thay thế các cơ sở giáo dục truyền thống.)
=> Đáp án B


Câu 3:

Virtual classrooms will be multi-functional, acting simultaneously as learning platforms, forums and (3)______ networks.
Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức về từ loại
A. society /səˈsaɪəti/(n): xã hội
B. social /’səʊ∫l/(a): [thuộc] xã hội
C. socially /’səʊ∫əli/(adv): về mặt xã hội
D. socialize /’səʊ∫əlaiz/(v): xã hội hóa
Giải thích: adj + N, noun ở đây là networks
Virtual classrooms will be multi-functional, acting simultaneously as learning platforms, forums and social networks.

(Các lớp học ảo sẽ đa chức năng, hoạt động đồng thời như các nền tảng học tập, diễn đàn và mạng xã hội.)
=> Đáp án B


Câu 4:

They will be geared towards promoting the acquisition of knowledge as a life-long endeavor, (4)_____ occurs through global collaboration.
Xem đáp án

Đáp án A

Kiến thức về đại từ quan hệ
Giải thích: trước đại từ quan hệ là dấu “,” => dùng which thay thế cho ý cả một câu They will be geared towards promoting the acquisition of knowledge as a life-long endeavor, which occurs through global collaboration.

(Họ sẽ hướng tới việc thúc đẩy việc tiếp thu kiến thức như một nỗ lực suốt đời, điều mà xảy ra thông qua sự hợp tác toàn cầu.)
=> Đáp án A


Câu 5:

(5)________, prospective students will, regardless of age, background or origin, have unlimited access to both formal and informal learning opportunities.
Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về liên từ
Giải thích: Loại A, B vì khi đứng đầu câu các liên từ nay không được đứng trước dâu “,”. Ta thấy mệnh đề sau bổ sung, giải thích cho mệnh đề ở trước:
Flexibility of time and location make e-learning a highly accessible, international resource. _____________, prospective students will, regardless of age, background or origin, have unlimited access to both formal and informal learning opportunities.
(Tính linh hoạt của thời gian và địa điểm làm cho học tập điện tử trở thành một nguồn tài nguyên quốc tế dễ tiếp cận. Do đó, sinh viên tương lai sẽ, bất kể tuổi tác, nguồn gốc hoặc nguồn gốc, có quyền truy cập không giới hạn vào cả cơ hội học tập chính thức và không chính thức.)
=> Đáp án C

Bắt đầu thi ngay