A. valued
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. valued /ˈvæljuːd/ (a): quý, được chuộng, được quý trọng
B. value /ˈvæljuː/ (n/v): giá trị/đánh giá
C. valuable /’væljuəbl/ (a): có giá trị, đáng giá, quan trọng
D. valueless /’væljuəlis/ (a): không có giá trị, không có tác dụng, không đáng giá
Ở vị trí trống số 4 cần một động từ nên đáp án là B.
According to paragraph 3, what is the consequence for unsettled discord?
The word “backfire” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.
The word “prickly” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
In which societies, a father may not be the one taking responsibility for his child?
The word “persistence” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.