Đáp án A
Kiến thức về liên từ
A. although /ɔːlˈðəʊ/: mặc dù (+ clause)
B. however /haʊˈevər/: tuy nhiên
C. despite /dɪˈspaɪt/: mặc dù (+ N/V-ing)
D. if /ɪf/: nếu
Tạm dịch: In 1930, (28) only flown for seventy-five hours, she persuaded a rich businessperson to give her money to buy a plane, and set off alone for Darwin, Australia, in the hope of breaking the record for flying solo from England to Australia in fourteen days.
(Năm 1930, mặc dù chỉ được bay trong 75 giờ, bà đã thuyết phục một doanh nhân giàu có cho tiền để mua một chiếc máy bay, và lên đường một mình đến Darwin, Australia, với hy vọng phá vỡ kỷ lục bay solo từ Anh sang Úc trong mười bốn ngày.)
=> Vị trí này chỉ A thỏa mãn, vì đó là dạng rút gọn hai vế khi cùng chủ ngữ và động từ ở thể bị động: Although + Vp2 + O, S + V + OShe is also remembered in many ways, one of which is the British Women Pilot’s Association award - a scholarship to help outstanding women pilots (5)______their careers.
According to paragraph 1, what can be concluded from Alexander Hamilton’s childhood?
Which of the following is NOT stated in paragraph 1 about George Washington Carver?
According to paragraph 2, what is NOT correct about period of plow inventions of Beard?
The word “elected” in paragraph 2 is closest in meaning to ______.
The word “emancipation” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
From the passage, we know that in botany, one might NOT study _____________.
According to paragraph 2, which is NOT mentioned as one of the ideas proposed by Nikola Tesla?