The word “notify” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.
Đáp án B
Từ “notify” ở đoạn ba gần nghĩa với _______ .
A. Quả quyết, cam đoan
B. Thông báo, thông tin
C. Tha lỗi, thứ lỗi
D. Chú ý, để ý
Từ đồng nghĩa: Notify (khai báo, cho hay) = inform
- “To address the problem of the international trade in e-waste, 170 nations signed the 1989 Basel Convention, an agreement requiring that developed nations notify developing nations of hazardous waste shipments coming into their countries.”
(Để giải quyết vấn đề thương mại quốc tế những chất thải điện tử, 170 quốc gia đã ký Công ước Basel 1989, một thỏa thuận yêu cầu các quốc gia phát triển khai báo với các quốc gia đang phát triển việc vận chuyển những chất thải nguy hiểm của vào những đất nước của họ.)
=> Đáp án là B
The word “obsolete” in paragraph 1 is closest in meaning to __________.
According to the European Union’s laws, electronic manufacturers are required to ______.
As stated in paragraph 2, a large percentage of e-waste meant for recycling in the developed countries _________.
Which of the following statements is TRUE, according to the passage?