A. series
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. series /ˈsɪəriːz/ (n): loại, dãy, chuỗi
B. word /wɜːd/ (n): từ, lời nói
C. bunch /bʌntʃ/ (n): chùm, bó, cụm, buồng
D. list /lɪst/ (n): danh sách; danh mục
=> Ta có cụm từ: a word of warning/thanks/advice…: một lời cảnh báo/ cảm ơn/ khuyên….
Tạm dịch: By reaching out and smiling, showing compassion, listening, offering a (4) ____ of gentle advice,…
(Bằng cách tiến đến và mỉm cười, thể hiện lòng cảm thông, lắng nghe, đưa ra một lời khuyên nhẹ nhàng,…)
According to paragraph 4, how does Nicole Dale Nicole Daley view the opinion of Weissbourd?
Followings are the expected outcomes of strong family relationships, EXCEPT
The word “persist” in paragraph 4 is closest in meaning to ______.
Some do this quite (3)__________, with nearly a third of users (31%) posting daily status updates.
The word “empathy” in paragraph 1 is closest in meaning to ______.
According to paragraph 3, what is the stated reason for people’s belief in “opposites attract” theory?