Đáp án C
Cụm “a mixed blessing” trong đoạn 3 gần có nghĩa là _______
A. cái gì đó không tốt cũng không xấu
B. cái gì đó tại ra kết quả không mong đợi
C. cái gì đó có cả ưu điểm và nhược điểm
D. cái gì đó về bản chất hoặc là tiêu cực hoặc là tích cực
Căn cứ thông tin đoạn 3: But a world on camera could have subtle negative effects. The deluge of data we pour into the hands of Google, Facebook and others has already proved a mixed blessing. Those companies would no doubt be willing to upload and curate our body-cam data for free, but at what cost to privacy and freedom of choice?
(Nhưng một thế giới đầy rấy máy quay có thể tiềm ẩn những ảnh hưởng tiêu cực. Những dữ liệu khổng lồ mà chúng ta đổ vào tay Google, Facebook hoặc các công ty khác thì nó đã chứng minh “a mix blessing”. Những công ty này không ngần ngại, sẵn sàng đăng tải và quản lý những dữ liệu của chúng ta hoàn toàn miễn phí nhưng cái giá cho sự riêng tư và sự tự do chọn lựa là gì?)
Căn cứ vào liên từ “but” cùng câu chủ đề của đoạn này, ta sẽ đoán được rằng a mix blessing = something that has both advantages and disadvantages
=> Đáp án C