The word "rebounded" in paragraph 1 could be best replaced by_______.
Đáp án C
Từ “rebounded” trong đoạn 1 có thể được thay thế tốt nhất bằng _______
A. remain unchanged: giữ vững không thay đổi
B. fallen again: giảm trở lại
C. risen again: tăng trở lại
D. go up and down: lúc tăng lúc giảm
Căn cứ vào ngữ cảnh đoạn 1: “This figure marked a decrease since the 1980s, when approximately 16 million hectares were destroyed each year, largely due to a reported decline of deforestation in the Amazon River Basin in the early 1990s.However, satellite images indicate that rates may have rebounded in the late 1990s as burning in the Amazon increased again.”
(Con số này đánh dấu sự sụt giảm kể từ những năm 1980 khi khoảng 16 triệu ha bị phá huỷ mỗi năm, phần lớn là do sự mất rừng được báo cáo ở lưu vực sông Amazon vào đầu những năm 1990. Tuy nhiên, hình ảnh vệ tinh cho thấy tỷ lệ có thể “rebounded” trở lại trong cuối những năm 1990 khu việc cháy rừng ở Amazon tăng trở lại.)
Thông tin trong đoạn văn nói rằng: đầu những năm 1990 thì tỉ lệ phá huỷ rừng đã giảm so với năm 1980.
Ở đoạn câu văn tiếp theo sử dụng từ “however: tuy nhiên” → thể hiện sự tương phản → tỉ lệ rừng bị phá huỷ sẽ tăng trở lại.
→ rebounded ≈ risen again
=> Đáp án C
According to paragraph 1, which of the following about the rate of rainforest destruction is TRUE?
According to the passage, what is the most common cause of deforestation in different regions?
Which of the following can result from the loss of tropical rainforests?
The word "regenerate" in paragraph 2 is closest in meaning to_______.