The following sentences are true, EXCEPT _______________.
Đáp án C
Những câu sau đây là đúng, ngoại trừ ____________
A. Theo đoạn văn, hơn 1 nửa thanh thiếu niên đã từng kết bạn trưc tuyến.
B. Giới trẻ chỉ gặp mặt 1/5 người bạn trực tuyến mà họ đã làm quen.
C. Hầu hết thanh thiếu niên sử dụng video chat để duy trì tình bạn.
D. Những loại hình giao tiếp mới đóng 1 vai trò quan trọng trong việc giữ gìn tình bạn.
Căn cứ thông tin đoạn 2:
(….) and 7 percent even video chat daily. (và 7% giới trẻ sử dụng video chat hằng ngày).
- Câu A đúng vì căn cứ thông tin: the results show that 57 percent of teens have made at least one new friend online. (kết quả chỉ ra rằng 57% thanh thiếu niên đã kết bạn với ít nhất 1 người bạn trực tuyến.)
- Câu B đúng vì căn cứ thông tin: only 20 percent of those digital friends ever meet in person. (chỉ có 20% số người bạn trực tuyến đó đã từng gặp mặt ngoài đời.)
- Câu D đúng vì căn cứ thông tin: These new forms of communication are key in maintaining friendships day-to-day (những loại hình giao tiếp mới này là chìa khoá để duy trì tình bạn hằng ngày).
According to paragraph 2, what conclusion can be drawn from the finding of Jeffrey A. Hall?
According to paragraph 4, why does the author suggest “…you could start randomly confiding in people you don’t know that well…” ?
The word “dismiss” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.
“It’s kind of like that burst of ‘love at first sight,’ but it’s a friendship, not (5)_________ .”
According to the passage, what percentage of teens spend actual time with their friends?
According to the passage, Dr. Reader and his team have found that _______________.
What does the writer mean when saying “68 percent of all teenage users report experiencing “drama among their friends on social media””?